Bảng giá đất tại huyện An Lão – Hải Phòng

Bảng giá đất huyện An Lão – Thành phố Hải Phòng mới nhất theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024);

– Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện An Lão – Hải Phòng

3. Bảng giá đất huyện An Lão – Thành phố Hải Phòng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:

– Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;

– Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.

3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn

Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:

Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.

Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.

3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị

Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:

Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.

c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.

d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất huyện An Lão – Thành phố Hải Phòng mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Cầu Vàng 12.680.000 10.140.000 7.100.000 4.260.000 Đất ở đô thị
2 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Cầu Vàng – Hết địa phận thị trấn 8.780.000 7.020.000 4.910.000 2.950.000 Đất ở đô thị
3 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngã 3 Xăng dầu 12.680.000 10.140.000 7.100.000 4.260.000 Đất ở đô thị
4 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết địa phận thị trấn 10.140.000 8.110.000 5.680.000 3.410.000 Đất ở đô thị
5 Huyện An Lão Đường Lê Lợi – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357) 10.140.000 8.110.000 5.680.000 3.410.000 Đất ở đô thị
6 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – cầu Anh Trỗi 10.140.000 8.110.000 5.680.000 3.410.000 Đất ở đô thị
7 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Hết địa phận thị trấn 7.020.000 5.620.000 3.930.000 2.360.000 Đất ở đô thị
8 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Trung tâm giáo dục thường xuyên 4.320.000 3.460.000 2.420.000 1.450.000 Đất ở đô thị
9 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Ra sông Đa Độ 4.320.000 3.460.000 2.420.000 1.450.000 Đất ở đô thị
10 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn 8.450.000 6.760.000 4.730.000 2.840.000 Đất ở đô thị
11 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn – Huyện đội 7.800.000 6.240.000 4.370.000 2.620.000 Đất ở đô thị
12 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Huyện đội – Hết địa phận thị trấn 5.850.000 4.680.000 3.280.000 1.970.000 Đất ở đô thị
13 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Thị trấn An Lão Cầu Vàng 2 – Giáp địa phận xã Quốc Tuấn 11.250.000 9.000.000 6.300.000 3.780.000 Đất ở đô thị
14 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn) – Trần Thị Trinh 5.200.000 4.160.000 2.910.000 1.750.000 Đất ở đô thị
15 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi – Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương) 2.030.000 1.620.000 1.140.000 680.000 Đất ở đô thị
16 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng – 2.030.000 1.620.000 1.140.000 680.000 Đất ở đô thị
17 Huyện An Lão Đường Trần Tảo – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 2.030.000 1.620.000 1.140.000 680.000 Đất ở đô thị
18 Huyện An Lão Đường Lê Khắc Cẩn – Thị trấn An Lão Đầu đường – Hết lối rẽ vào Nhà văn hóa Hoàng Xá 1.800.000 1.440.000 1.010.000 600.000 Đất ở đô thị
19 Huyện An Lão Đường Nguyễn Kim – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Kim 1.800.000 1.440.000 1.010.000 600.000 Đất ở đô thị
20 Huyện An Lão Đường Nguyễn Đốc Tín – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín 1.800.000 1.440.000 1.010.000 600.000 Đất ở đô thị
21 Huyện An Lão Đường Vương Công Hiển – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Vương Công Hiển 1.800.000 1.440.000 1.010.000 600.000 Đất ở đô thị
22 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng một đường từ 3m trở lên – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 1.000.000 800.000 560.000 340.000 Đất ở đô thị
23 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 900.000 720.000 500.000 300.000 Đất ở đô thị
24 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Hết địa phận xã An Thắng – Ngã 3 Lương Khánh Thiện 6.000.000 3.500.000 2.700.000 1.700.000 Đất ở đô thị
25 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện – UBND thị trấn Trường Sơn 8.900.000 5.200.000 4.100.000 3.400.000 Đất ở đô thị
26 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn UBND thị trấn Trường Sơn – Ngã 3 An Tràng 12.300.000 7.500.000 5.900.000 4.800.000 Đất ở đô thị
27 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng – Cống Công ty thủy lợi 12.300.000 7.500.000 5.900.000 4.800.000 Đất ở đô thị
28 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Cống Công ty thủy lợi – Giáp địa phận Kiến An 11.000.000 6.700.000 5.300.000 4.300.000 Đất ở đô thị
29 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng – Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp 6.000.000 4.800.000 3.360.000 2.020.000 Đất ở đô thị
30 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp – Hết công ty Trung Thủy 5.000.000 4.000.000 2.800.000 1.680.000 Đất ở đô thị
31 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Hết Cty Trung Thủy – Phà Kiều An 4.500.000 3.600.000 2.520.000 1.510.000 Đất ở đô thị
32 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Phà Kiều An – Hết địa phận thị trấn 4.000.000 3.200.000 2.240.000 1.340.000 Đất ở đô thị
33 Huyện An Lão Đường liên xã – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện – Giáp xã Thái Sơn 1.500.000 1.200.000 840.000 500.000 Đất ở đô thị
34 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên – Thị trấn Trường Sơn Đầu đường – Cuối đường 980.000 780.000 680.000 600.000 Đất ở đô thị
35 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m – Thị trấn Trường Sơn Đầu đường – Cuối đường 830.000 750.000 680.000 600.000 Đất ở đô thị
36 Huyện An Lão Đường trong khu đấu giá ngã 3 An Tràng – Thị trấn Trường Sơn 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở đô thị
37 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Cầu Vàng 7.610.000 6.080.000 4.260.000 2.560.000 Đất TM-DV đô thị
38 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Cầu Vàng – Hết địa phận thị trấn 5.270.000 4.210.000 2.950.000 1.770.000 Đất TM-DV đô thị
39 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngã 3 Xăng dầu 7.610.000 6.080.000 4.260.000 2.560.000 Đất TM-DV đô thị
40 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết địa phận thị trấn 6.080.000 4.870.000 3.410.000 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
