Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Đà Nẵng

Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Thành phố Đà Nẵng mới nhất theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Quyết định 07/2021/QĐ-UBND và Quyết định 12/2022/QĐ-UBND)


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Đà Nẵng

3. Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Thành phố Đà Nẵng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất ở đô thị

– Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.

– Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.

– Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.

– Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.

– Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.

3.1.2. Đối với đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn

– Vị trí 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 50m (từ 0m đến ≤ 50m) nhân hệ số k = 1,0.

– Vị trí 2: Từ trên 50m đến 100m (từ > 50m đến ≤ 100m), nhân hệ số k = 0,9.

– Vị trí 3: Từ trên 100m (> 100m), nhân hệ số k = 0,8.

3.1.3. Đối với đất ở nông thôn

– Vị trí 1 gồm các quận và huyện Hòa Vang (trừ các xã quy định tại điểm b khoản này).

– Vị trí 2 gồm xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú và xã Hòa Bắc.

3.2. Bảng giá đất tại quận Sơn Trà – Thành phố Đà Nẵng mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 3,5m – 18.310.000 Đất ở đô thị
2 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 5,5m – 21.500.000 Đất ở đô thị
3 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 7,5m – 24.130.000 Đất ở đô thị
4 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 10,5m – 27.520.000 Đất ở đô thị
5 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 15m – 33.730.000 Đất ở đô thị
6 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 3,5m – 20.270.000 Đất ở đô thị
7 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 5,5m – 26.950.000 Đất ở đô thị
8 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 7,5m – 31.560.000 Đất ở đô thị
9 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 10,5m – 37.030.000 Đất ở đô thị
10 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 15m – 42.070.000 Đất ở đô thị
11 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 3,5m – 10.370.000 Đất ở đô thị
12 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 5,5m – 11.520.000 Đất ở đô thị
13 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 7,5m – 14.070.000 Đất ở đô thị
14 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 10,5m – 18.500.000 Đất ở đô thị
15 Quận Sơn Trà Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc) Đường 7,5m – 32.330.000 Đất ở đô thị
16 Quận Sơn Trà Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn – Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) Đường 7,5m – 50.680.000 Đất ở đô thị
17 Quận Sơn Trà Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn – Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) Đường 10,5m – 58.970.000 Đất ở đô thị
18 Quận Sơn Trà Khu dân cư Marina Complex Đường 5,5m – 17.410.000 Đất ở đô thị
19 Quận Sơn Trà Khu dân cư Marina Complex Đường 7,5m – 20.270.000 Đất ở đô thị
20 Quận Sơn Trà Khu dân cư Marina Complex Đường 10,5m – 21.280.000 Đất ở đô thị
21 Quận Sơn Trà Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m 50.770.000 Đất ở đô thị
22 Quận Sơn Trà Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m 30.870.000 Đất ở đô thị
23 Quận Sơn Trà Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m 41.460.000 Đất ở đô thị
24 Quận Sơn Trà Mỹ Khê 7 39.960.000 18.470.000 16.020.000 12.320.000 10.580.000 Đất ở đô thị
25 Quận Sơn Trà Hồ Nghinh Đoạn đường từ đường Võ Văn Kiệt – đến giáp khu vực đang thi công 84.860.000 21.140.000 18.100.000 14.820.000 12.090.000 Đất ở đô thị
26 Quận Sơn Trà Mỹ Khê 8 41.430.000 18.470.000 16.020.000 12.530.000 10.202.000 Đất ở đô thị
27 Quận Sơn Trà Ngô Quang Huy 47.230.000 17.740.000 15.230.000 14.420.000 10.110.000 Đất ở đô thị
28 Quận Sơn Trà Lâm Hoành Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu – đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại 55.240.000 19.120.000 17.380.000 12.760.000 11.130.000 Đất ở đô thị
