Bảng giá đất tại quận Cẩm Lệ – Đà Nẵng

Bảng giá đất tại quận Cẩm Lệ – Thành phố Đà Nẵng mới nhất theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Quyết định 07/2021/QĐ-UBND và Quyết định 12/2022/QĐ-UBND)


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại quận Cẩm Lệ – Đà Nẵng

3. Bảng giá đất tại quận Cẩm Lệ – Thành phố Đà Nẵng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất ở đô thị

– Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.

– Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.

– Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.

– Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.

– Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.

3.1.2. Đối với đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn

– Vị trí 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 50m (từ 0m đến ≤ 50m) nhân hệ số k = 1,0.

– Vị trí 2: Từ trên 50m đến 100m (từ > 50m đến ≤ 100m), nhân hệ số k = 0,9.

– Vị trí 3: Từ trên 100m (> 100m), nhân hệ số k = 0,8.

3.1.3. Đối với đất ở nông thôn

– Vị trí 1 gồm các quận và huyện Hòa Vang (trừ các xã quy định tại điểm b khoản này).

– Vị trí 2 gồm xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú và xã Hòa Bắc.

3.2. Bảng giá đất tại quận Cẩm Lệ – Thành phố Đà Nẵng mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 3,5m – 8.040.000 Đất ở đô thị
2 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 5,5m – 8.940.000 Đất ở đô thị
3 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 3,5m – 13.180.000 Đất ở đô thị
4 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 15.350.000 Đất ở đô thị
5 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 7,5m – 18.760.000 Đất ở đô thị
6 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 10,5m – 22.950.000 Đất ở đô thị
7 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 15m – 27.480.000 Đất ở đô thị
8 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 9.230.000 Đất ở đô thị
9 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ – đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) 19.640.000 Đất ở đô thị
10 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Khuê Trung – Đò Xu – Hòa Cường – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 16.430.000 Đất ở đô thị
11 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư mới phường Khuê Trung Đường 3,5m – 13.300.000 Đất ở đô thị
12 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 5m – 7.211.000 Đất ở đô thị
13 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 5,5m – 7.590.000 Đất ở đô thị
14 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 7,5m – 10.550.000 Đất ở đô thị
15 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 10,5m – 12.900.000 Đất ở đô thị
16 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 15m – 14.510.000 Đất ở đô thị
17 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 5,5m – 6.750.000 Đất ở đô thị
18 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 7,5m – 8.190.000 Đất ở đô thị
19 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 10,5m – 10.190.000 Đất ở đô thị
20 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 5,5m – 7.700.000 Đất ở đô thị
21 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 7,5m – 11.140.000 Đất ở đô thị
22 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 10,5m – 13.620.000 Đất ở đô thị
23 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An Đường 3,75m – 8.440.000 Đất ở đô thị
24 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An Đường 10,5m – 14.340.000 Đất ở đô thị
25 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An Đường 5,5m – 11.480.000 Đất ở đô thị
26 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m – 7.930.000 Đất ở đô thị
27 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 5,5m – 6.700.000 Đất ở đô thị
28 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 7,5m – 7.800.000 Đất ở đô thị
29 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 10,5m – 9.120.000 Đất ở đô thị
30 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 5,5m – 4.210.000 Đất ở đô thị
31 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 10,5m – 6.570.000 Đất ở đô thị
32 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 7,5m – 5.630.000 Đất ở đô thị
33 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 7.640.000 Đất ở đô thị
34 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 9.350.000 Đất ở đô thị
35 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 10.490.000 Đất ở đô thị
36 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 15m – 11.920.000 Đất ở đô thị
37 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 7.180.000 Đất ở đô thị
38 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 8.660.000 Đất ở đô thị
39 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 9.710.000 Đất ở đô thị
40 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 15m – 11.040.000 Đất ở đô thị
41 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 5.510.000 Đất ở đô thị