41 Huyện An Lão Đường Lê Lợi – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357) 6.080.000 4.870.000 3.410.000 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – cầu Anh Trỗi 6.080.000 4.870.000 3.410.000 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Hết địa phận thị trấn 4.210.000 3.370.000 2.360.000 1.420.000 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Trung tâm giáo dục thường xuyên 2.590.000 2.080.000 1.450.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Ra sông Đa Độ 2.590.000 2.080.000 1.450.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn 5.070.000 4.060.000 2.840.000 1.700.000 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn – Huyện đội 4.680.000 3.740.000 2.620.000 1.570.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Huyện đội – Hết địa phận thị trấn 3.510.000 2.810.000 1.970.000 1.180.000 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Thị trấn An Lão Cầu Vàng 2 – Giáp địa phận xã Quốc Tuấn 6.750.000 5.400.000 3.780.000 2.270.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn) – Trần Thị Trinh 3.120.000 2.500.000 1.750.000 1.050.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi – Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương) 1.220.000 970.000 680.000 410.000 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng – 1.220.000 970.000 680.000 410.000 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện An Lão Đường Trần Tảo – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 1.220.000 970.000 680.000 410.000 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện An Lão Đường Lê Khắc Cẩn – Thị trấn An Lão Đầu đường – Hết lối rẽ vào Nhà văn hóa Hoàng Xá 1.080.000 860.000 610.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện An Lão Đường Nguyễn Kim – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Kim 1.080.000 860.000 610.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện An Lão Đường Nguyễn Đốc Tín – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín 1.080.000 860.000 610.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện An Lão Đường Vương Công Hiển – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Vương Công Hiển 1.080.000 860.000 610.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng một đường từ 3m trở lên – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 600.000 480.000 340.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 540.000 430.000 300.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Hết địa phận xã An Thắng – Ngã 3 Lương Khánh Thiện 3.600.000 2.100.000 1.620.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện – UBND thị trấn Trường Sơn 5.340.000 3.120.000 2.460.000 2.040.000 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn UBND thị trấn Trường Sơn – Ngã 3 An Tràng 7.380.000 4.500.000 3.540.000 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng – Cống Công ty thủy lợi 7.380.000 4.500.000 3.540.000 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Cống Công ty thủy lợi – Giáp địa phận Kiến An 6.600.000 4.020.000 3.180.000 2.580.000 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng – Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp 3.600.000 2.880.000 2.020.000 1.210.000 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp – Hết công ty Trung Thủy 3.000.000 2.400.000 1.680.000 1.010.000 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Hết Cty Trung Thủy – Phà Kiều An 2.700.000 2.160.000 1.510.000 910.000 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Phà Kiều An – Hết địa phận thị trấn 2.400.000 1.920.000 1.340.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện An Lão Đường liên xã – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện – Giáp xã Thái Sơn 900.000 720.000 500.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên – Thị trấn Trường Sơn Đầu đường – Cuối đường 590.000 470.000 410.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m – Thị trấn Trường Sơn Đầu đường – Cuối đường 500.000 450.000 410.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện An Lão Đường trong khu đấu giá ngã 3 An Tràng – Thị trấn Trường Sơn 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Cầu Vàng 6.340.000 5.070.000 3.550.000 2.130.000 Đất SX-KD đô thị
74 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Cầu Vàng – Hết địa phận thị trấn 4.390.000 3.510.000 2.460.000 1.480.000 Đất SX-KD đô thị
75 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngã 3 Xăng dầu 6.340.000 5.070.000 3.550.000 2.130.000 Đất SX-KD đô thị
76 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết địa phận thị trấn 5.070.000 4.060.000 2.840.000 1.710.000 Đất SX-KD đô thị
77 Huyện An Lão Đường Lê Lợi – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357) 5.070.000 4.060.000 2.840.000 1.710.000 Đất SX-KD đô thị
78 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – cầu Anh Trỗi 5.070.000 4.060.000 2.840.000 1.710.000 Đất SX-KD đô thị
79 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Hết địa phận thị trấn 3.510.000 2.810.000 1.970.000 1.180.000 Đất SX-KD đô thị
80 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Trung tâm giáo dục thường xuyên 2.160.000 1.730.000 1.210.000 730.000 Đất SX-KD đô thị
81 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Ra sông Đa Độ 2.160.000 1.730.000 1.210.000 730.000 Đất SX-KD đô thị
82 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn 4.230.000 3.380.000 2.370.000 1.420.000 Đất SX-KD đô thị
83 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn – Huyện đội 3.900.000 3.120.000 2.190.000 1.310.000 Đất SX-KD đô thị
84 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Huyện đội – Hết địa phận thị trấn 2.930.000 2.340.000 1.640.000 990.000 Đất SX-KD đô thị
85 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Thị trấn An Lão Cầu Vàng 2 – Giáp địa phận xã Quốc Tuấn 5.630.000 4.500.000 3.150.000 1.890.000 Đất SX-KD đô thị
86 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn) – Trần Thị Trinh 2.600.000 2.080.000 1.460.000 880.000 Đất SX-KD đô thị
87 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi – Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương) 1.020.000 810.000 570.000 340.000 Đất SX-KD đô thị
88 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng – 1.020.000 810.000 570.000 340.000 Đất SX-KD đô thị
89 Huyện An Lão Đường Trần Tảo – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 1.020.000 810.000 570.000 340.000 Đất SX-KD đô thị
90 Huyện An Lão Đường Lê Khắc Cẩn – Thị trấn An Lão Đầu đường – Hết lối rẽ vào Nhà văn hóa Hoàng Xá 900.000 720.000 510.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
91 Huyện An Lão Đường Nguyễn Kim – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Kim 900.000 720.000 510.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
92 Huyện An Lão Đường Nguyễn Đốc Tín – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín 900.000 720.000 510.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
93 Huyện An Lão Đường Vương Công Hiển – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Vương Công Hiển 900.000 720.000 510.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
94 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng một đường từ 3m trở lên – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 500.000 400.000 280.000 170.000 Đất SX-KD đô thị
95 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 450.000 360.000 250.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
96 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Hết địa phận xã An Thắng – Ngã 3 Lương Khánh Thiện 3.000.000 1.750.000 1.350.000 850.000 Đất SX-KD đô thị
97 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện – UBND thị trấn Trường Sơn 4.450.000 2.600.000 2.050.000 1.700.000 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn UBND thị trấn Trường Sơn – Ngã 3 An Tràng 6.150.000 3.750.000 2.950.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
99 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng – Cống Công ty thủy lợi 6.150.000 3.420.000 2.690.000 2.200.000 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Cống Công ty thủy lợi – Giáp địa phận Kiến An 5.500.000 3.350.000 2.650.000 2.150.000 Đất SX-KD đô thị
101 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Cầu Vàng 12.680.000 10.140.000 7.100.000 4.260.000 Đất ở đô thị
102 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Cầu Vàng – Hết địa phận thị trấn 8.780.000 7.020.000 4.910.000 2.950.000 Đất ở đô thị
103 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngã 3 Xăng dầu 12.680.000 10.140.000 7.100.000 4.260.000 Đất ở đô thị