29 Quận Sơn Trà Lê Hữu Trác Đoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 – đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại 31.690.000 19.870.000 16.250.000 13.070.000 10.630.000 Đất ở đô thị
30 Quận Sơn Trà Mỹ Khê 4 Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên – đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu 44.440.000 18.470.000 16.020.000 12.320.000 10.580.000 Đất ở đô thị
31 Quận Sơn Trà Trần Bạch Đằng Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành – đường Trần Bạch Đằng hiện hữu 84.860.000 21.140.000 18.100.000 14.820.000 12.090.000 Đất ở đô thị
32 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 3,5m – 12.820.000 Đất TM-DV đô thị
33 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 5,5m – 15.050.000 Đất TM-DV đô thị
34 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 7,5m – 16.890.000 Đất TM-DV đô thị
35 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 10,5m – 19.260.000 Đất TM-DV đô thị
36 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 15m – 23.610.000 Đất TM-DV đô thị
37 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 3,5m – 14.190.000 Đất TM-DV đô thị
38 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 5,5m – 18.870.000 Đất TM-DV đô thị
39 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 7,5m – 22.090.000 Đất TM-DV đô thị
40 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 10,5m – 25.920.000 Đất TM-DV đô thị
41 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 15m – 29.450.000 Đất TM-DV đô thị
42 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 3,5m – 7.260.000 Đất TM-DV đô thị
43 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 5,5m – 8.060.000 Đất TM-DV đô thị
44 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 7,5m – 9.850.000 Đất TM-DV đô thị
45 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 10,5m – 12.950.000 Đất TM-DV đô thị
46 Quận Sơn Trà Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc) Đường 7,5m – 22.630.000 Đất TM-DV đô thị
47 Quận Sơn Trà Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn – Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) Đường 7,5m – 35.480.000 Đất TM-DV đô thị
48 Quận Sơn Trà Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn – Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) Đường 10,5m – 41.280.000 Đất TM-DV đô thị
49 Quận Sơn Trà Khu dân cư Marina Complex Đường 5,5m – 12.190.000 Đất TM-DV đô thị
50 Quận Sơn Trà Khu dân cư Marina Complex Đường 7,5m – 14.190.000 Đất TM-DV đô thị
51 Quận Sơn Trà Khu dân cư Marina Complex Đường 10,5m – 14.900.000 Đất TM-DV đô thị
52 Quận Sơn Trà Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m 35.540.000 Đất TM-DV đô thị
53 Quận Sơn Trà Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m 21.610.000 Đất TM-DV đô thị
54 Quận Sơn Trà Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m 29.020.000 Đất TM-DV đô thị
55 Quận Sơn Trà Mỹ Khê 7 27.972.000 12.930.000 11.210.000 8.620.000 7.410 Đất TM-DV đô thị
56 Quận Sơn Trà Hồ Nghinh Đoạn đường từ đường Võ Văn Kiệt – đến giáp khu vực đang thi công 59.400.000 14.800.000 12.670.000 10.370.000 8.460.000 Đất TM-DV đô thị
57 Quận Sơn Trà Mỹ Khê 8 29.000.000 12.930.000 11.210.000 8.770.000 7.150.000 Đất TM-DV đô thị
58 Quận Sơn Trà Ngô Quang Huy 33.060.000 12.420.000 10.660.000 8.690.000 7.080.000 Đất TM-DV đô thị
59 Quận Sơn Trà Lâm Hoành Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu – đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại 38.670.000 13.380.000 12.170.000 8.930.000 7.790.000 Đất TM-DV đô thị
60 Quận Sơn Trà Lê Hữu Trác Đoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 – đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại 22.180.000 13.910.000 11.380.000 9.150.000 7.440.000 Đất TM-DV đô thị
61 Quận Sơn Trà Mỹ Khê 4 Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên – đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu 31.110.000 12.930.000 112.010.000 8.620.000 7.140.000 Đất TM-DV đô thị