42 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 6.740.000 Đất ở đô thị
43 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 8.410.000 Đất ở đô thị
44 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng – Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 15m – 10.330.000 Đất ở đô thị
45 Quận Cẩm Lệ Khu C – Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 15m – 17.410.000 Đất ở đô thị
46 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 12.940.000 Đất ở đô thị
47 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 14.300.000 Đất ở đô thị
48 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân Đường 15m – 16.640.000 Đất ở đô thị
49 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân Đường 21m – 19.550.000 Đất ở đô thị
50 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 11.630.000 Đất ở đô thị
51 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 13.500.000 Đất ở đô thị
52 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 15.000.000 Đất ở đô thị
53 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân Đường 15m – 16.880.000 Đất ở đô thị
54 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân Đường 21m – 20.250.000 Đất ở đô thị
55 Quận Cẩm Lệ Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C – Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ) – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 8.970.000 Đất ở đô thị
56 Quận Cẩm Lệ Bình Hòa 16 18.440 Đất ở đô thị
57 Quận Cẩm Lệ Phước Tường 16 6.350 Đất ở đô thị
58 Quận Cẩm Lệ Trinh Đường 6.350 Đất ở đô thị
59 Quận Cẩm Lệ Đường Hòa An 24 6.156.000 5.391.000 4.464.000 3.636.000 Đất ở đô thị
60 Quận Cẩm Lệ Đường Hòa An 25 6.840 5.990 4.960 4.040 Đất ở đô thị
61 Quận Cẩm Lệ Phan Du 6.740.000 Đất ở đô thị
62 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 3,5m – 5.630.000 Đất TM-DV đô thị
63 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 5,5m – 6.260.000 Đất TM-DV đô thị
64 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 3,5m – 9.230.000 Đất TM-DV đô thị
65 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 10.750.000 Đất TM-DV đô thị
66 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 7,5m – 13.130.000 Đất TM-DV đô thị
67 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 10,5m – 16.070.000 Đất TM-DV đô thị
68 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 15m – 19.240.000 Đất TM-DV đô thị
69 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 6.460.000 Đất TM-DV đô thị
70 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ – đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) 13.750.000 Đất TM-DV đô thị
71 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Khuê Trung – Đò Xu – Hòa Cường – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 11.500.000 Đất TM-DV đô thị
72 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư mới phường Khuê Trung Đường 3,5m – 9.310.000 Đất TM-DV đô thị
73 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 5m – 5.050.000 Đất TM-DV đô thị
74 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 5,5m – 5.310.000 Đất TM-DV đô thị
75 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 7,5m – 7.390.000 Đất TM-DV đô thị
76 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 10,5m – 9.030.000 Đất TM-DV đô thị
77 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 15m – 10.160.000 Đất TM-DV đô thị
78 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 5,5m – 4.730.000 Đất TM-DV đô thị
79 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 7,5m – 5.730.000 Đất TM-DV đô thị
80 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 10,5m – 7.130.000 Đất TM-DV đô thị
81 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 5,5m – 5.390.000 Đất TM-DV đô thị
82 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 7,5m – 7.800.000 Đất TM-DV đô thị
83 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 10,5m – 9.530.000 Đất TM-DV đô thị
84 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An Đường 3,75m – 5.910.000 Đất TM-DV đô thị
85 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An Đường 10,5m – 10.040.000 Đất TM-DV đô thị
86 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An Đường 5,5m – 8.040.000 Đất TM-DV đô thị
87 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m – 5.550.000 Đất TM-DV đô thị
88 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 5,5m – 4.690.000 Đất TM-DV đô thị
89 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 7,5m – 5.460.000 Đất TM-DV đô thị
90 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 10,5m – 6.380.000 Đất TM-DV đô thị
91 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 5,5m – 2.950.000 Đất TM-DV đô thị
92 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 7,5m – 3.940.000 Đất TM-DV đô thị
93 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 10,5m – 4.599.000 Đất TM-DV đô thị
94 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 5.350.000 Đất TM-DV đô thị