104 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết địa phận thị trấn 10.140.000 8.110.000 5.680.000 3.410.000 Đất ở đô thị
105 Huyện An Lão Đường Lê Lợi – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357) 10.140.000 8.110.000 5.680.000 3.410.000 Đất ở đô thị
106 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – cầu Anh Trỗi 10.140.000 8.110.000 5.680.000 3.410.000 Đất ở đô thị
107 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Hết địa phận thị trấn 7.020.000 5.620.000 3.930.000 2.360.000 Đất ở đô thị
108 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Trung tâm giáo dục thường xuyên 4.320.000 3.460.000 2.420.000 1.450.000 Đất ở đô thị
109 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Ra sông Đa Độ 4.320.000 3.460.000 2.420.000 1.450.000 Đất ở đô thị
110 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn 8.450.000 6.760.000 4.730.000 2.840.000 Đất ở đô thị
111 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn – Huyện đội 7.800.000 6.240.000 4.370.000 2.620.000 Đất ở đô thị
112 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Huyện đội – Hết địa phận thị trấn 5.850.000 4.680.000 3.280.000 1.970.000 Đất ở đô thị
113 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Thị trấn An Lão Cầu Vàng 2 – Giáp địa phận xã Quốc Tuấn 11.250.000 9.000.000 6.300.000 3.780.000 Đất ở đô thị
114 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn) – Trần Thị Trinh 5.200.000 4.160.000 2.910.000 1.750.000 Đất ở đô thị
115 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi – Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương) 2.030.000 1.620.000 1.140.000 680.000 Đất ở đô thị
116 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng – 2.030.000 1.620.000 1.140.000 680.000 Đất ở đô thị
117 Huyện An Lão Đường Trần Tảo – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 2.030.000 1.620.000 1.140.000 680.000 Đất ở đô thị
118 Huyện An Lão Đường Lê Khắc Cẩn – Thị trấn An Lão Đầu đường – Hết lối rẽ vào Nhà văn hóa Hoàng Xá 1.800.000 1.440.000 1.010.000 600.000 Đất ở đô thị
119 Huyện An Lão Đường Nguyễn Kim – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Kim 1.800.000 1.440.000 1.010.000 600.000 Đất ở đô thị
120 Huyện An Lão Đường Nguyễn Đốc Tín – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín 1.800.000 1.440.000 1.010.000 600.000 Đất ở đô thị
121 Huyện An Lão Đường Vương Công Hiển – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Vương Công Hiển 1.800.000 1.440.000 1.010.000 600.000 Đất ở đô thị
122 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng một đường từ 3m trở lên – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 1.000.000 800.000 560.000 340.000 Đất ở đô thị
123 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 900.000 720.000 500.000 300.000 Đất ở đô thị
124 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Hết địa phận xã An Thắng – Ngã 3 Lương Khánh Thiện 6.000.000 3.500.000 2.700.000 1.700.000 Đất ở đô thị
125 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện – UBND thị trấn Trường Sơn 8.900.000 5.200.000 4.100.000 3.400.000 Đất ở đô thị
126 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn UBND thị trấn Trường Sơn – Ngã 3 An Tràng 12.300.000 7.500.000 5.900.000 4.800.000 Đất ở đô thị
127 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng – Cống Công ty thủy lợi 12.300.000 7.500.000 5.900.000 4.800.000 Đất ở đô thị
128 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Cống Công ty thủy lợi – Giáp địa phận Kiến An 11.000.000 6.700.000 5.300.000 4.300.000 Đất ở đô thị
129 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng – Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp 6.000.000 4.800.000 3.360.000 2.020.000 Đất ở đô thị
130 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp – Hết công ty Trung Thủy 5.000.000 4.000.000 2.800.000 1.680.000 Đất ở đô thị
131 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Hết Cty Trung Thủy – Phà Kiều An 4.500.000 3.600.000 2.520.000 1.510.000 Đất ở đô thị
132 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Phà Kiều An – Hết địa phận thị trấn 4.000.000 3.200.000 2.240.000 1.340.000 Đất ở đô thị
133 Huyện An Lão Đường liên xã – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện – Giáp xã Thái Sơn 1.500.000 1.200.000 840.000 500.000 Đất ở đô thị
134 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên – Thị trấn Trường Sơn Đầu đường – Cuối đường 980.000 780.000 680.000 600.000 Đất ở đô thị
135 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m – Thị trấn Trường Sơn Đầu đường – Cuối đường 830.000 750.000 680.000 600.000 Đất ở đô thị
136 Huyện An Lão Đường trong khu đấu giá ngã 3 An Tràng – Thị trấn Trường Sơn 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở đô thị
137 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Cầu Vàng 7.610.000 6.080.000 4.260.000 2.560.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Cầu Vàng – Hết địa phận thị trấn 5.270.000 4.210.000 2.950.000 1.770.000 Đất TM-DV đô thị
139 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngã 3 Xăng dầu 7.610.000 6.080.000 4.260.000 2.560.000 Đất TM-DV đô thị
140 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết địa phận thị trấn 6.080.000 4.870.000 3.410.000 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện An Lão Đường Lê Lợi – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357) 6.080.000 4.870.000 3.410.000 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
142 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – cầu Anh Trỗi 6.080.000 4.870.000 3.410.000 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
143 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Hết địa phận thị trấn 4.210.000 3.370.000 2.360.000 1.420.000 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Trung tâm giáo dục thường xuyên 2.590.000 2.080.000 1.450.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
145 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Ra sông Đa Độ 2.590.000 2.080.000 1.450.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
146 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn 5.070.000 4.060.000 2.840.000 1.700.000 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn – Huyện đội 4.680.000 3.740.000 2.620.000 1.570.000 Đất TM-DV đô thị
148 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Huyện đội – Hết địa phận thị trấn 3.510.000 2.810.000 1.970.000 1.180.000 Đất TM-DV đô thị
149 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Thị trấn An Lão Cầu Vàng 2 – Giáp địa phận xã Quốc Tuấn 6.750.000 5.400.000 3.780.000 2.270.000 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn) – Trần Thị Trinh 3.120.000 2.500.000 1.750.000 1.050.000 Đất TM-DV đô thị
151 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi – Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương) 1.220.000 970.000 680.000 410.000 Đất TM-DV đô thị
152 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng – 1.220.000 970.000 680.000 410.000 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện An Lão Đường Trần Tảo – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 1.220.000 970.000 680.000 410.000 Đất TM-DV đô thị
154 Huyện An Lão Đường Lê Khắc Cẩn – Thị trấn An Lão Đầu đường – Hết lối rẽ vào Nhà văn hóa Hoàng Xá 1.080.000 860.000 610.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
155 Huyện An Lão Đường Nguyễn Kim – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Kim 1.080.000 860.000 610.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện An Lão Đường Nguyễn Đốc Tín – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín 1.080.000 860.000 610.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