62 Quận Sơn Trà Trần Bạch Đằng Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành – đường Trần Bạch Đằng hiện hữu 59.400.000 14.800.000 12.670.000 10.370.000 8.460.000 Đất TM-DV đô thị
63 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 3,5m – 9.160.000 Đất SX-KD đô thị
64 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 5,5m – 10.750.000 Đất SX-KD đô thị
65 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 7,5m – 12.070.000 Đất SX-KD đô thị
66 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 10,5m – 13.760.000 Đất SX-KD đô thị
67 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc Đường 15m – 16.870.000 Đất SX-KD đô thị
68 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 3,5m – 10.140.000 Đất SX-KD đô thị
69 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 5,5m – 13.480.000 Đất SX-KD đô thị
70 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 7,5m – 15.780.000 Đất SX-KD đô thị
71 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 10,5m – 18.520.000 Đất SX-KD đô thị
72 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ Đường 15m – 21.040.000 Đất SX-KD đô thị
73 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 3,5m – 5.190.000 Đất SX-KD đô thị
74 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 5,5m – 5.760.000 Đất SX-KD đô thị
75 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 7,5m – 7.040.000 Đất SX-KD đô thị
76 Quận Sơn Trà Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang Đường 10,5m – 9.250.000 Đất SX-KD đô thị
77 Quận Sơn Trà Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc) Đường 7,5m – 16.170.000 Đất SX-KD đô thị
78 Quận Sơn Trà Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn – Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) Đường 7,5m – 25.340.000 Đất SX-KD đô thị
79 Quận Sơn Trà Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn – Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) Đường 10,5m – 29.490.000 Đất SX-KD đô thị
80 Quận Sơn Trà Khu dân cư Marina Complex Đường 5,5m – 8.710.000 Đất SX-KD đô thị
81 Quận Sơn Trà Khu dân cư Marina Complex Đường 7,5m – 10.140.000 Đất SX-KD đô thị
82 Quận Sơn Trà Khu dân cư Marina Complex Đường 10,5m – 10.640.000 Đất SX-KD đô thị
83 Quận Sơn Trà Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m 25.390.000 Đất SX-KD đô thị
84 Quận Sơn Trà Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m 15.440.000 Đất SX-KD đô thị
85 Quận Sơn Trà Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m 20.730.000 Đất SX-KD đô thị
86 Quận Sơn Trà Lâm Hoành Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành hiện hữu – đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại 27.620.000 9.560.000 8.690.000 6.380.000 5.570.000 Đất SX-KD đô thị
87 Quận Sơn Trà Lê Hữu Trác Đoạn tiếp theo từ đường An Hải Đông 1 – đến giáp đường Kiệt 209 Nguyễn Văn Thoại 15.850.000 9.940.000 8.130.000 6.540.000 5.320.000 Đất SX-KD đô thị
88 Quận Sơn Trà Mỹ Khê 4 Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành mới đặt tên – đến giáp đường Mỹ Khê 4 hiện hữu 22.220.000 9.240.000 8.010.000 6.160.000 5.290.000 Đất SX-KD đô thị
89 Quận Sơn Trà Trần Bạch Đằng Đoạn tiếp theo từ đường Lâm Hoành – đường Trần Bạch Đằng hiện hữu 42.430.000 10.570.000 9.050.000 7.410.000 6.050.000 Đất SX-KD đô thị
90 Quận Sơn Trà Mỹ Khê 7 19.980.000 9.240.000 8.010.000 6.160.000 5.290.000 Đất SX-KD đô thị
91 Quận Sơn Trà Hồ Nghinh Đoạn đường từ đường Võ Văn Kiệt – đến giáp khu vực đang thi công 42.430.000 10.750.000 9.050.000 7.410.000 6.050.000 Đất SX-KD đô thị
92 Quận Sơn Trà Mỹ Khê 8 20.720.000 9.240.000 8.010.000 6.270.000 5.110.000 Đất SX-KD đô thị
93 Quận Sơn Trà Ngô Quang Huy 23.620.000 8.870.000 7.620.000 6.210.000 5.060.000 Đất SX-KD đô thị
94 Quận Sơn Trà Q. Sơn Trà 98.000 Đất trồng cây hàng năm
95 Quận Sơn Trà Q. Sơn Trà 49.000 Đất trồng cây lâu năm
96 Quận Sơn Trà Q. Sơn Trà 56.000 Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên)
97 Quận Sơn Trà Q. Sơn Trà 14.000 Đất rừng sản xuất
98 Quận Sơn Trà Q. Sơn Trà 14.000 Đất rừng phòng hộ và Đất rừng Đặc dụng
Bài viết liên quan