95 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 6.550.000 Đất TM-DV đô thị
96 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 7.340.000 Đất TM-DV đô thị
97 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 15m – 8.340.000 Đất TM-DV đô thị
98 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 5.030.000 Đất TM-DV đô thị
99 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 6.060.000 Đất TM-DV đô thị
100 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 6.800.000 Đất TM-DV đô thị
101 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 3,5m – 8.040.000 Đất ở đô thị
102 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 5,5m – 8.940.000 Đất ở đô thị
103 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 3,5m – 13.180.000 Đất ở đô thị
104 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 15.350.000 Đất ở đô thị
105 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 7,5m – 18.760.000 Đất ở đô thị
106 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 10,5m – 22.950.000 Đất ở đô thị
107 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 15m – 27.480.000 Đất ở đô thị
108 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 9.230.000 Đất ở đô thị
109 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ – đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) 19.640.000 Đất ở đô thị
110 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Khuê Trung – Đò Xu – Hòa Cường – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 16.430.000 Đất ở đô thị
111 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư mới phường Khuê Trung Đường 3,5m – 13.300.000 Đất ở đô thị
112 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 5m – 7.211.000 Đất ở đô thị
113 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 5,5m – 7.590.000 Đất ở đô thị
114 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 7,5m – 10.550.000 Đất ở đô thị
115 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 10,5m – 12.900.000 Đất ở đô thị
116 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 15m – 14.510.000 Đất ở đô thị
117 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 5,5m – 6.750.000 Đất ở đô thị
118 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 7,5m – 8.190.000 Đất ở đô thị
119 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 10,5m – 10.190.000 Đất ở đô thị
120 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 5,5m – 7.700.000 Đất ở đô thị
121 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 7,5m – 11.140.000 Đất ở đô thị
122 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 10,5m – 13.620.000 Đất ở đô thị
123 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An Đường 3,75m – 8.440.000 Đất ở đô thị
124 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An Đường 10,5m – 14.340.000 Đất ở đô thị
125 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An Đường 5,5m – 11.480.000 Đất ở đô thị
126 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m – 7.930.000 Đất ở đô thị
127 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 5,5m – 6.700.000 Đất ở đô thị
128 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 7,5m – 7.800.000 Đất ở đô thị
129 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 10,5m – 9.120.000 Đất ở đô thị
130 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 5,5m – 4.210.000 Đất ở đô thị
131 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 10,5m – 6.570.000 Đất ở đô thị
132 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 7,5m – 5.630.000 Đất ở đô thị
133 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 7.640.000 Đất ở đô thị
134 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 9.350.000 Đất ở đô thị
135 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 10.490.000 Đất ở đô thị
136 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 15m – 11.920.000 Đất ở đô thị
137 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 7.180.000 Đất ở đô thị
138 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 8.660.000 Đất ở đô thị
139 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 9.710.000 Đất ở đô thị
140 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 15m – 11.040.000 Đất ở đô thị
141 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 5.510.000 Đất ở đô thị
142 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 6.740.000 Đất ở đô thị
143 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 8.410.000 Đất ở đô thị
144 Quận Cẩm Lệ Khu D và Khu E2 mở rộng – Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 15m – 10.330.000 Đất ở đô thị
145 Quận Cẩm Lệ Khu C – Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 15m – 17.410.000 Đất ở đô thị
146 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 12.940.000 Đất ở đô thị
147 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 14.300.000 Đất ở đô thị
148 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân Đường 15m – 16.640.000 Đất ở đô thị