157 Huyện An Lão Đường Vương Công Hiển – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Vương Công Hiển 1.080.000 860.000 610.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
158 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng một đường từ 3m trở lên – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 600.000 480.000 340.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 540.000 430.000 300.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
160 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Hết địa phận xã An Thắng – Ngã 3 Lương Khánh Thiện 3.600.000 2.100.000 1.620.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
161 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện – UBND thị trấn Trường Sơn 5.340.000 3.120.000 2.460.000 2.040.000 Đất TM-DV đô thị
162 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn UBND thị trấn Trường Sơn – Ngã 3 An Tràng 7.380.000 4.500.000 3.540.000 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
163 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng – Cống Công ty thủy lợi 7.380.000 4.500.000 3.540.000 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
164 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Cống Công ty thủy lợi – Giáp địa phận Kiến An 6.600.000 4.020.000 3.180.000 2.580.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng – Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp 3.600.000 2.880.000 2.020.000 1.210.000 Đất TM-DV đô thị
166 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp – Hết công ty Trung Thủy 3.000.000 2.400.000 1.680.000 1.010.000 Đất TM-DV đô thị
167 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Hết Cty Trung Thủy – Phà Kiều An 2.700.000 2.160.000 1.510.000 910.000 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Phà Kiều An – Hết địa phận thị trấn 2.400.000 1.920.000 1.340.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
169 Huyện An Lão Đường liên xã – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện – Giáp xã Thái Sơn 900.000 720.000 500.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
170 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên – Thị trấn Trường Sơn Đầu đường – Cuối đường 590.000 470.000 410.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m – Thị trấn Trường Sơn Đầu đường – Cuối đường 500.000 450.000 410.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
172 Huyện An Lão Đường trong khu đấu giá ngã 3 An Tràng – Thị trấn Trường Sơn 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
173 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Cầu Vàng 6.340.000 5.070.000 3.550.000 2.130.000 Đất SX-KD đô thị
174 Huyện An Lão Đường Ngô Quyền – Thị trấn An Lão Cầu Vàng – Hết địa phận thị trấn 4.390.000 3.510.000 2.460.000 1.480.000 Đất SX-KD đô thị
175 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngã 3 Xăng dầu 6.340.000 5.070.000 3.550.000 2.130.000 Đất SX-KD đô thị
176 Huyện An Lão Đường Trần Tất Văn – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết địa phận thị trấn 5.070.000 4.060.000 2.840.000 1.710.000 Đất SX-KD đô thị
177 Huyện An Lão Đường Lê Lợi – Thị trấn An Lão Ngã 3 Xăng dầu – Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357) 5.070.000 4.060.000 2.840.000 1.710.000 Đất SX-KD đô thị
178 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – cầu Anh Trỗi 5.070.000 4.060.000 2.840.000 1.710.000 Đất SX-KD đô thị
179 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Hết địa phận thị trấn 3.510.000 2.810.000 1.970.000 1.180.000 Đất SX-KD đô thị
180 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Trung tâm giáo dục thường xuyên 2.160.000 1.730.000 1.210.000 730.000 Đất SX-KD đô thị
181 Huyện An Lão Đường Nguyễn Văn Trỗi – Thị trấn An Lão cầu Anh Trỗi – Ra sông Đa Độ 2.160.000 1.730.000 1.210.000 730.000 Đất SX-KD đô thị
182 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Ngã 4 thị trấn – Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn 4.230.000 3.380.000 2.370.000 1.420.000 Đất SX-KD đô thị
183 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn – Huyện đội 3.900.000 3.120.000 2.190.000 1.310.000 Đất SX-KD đô thị
184 Huyện An Lão Đường Nguyễn Chuyên Mỹ – Thị trấn An Lão Huyện đội – Hết địa phận thị trấn 2.930.000 2.340.000 1.640.000 990.000 Đất SX-KD đô thị
185 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Thị trấn An Lão Cầu Vàng 2 – Giáp địa phận xã Quốc Tuấn 5.630.000 4.500.000 3.150.000 1.890.000 Đất SX-KD đô thị
186 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn) – Trần Thị Trinh 2.600.000 2.080.000 1.460.000 880.000 Đất SX-KD đô thị
187 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi – Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương) 1.020.000 810.000 570.000 340.000 Đất SX-KD đô thị
188 Huyện An Lão Đoạn đường – Thị trấn An Lão Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng – 1.020.000 810.000 570.000 340.000 Đất SX-KD đô thị
189 Huyện An Lão Đường Trần Tảo – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 1.020.000 810.000 570.000 340.000 Đất SX-KD đô thị
190 Huyện An Lão Đường Lê Khắc Cẩn – Thị trấn An Lão Đầu đường – Hết lối rẽ vào Nhà văn hóa Hoàng Xá 900.000 720.000 510.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
191 Huyện An Lão Đường Nguyễn Kim – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Kim 900.000 720.000 510.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
192 Huyện An Lão Đường Nguyễn Đốc Tín – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín 900.000 720.000 510.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
193 Huyện An Lão Đường Vương Công Hiển – Thị trấn An Lão Đầu đường – Đến hết đường Vương Công Hiển 900.000 720.000 510.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
194 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng một đường từ 3m trở lên – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 500.000 400.000 280.000 170.000 Đất SX-KD đô thị
195 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m – Thị trấn An Lão Đầu đường – Cuối đường 450.000 360.000 250.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
196 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Hết địa phận xã An Thắng – Ngã 3 Lương Khánh Thiện 3.000.000 1.750.000 1.350.000 850.000 Đất SX-KD đô thị
197 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện – UBND thị trấn Trường Sơn 4.450.000 2.600.000 2.050.000 1.700.000 Đất SX-KD đô thị
198 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn UBND thị trấn Trường Sơn – Ngã 3 An Tràng 6.150.000 3.750.000 2.950.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
199 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng – Cống Công ty thủy lợi 6.150.000 3.420.000 2.690.000 2.200.000 Đất SX-KD đô thị
200 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Thị trấn Trường Sơn Cống Công ty thủy lợi – Giáp địa phận Kiến An 5.500.000 3.350.000 2.650.000 2.150.000 Đất SX-KD đô thị
201 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 An Tràng – Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp 3.000.000 2.400.000 1.680.000 1.010.000 Đất SX-KD đô thị
202 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp – Hết công ty Trung Thủy 2.500.000 2.000.000 1.400.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
203 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Hết Cty Trung Thủy – Phà Kiều An 2.250.000 1.800.000 1.260.000 760.000 Đất SX-KD đô thị
204 Huyện An Lão Tinh lộ 357 – Thị trấn Trường Sơn Phà Kiều An – Hết địa phận thị trấn 2.000.000 1.600.000 1.120.000 670.000 Đất SX-KD đô thị
205 Huyện An Lão Đường liên xã – Thị trấn Trường Sơn Ngã 3 Lương Khánh Thiện – Giáp xã Thái Sơn 750.000 600.000 420.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
206 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên – Thị trấn Trường Sơn Đầu đường – Cuối đường 490.000 390.000 340.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
207 Huyện An Lão Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m – Thị trấn Trường Sơn Đầu đường – Cuối đường 420.000 380.000 340.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
208 Huyện An Lão Đường trong khu đấu giá ngã 3 An Tràng – Thị trấn Trường Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
209 Huyện An Lão Đường H31 – Khu vực 1 – Xã Trường Thọ Từ giáp xã An Tiến – đến giáp xã Bát Trang 5.000.000 4.000.000 2.800.000 Đất ở nông thôn
210 Huyện An Lão Đường H38 – Khu vực 1 – Xã Trường Thọ Điểm nối từ H31 – đến Cầu Cảnh 3.000.000 2.400.000 1.680.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Trường Thọ 2.000.000 1.600.000 1.120.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Trường Thọ 1.000.000 800.000 560.000 Đất ở nông thôn
213 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Trường Thọ 800.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Thành Trường Từ cầu Trạm Bạc – đến hết địa phận xã Trường Thành 8.000.000 6.400.000 4.480.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện An Lão Huyện lộ H33 – Khu vực 1 – Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 – đến giáp xã An Tiến 4.000.000 3.200.000 2.240.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện An Lão Huyện lộ H33 – Khu vực 1 – Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi – đến hết địa phận xã Trường Thành 4.000.000 3.200.000 2.240.000 Đất ở nông thôn
217 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Thành Trường Đường trục xã – 4.500.000 3.080.000 2.160.000 Đất ở nông thôn
218 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thành Trường Đường liên thôn – 1.500.000 880.000 700.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Thành Trường Đoạn đường: Từ điểm nối đường H33 – đến Bến phà cũ 4.500.000 3.080.000 2.160.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Thành Trường Đất các khu vực còn lại – 700.000 Đất ở nông thôn
221 Huyện An Lão Đường 354 – Khu vực 1 – Xã Chiến Thắng Đường 354: Từ đầu địa phận xã – đến cầu Khuể 7.000.000 5.600.000 3.920.000 Đất ở nông thôn
222 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng Đường trục xã – 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng Đường từ bến Phà Khuể cũ – đến giáp chân Cầu Khuể 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất ở nông thôn
224 Huyện An Lão Đoạn trục thôn – Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng Đọạn từ điểm nối 354 – đến trạm bơm Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến thôn Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến Cầu 2.500.000 2.000.000 1.400.000 Đất ở nông thôn
225 Huyện An Lão Các vị trí đường liên thôn còn lại – Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng 700.000 560.000 390.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Chiến Thắng Đất các khu vực còn lại – 400.000 Đất ở nông thôn
227 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Tân Viên Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức – đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên 3.000.000 2.400.000 1.680.000 Đất ở nông thôn
228 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Tân Viên Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m – đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) 3.600.000 2.160.000 1.610.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Tân Viên Đường từ tỉnh lộ 362 vào đường trục thôn 200m – 800.000 640.000 448.000 Đất ở nông thôn
230 Huyện An Lão Đường trục xã còn lại – Khu vực 2 – Xã Tân Viên 600.000 480.000 336.000 Đất ở nông thôn
231 Huyện An Lão Đường dân sinh – Khu vực 2 – Xã Tân Viên Từ đoạn ngã 4 xã – đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn 600.000 480.000 336.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Tân Viên Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt cắt đường rộng trên 3m – 2.000.000 1.600.000 1.120.000 Đất ở nông thôn
233 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tân Viên Đất các khu vực còn lại – 400.000 Đất ở nông thôn
234 Huyện An Lão Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức – An Thọ) – Khu vực 1 – Xã An Thọ Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức – An Thọ) – 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất ở nông thôn
235 Huyện An Lão Đường H39 – Khu vực 1 – Xã An Thọ Từ giáp An Thái – đến trường tiểu học An Thọ 1.300.000 1.040.000 730.000 Đất ở nông thôn
236 Huyện An Lão Đường H39 – Khu vực 1 – Xã An Thọ Từ trường tiểu học An Thọ – đến đê Cao Mật 1.100.000 770.000 539.000 Đất ở nông thôn
237 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã An Thọ Đường H39 qua UBND xã – đến ngõ ông Chinh thôn Văn Khê 900.000 720.000 500.000 Đất ở nông thôn
238 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Thọ 550.000 440.000 400.000 Đất ở nông thôn
239 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Thọ 400.000 Đất ở nông thôn
240 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) – Khu vực 1 – Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 – đến hết 300m 6.500.000 4.800.000 3.360.000 Đất ở nông thôn
241 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) – Khu vực 1 – Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m – đến hết UBND xã 4.500.000 3.360.000 2.350.000 Đất ở nông thôn
242 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) – Khu vực 1 – Xã Quang Hưng Từ hết UBND xã – đến phà Quang Thanh 3.000.000 2.350.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
243 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Hưng Từ cây xăng Kim Ngân đi cống Bà Chừ – 1.500.000 1.000.000 560.000 Đất ở nông thôn
244 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quang Hưng 800.000 560.000 400.000 Đất ở nông thôn
245 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quang Hưng 400.000 Đất ở nông thôn
246 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ trường THPT An Lão – đến Trạm y tế xã An Tiến 6.000.000 4.800.000 3.360.000 Đất ở nông thôn
247 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ trạm y tế xã An Tiến – đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn 2.000.000 1.600.000 1.120.000 Đất ở nông thôn
248 Huyện An Lão Huyện lộ H33 – Khu vực 1 – Xã An Tiến từ đường 357 đi qua thôn Tiên Hội – đến giáp thôn Chi Lai xã Trường Thành 2.000.000 1.500.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
249 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ đường 357 – đến BQL Núi Voi đến QL 10 5.000.000 4.000.000 2.800.000 Đất ở nông thôn
250 Huyện An Lão Huyện lộ H31 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ ngã 3 Khúc Giản – đến quốc lộ 10 6.000.000 4.800.000 3.360.000 Đất ở nông thôn
251 Huyện An Lão Huyện lộ H31 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 – đến giáp xã Trường Thọ 5.000.000 4.000.000 2.800.000 Đất ở nông thôn
252 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ hết địa phận thị trấn An Lão – đến giáp địa phận xã An Thắng 8.500.000 4.050.000 3.038.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã An Tiến Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão – đến đường quốc lộ 10 8.000.000 6.400.000 4.480.000 Đất ở nông thôn
254 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ giáp địa phận xã Trường Thành – đến hết địa phận xã An Tiến 6.500.000 5.200.000 3.640.000 Đất ở nông thôn