149 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân Đường 21m – 19.550.000 Đất ở đô thị
150 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 11.630.000 Đất ở đô thị
151 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 13.500.000 Đất ở đô thị
152 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 15.000.000 Đất ở đô thị
153 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân Đường 15m – 16.880.000 Đất ở đô thị
154 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân Đường 21m – 20.250.000 Đất ở đô thị
155 Quận Cẩm Lệ Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C – Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ) – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 8.970.000 Đất ở đô thị
156 Quận Cẩm Lệ Bình Hòa 16 18.440 Đất ở đô thị
157 Quận Cẩm Lệ Phước Tường 16 6.350 Đất ở đô thị
158 Quận Cẩm Lệ Trinh Đường 6.350 Đất ở đô thị
159 Quận Cẩm Lệ Đường Hòa An 24 6.156.000 5.391.000 4.464.000 3.636.000 Đất ở đô thị
160 Quận Cẩm Lệ Đường Hòa An 25 6.840 5.990 4.960 4.040 Đất ở đô thị
161 Quận Cẩm Lệ Phan Du 6.740.000 Đất ở đô thị
162 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 3,5m – 5.630.000 Đất TM-DV đô thị
163 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông Đường 5,5m – 6.260.000 Đất TM-DV đô thị
164 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 3,5m – 9.230.000 Đất TM-DV đô thị
165 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 10.750.000 Đất TM-DV đô thị
166 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 7,5m – 13.130.000 Đất TM-DV đô thị
167 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 10,5m – 16.070.000 Đất TM-DV đô thị
168 Quận Cẩm Lệ Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung Đường 15m – 19.240.000 Đất TM-DV đô thị
169 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 6.460.000 Đất TM-DV đô thị
170 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ – đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) 13.750.000 Đất TM-DV đô thị
171 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Khuê Trung – Đò Xu – Hòa Cường – phường Khuê Trung Đường 5,5m – 11.500.000 Đất TM-DV đô thị
172 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư mới phường Khuê Trung Đường 3,5m – 9.310.000 Đất TM-DV đô thị
173 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 5m – 5.050.000 Đất TM-DV đô thị
174 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 5,5m – 5.310.000 Đất TM-DV đô thị
175 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 7,5m – 7.390.000 Đất TM-DV đô thị
176 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 10,5m – 9.030.000 Đất TM-DV đô thị
177 Quận Cẩm Lệ Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An Đường 15m – 10.160.000 Đất TM-DV đô thị
178 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 5,5m – 4.730.000 Đất TM-DV đô thị
179 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 7,5m – 5.730.000 Đất TM-DV đô thị
180 Quận Cẩm Lệ Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An Đường 10,5m – 7.130.000 Đất TM-DV đô thị
181 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 5,5m – 5.390.000 Đất TM-DV đô thị
182 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 7,5m – 7.800.000 Đất TM-DV đô thị
183 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An Đường 10,5m – 9.530.000 Đất TM-DV đô thị
184 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An Đường 3,75m – 5.910.000 Đất TM-DV đô thị
185 Quận Cẩm Lệ Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An Đường 10,5m – 10.040.000 Đất TM-DV đô thị
186 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An Đường 5,5m – 8.040.000 Đất TM-DV đô thị
187 Quận Cẩm Lệ Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m – 5.550.000 Đất TM-DV đô thị
188 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 5,5m – 4.690.000 Đất TM-DV đô thị
189 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 7,5m – 5.460.000 Đất TM-DV đô thị
190 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát Đường 10,5m – 6.380.000 Đất TM-DV đô thị
191 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 5,5m – 2.950.000 Đất TM-DV đô thị
192 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 7,5m – 3.940.000 Đất TM-DV đô thị
193 Quận Cẩm Lệ Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây Đường 10,5m – 4.599.000 Đất TM-DV đô thị
194 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 5.350.000 Đất TM-DV đô thị
195 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 6.550.000 Đất TM-DV đô thị
196 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 7.340.000 Đất TM-DV đô thị
197 Quận Cẩm Lệ Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 15m – 8.340.000 Đất TM-DV đô thị
198 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 5,5m – 5.030.000 Đất TM-DV đô thị
199 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 7,5m – 6.060.000 Đất TM-DV đô thị
200 Quận Cẩm Lệ Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân Đường 10,5m – 6.800.000 Đất TM-DV đô thị
Bài viết liên quan