255 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Tiến 1.000.000 800.000 560.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Tiến 550.000 Đất ở nông thôn
257 Huyện An Lão Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn Từ hết địa phận Kiến An – đến Cầu Nguyệt 10.500.000 7.600.000 5.320.000 Đất ở nông thôn
258 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn từ giáp địa phận xã Tân Dân – đến Cầu H10 1.750.000 1.400.000 980.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Cầu H10 – đến Trại gà bà Hạnh 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất ở nông thôn
260 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Trại gà bà Hạnh – đến Trường Tiểu học Trần Tất Văn 1.950.000 1.560.000 1.090.000 Đất ở nông thôn
261 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Trường Tiểu học Trần Tất Văn – đến Đình làng Nguyệt Áng 2.700.000 2.160.000 1.510.000 Đất ở nông thôn
262 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Đình làng Nguyệt Áng – đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt 1.750.000 1.400.000 980.000 Đất ở nông thôn
263 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ hết nhà máy nước Cầu Nguyệt – đến nối vào Tỉnh lộ 354 3.500.000 2.800.000 1.960.000 Đất ở nông thôn
264 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn từ giáp địa phận Trường Sơn – đến Trường Tiểu học Áng Sơn 1.750.000 1.400.000 980.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất ở nông thôn
266 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Giao thôn Đoàn Dũng – đến nhà ông Đọ thôn Đoàn Dũng 1.050.000 840.000 590.000 Đất ở nông thôn
267 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Thông thôn Đoàn Dũng – đến nhà bà An thôn Đoàn Dũng 950.000 760.000 530.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ Cống Bậc thôn Phủ Niệm – đến nhà ông Thuật thôn Phủ Niệm 1.400.000 1.120.000 780.000 Đất ở nông thôn
269 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Chinh thôn Phủ Niệm – đến nhà ông Sản thôn Nguyệt Áng 1.400.000 1.120.000 780.000 Đất ở nông thôn
270 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Thường thôn Nguyệt Áng – đến giáp đường ra Phù Lưu 1.450.000 1.160.000 810.000 Đất ở nông thôn
271 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Nam thôn Nguyệt Áng – đến ngã 3 Xuân Dịu thôn Nguyệt Áng 1.100.000 880.000 620.000 Đất ở nông thôn
272 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Tín thôn Nguyệt Áng – đến nhà ông Hân thôn Nguyệt Áng (đường nhà máy nước cũ) 1.000.000 800.000 560.000 Đất ở nông thôn
273 Huyện An Lão Các vị trí đường liên thôn còn lại – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn 0 – 900.000 720.000 500.000 Đất ở nông thôn
274 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Thái Sơn 500.000 Đất ở nông thôn
275 Huyện An Lão Đường 405 – Khu vực 1 – Xã An Thái Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC) 2.000.000 1.600.000 1.120.000 Đất ở nông thôn
276 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã An Thái Từ đầu địa phận xã An Thái – đến Cống Cầm 3.840.000 3.070.000 2.150.000 Đất ở nông thôn
277 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã An Thái Từ Cống Cầm – đến giáp Kiến Thụy 2.760.000 2.210.000 1.550.000 Đất ở nông thôn
278 Huyện An Lão Đường liên xã: An Thái đi An Thọ – Khu vực 1 – Xã An Thái 1.300.000 1.040.000 730.000 Đất ở nông thôn
279 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Thái 700.000 560.000 400.000 Đất ở nông thôn
280 Huyện An Lão Đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng – Khu vực 2 – Xã An Thái 1.000.000 800.000 560.000 Đất ở nông thôn
281 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Thái Đất các khu vực còn lại – 400.000 Đất ở nông thôn
282 Huyện An Lão Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt – đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m 9.000.000 5.310.000 3.720.000 Đất ở nông thôn
283 Huyện An Lão Đường 354 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m – đến hết chợ Thái 7.500.000 4.350.000 3.260.000 Đất ở nông thôn
284 Huyện An Lão Đường 354 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 354: Từ hết chợ Thái – đến hết địa phận xã Mỹ Đức 6.000.000 4.800.000 3.360.000 Đất ở nông thôn
285 Huyện An Lão Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức giáp đường 354 – đến hết 300m 5.400.000 4.320.000 3.020.000 Đất ở nông thôn
286 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m – đến hết địa phận xã Mỹ Đức 3.600.000 2.880.000 2.020.000 Đất ở nông thôn
287 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Từ ngã 3 Quán Rẽ – đến giáp địa phận xã An Thái 4.200.000 2.650.000 2.100.000 Đất ở nông thôn
288 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 405 từ đường 354 – đến hết 300 m 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
289 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m – đến giáp địa phận xã An Thái 2.000.000 1.060.000 8.000.000 Đất ở nông thôn
290 Huyện An Lão Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường liên xã – 2.000.000 1.220.000 970.000 Đất ở nông thôn
291 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Tân Nam mặt đường rộng trên 3m – 5.000.000 2.800.000 1.960.000 Đất ở nông thôn
292 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Minh Khai mặt đường rộng trên 3m – 2.000.000 860.000 600.000 Đất ở nông thôn
293 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Mỹ Đức 1.000.000 800.000 560.000 Đất ở nông thôn
294 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Mỹ Đức 900.000 720.000 500.000 Đất ở nông thôn
295 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Mỹ Đức 440.000 Đất ở nông thôn
296 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã An Thắng Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) – đến giáp thị trấn Trường Sơn 4.500.000 3.600.000 2.520.000 Đất ở nông thôn
297 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã An Thắng Từ giáp thị trấn An Lão – đến cống Đông Cao 3.500.000 2.800.000 1.960.000 Đất ở nông thôn
298 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã An Thắng Từ cống Đống Cao – đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú 2.500.000 2.000.000 1.400.000 Đất ở nông thôn
299 Huyện An Lão Đường 306v Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú – đến giáp địa phận xã Tân Dân 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất ở nông thôn
300 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã An Thắng Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II – đến giáp xã Tân Dân 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất ở nông thôn
301 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Thắng từ Cổng trào – đến ngã 4 thôn Bách Phương 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất ở nông thôn
302 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Thắng từ ngã 4 thôn Bách Phương – đến Chùa Bách Phương 1.200.000 960.000 670.000 Đất ở nông thôn
303 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Thắng Từ Cổng trào – đến Núi 1 (đi ra nghĩa địa, nghĩa trang) 900.000 792.000 670.000 Đất ở nông thôn
304 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Thắng 1.000.000 800.000 560.000 Đất ở nông thôn
305 Huyện An Lão Đất các Khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Thắng Đất các Khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
306 Huyện An Lão Đường H31 – Khu vực 1 – Xã Bát Trang Từ hết địa phận xã Trường Thọ – đến qua UB xã Bát Trang 200 m 4.500.000 3.600.000 2.520.000 Đất ở nông thôn
307 Huyện An Lão Đường H31 – Khu vực 1 – Xã Bát Trang Từ qua UB xã Bát Trang 200 m – đến ngã 4 Quán Trang 3.000.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
308 Huyện An Lão Đường 301 – Khu vực 1 – Xã Bát Trang Từ ngã 4 Quán Trang – đến hết địa phận xã Bát Trang 1.760.000 1.410.000 990.000 Đất ở nông thôn
309 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Bát Trang 1.100.000 880.000 620.000 Đất ở nông thôn
310 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bát Trang 440.000 Đất ở nông thôn
311 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ hết địa phận thị trấn An Lão – đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m 11.000.000 8.800.000 6.160.000 Đất ở nông thôn
312 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía – 11.000.000 6.590.000 4.940.000 Đất ở nông thôn
313 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn cách ngã 4 Quang Thanh 200 m – đến cách ngã 4 Kênh 100 m 8.800.000 7.040.000 4.928.000 Đất ở nông thôn
314 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m – 11.000.000 6.600.000 4.900.000 Đất ở nông thôn
315 Huyện An Lão Đường 362 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ ngã 4 Kênh – đến kênh cống Cẩm Văn 4.900.000 3.920.000 2.740.000 Đất ở nông thôn
316 Huyện An Lão Đường 362 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ kênh cống Cẩm Văn – đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC) 3.500.000 2.800.000 1.960.000 Đất ở nông thôn
317 Huyện An Lão Đường H35 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ Tỉnh lộ 362 – đến Tỉnh lộ 360 2.500.000 2.000.000 1.400.000 Đất ở nông thôn
318 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ ngã 4 Quang Thanh – đến hết 200 m 10.000.000 8.000.000 5.600.000 Đất ở nông thôn
319 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m – đến giáp thị trấn An Lão 8.800.000 7.040.000 4.930.000 Đất ở nông thôn
320 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn Từ Tỉnh lộ 362 – đến đường H35 1.000.000 800.000 560.000 Đất ở nông thôn
321 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn 700.000 560.000 400.000 Đất ở nông thôn
322 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m – 1.700.000 1.360.000 950.000 Đất ở nông thôn
323 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quốc Tuấn 400.000 Đất ở nông thôn
324 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung Ngã 4 Quang Thanh 200m – 13.200.000 7.910.000 5.930.000 Đất ở nông thôn
325 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung Từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m – đến cách ngã 4 Kênh 100 m 10.560.000 7.740.000 4.930.000 Đất ở nông thôn
326 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m – 13.200.000 7.910.000 5.930.000 Đất ở nông thôn
327 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung Từ cách ngã 4 Kênh 100 m – đến Lô Cốt 9.630.000 5.590.000 4.200.000 Đất ở nông thôn
328 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung từ Lô Cốt – đến cầu Cựu 7.920.000 4.740.000 3.560.000 Đất ở nông thôn
329 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung kéo dài từ ngã 4 Kênh – đến hết nghĩa trang liệt sĩ 4.500.000 2.700.000 2.030.000 Đất ở nông thôn
330 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ – đến Đò Sòi 2.500.000 1.880.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
331 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung kéo dài từ ngã tư Quang Thanh – đến giáp xã Quang Hưng 6.120.000 3.670.000 2.760.000 Đất ở nông thôn
332 Huyện An Lão Đường 362 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 – đến hết địa phận xã Quang Trung 5.400.000 4.320.000 3.020.000 Đất ở nông thôn
333 Huyện An Lão Huyện lộ 34 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung từ Quốc lộ 10 – đến cống Cơ qua Cầu Chui đến cống Trừ giáp xã Quang Hưng 1.500.000 960.000 670.000 Đất ở nông thôn
334 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Trung 990.000 790.000 550.000 Đất ở nông thôn
335 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quang Trung 750.000 600.000 450.000 Đất ở nông thôn
336 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Quang Trung Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m – 1.900.000 1.520.000 1.060.000 Đất ở nông thôn
337 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Quang Trung Đường dân sinh hai bên đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – 600.000 500.000 450.000 Đất ở nông thôn
338 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quang Trung 450.000 Đất ở nông thôn
339 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Tân Dân Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m – đến cống Lò Vôi 3.000.000 2.400.000 1.680.000 Đất ở nông thôn
340 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Tân Dân Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía – 3.000.000 2.400.000 1.680.000 Đất ở nông thôn
341 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Tân Dân từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân – đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn 1.800.000 1.440.000 1.010.000 Đất ở nông thôn
342 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Tân Dân từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m – đến giáp xã An Thắng 2.040.000 1.630.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
343 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Tân Dân Đoạn từ Cống Lò Vôi – đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360 2.040.000 1.630.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
344 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tân Dân 1.200.000 960.000 670.000 Đất ở nông thôn
345 Huyện An Lão Đường liên thôn Đại Hoàng 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Dân 1.200.000 960.000 670.000 Đất ở nông thôn
346 Huyện An Lão Đường liên thôn các vị trí còn lại – Khu vực 2 – Xã Tân Dân 960.000 770.000 540.000 Đất ở nông thôn
347 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tân Dân 600.000 Đất ở nông thôn
348 Huyện An Lão Đường H31 – Khu vực 1 – Xã Trường Thọ Từ giáp xã An Tiến – đến giáp xã Bát Trang 3.000.000 2.400.000 1.680.000 Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện An Lão Đường H38 – Khu vực 1 – Xã Trường Thọ Điểm nối từ H31 – đến Cầu Cảnh 1.800.000 1.440.000 1.010.000 Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Trường Thọ 1.200.000 960.000 670.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Trường Thọ 600.000 480.000 340.000 Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Trường Thọ 480.000 Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Thành Trường Từ cầu Trạm Bạc – đến hết địa phận xã Trường Thành 4.800.000 3.840.000 2.690.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện An Lão Huyện lộ H33 – Khu vực 1 – Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 – đến giáp xã An Tiến 2.400.000 1.920.000 1.340.000 Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện An Lão Huyện lộ H33 – Khu vực 1 – Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi – đến hết địa phận xã Trường Thành 2.400.000 1.920.000 1.340.000 Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Thành Trường Đường trục xã – 2.700.000 1.850.000 1.300.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thành Trường Đường liên thôn – 900.000 530.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Thành Trường Đoạn đường: Từ điểm nối đường H33 – đến Bến phà cũ 2.700.000 1.850.000 1.300.000 Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Thành Trường Đất các khu vực còn lại – 420.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện An Lão Đường 354 – Khu vực 1 – Xã Chiến Thắng Đường 354: Từ đầu địa phận xã – đến cầu Khuể 4.200.000 3.360.000 2.350.000 Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng Đường trục xã – 900.000 720.000 500.000 Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng Đường từ bến Phà Khuể cũ – đến giáp chân Cầu Khuể 900.000 720.000 500.000 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện An Lão Đoạn trục thôn – Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng Đọạn từ điểm nối 354 – đến trạm bơm Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến thôn Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến Cầu 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện An Lão Các vị trí đường liên thôn còn lại – Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng 420.000 340.000 230.000 Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Chiến Thắng Đất các khu vực còn lại – 240.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Tân Viên Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức – đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên 1.800.000 1.440.000 1.010.000 Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Tân Viên Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m – đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) 2.160.000 1.300.000 970.000 Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Tân Viên Đường từ tỉnh lộ 362 vào đường trục thôn 200m – 480.000 380.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện An Lão Đường trục xã còn lại – Khu vực 2 – Xã Tân Viên 360.000 290.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện An Lão Đường dân sinh – Khu vực 2 – Xã Tân Viên Từ đoạn ngã 4 xã – đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn 360.000 290.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Tân Viên Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt cắt đường rộng trên 3m – 1.200.000 960.000 670.000 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tân Viên Đất các khu vực còn lại – 240.000 Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện An Lão Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức – An Thọ) – Khu vực 1 – Xã An Thọ Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức – An Thọ) – 900.000 720.000 500.000 Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện An Lão Đường H39 – Khu vực 1 – Xã An Thọ Từ giáp An Thái – đến trường tiểu học An Thọ 780.000 620.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện An Lão Đường H39 – Khu vực 1 – Xã An Thọ Từ trường tiểu học An Thọ – đến đê Cao Mật 660.000 460.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã An Thọ Đường H39 qua UBND xã – đến ngõ ông Chinh thôn Văn Khê 540.000 430.000 300.000 Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Thọ 330.000 260.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Thọ 240.000 Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) – Khu vực 1 – Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 – đến hết 300m 3.900.000 2.880.000 2.020.000 Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) – Khu vực 1 – Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m – đến hết UBND xã 2.700.000 2.020.000 1.410.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) – Khu vực 1 – Xã Quang Hưng Từ hết UBND xã – đến phà Quang Thanh 1.800.000 1.410.000 900.000 Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Hưng Từ cây xăng Kim Ngân đi cống Bà Chừ – 900.000 600.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quang Hưng 480.000 340.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quang Hưng 240.000 Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ trường THPT An Lão – đến Trạm y tế xã An Tiến 3.600.000 2.880.000 2.020.000 Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ trạm y tế xã An Tiến – đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn 1.200.000 960.000 670.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện An Lão Huyện lộ H33 – Khu vực 1 – Xã An Tiến từ đường 357 đi qua thôn Tiên Hội – đến giáp thôn Chi Lai xã Trường Thành 1.200.000 900.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ đường 357 – đến BQL Núi Voi đến QL 10 3.000.000 2.400.000 1.680.000 Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện An Lão Huyện lộ H31 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ ngã 3 Khúc Giản – đến quốc lộ 10 3.600.000 2.880.000 2.020.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện An Lão Huyện lộ H31 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 – đến giáp xã Trường Thọ 3.000.000 2.400.000 1.680.000 Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ hết địa phận thị trấn An Lão – đến giáp địa phận xã An Thắng 5.100.000 2.430.000 1.820.000 Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã An Tiến Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão – đến đường quốc lộ 10 4.800.000 3.840.000 2.690.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ giáp địa phận xã Trường Thành – đến hết địa phận xã An Tiến 3.900.000 3.120.000 2.180.000 Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Tiến 600.000 480.000 340.000 Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Tiến 330.000 Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện An Lão Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn Từ hết địa phận Kiến An – đến Cầu Nguyệt 5.700.000 4.560.000 3.190.000 Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn từ giáp địa phận xã Tân Dân – đến Cầu H10 1.050.000 840.000 590.000 Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Cầu H10 – đến Trại gà bà Hạnh 900.000 720.000 500.000 Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Trại gà bà Hạnh – đến Trường Tiểu học Trần Tất Văn 1.170.000 940.000 650.000 Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Trường Tiểu học Trần Tất Văn – đến Đình làng Nguyệt Áng 1.620.000 1.300.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
401 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Đình làng Nguyệt Áng – đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt 1.050.000 840.000 590.000 Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ hết nhà máy nước Cầu Nguyệt – đến nối vào Tỉnh lộ 354 2.100.000 1.680.000 1.180.000 Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn từ giáp địa phận Trường Sơn – đến Trường Tiểu học Áng Sơn 1.050.000 840.000 590.000 Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn 900.000 720.000 500.000 Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Giao thôn Đoàn Dũng – đến nhà ông Đọ thôn Đoàn Dũng 630.000 500.000 350.000 Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Thông thôn Đoàn Dũng – đến nhà bà An thôn Đoàn Dũng 570.000 460.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ Cống Bậc thôn Phủ Niệm – đến nhà ông Thuật thôn Phủ Niệm 840.000 670.000 470.000 Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Chinh thôn Phủ Niệm – đến nhà ông Sản thôn Nguyệt Áng 840.000 670.000 470.000 Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Thường thôn Nguyệt Áng – đến giáp đường ra Phù Lưu 870.000 700.000 490.000 Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Nam thôn Nguyệt Áng – đến ngã 3 Xuân Dịu thôn Nguyệt Áng 660.000 530.000 370.000 Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Tín thôn Nguyệt Áng – đến nhà ông Hân thôn Nguyệt Áng (đường nhà máy nước cũ) 600.000 480.000 340.000 Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện An Lão Các vị trí đường liên thôn còn lại – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn 0 – 540.000 430.000 300.000 Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Thái Sơn 300.000 Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện An Lão Đường 405 – Khu vực 1 – Xã An Thái Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC) 1.200.000 960.000 670.000 Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã An Thái Từ đầu địa phận xã An Thái – đến Cống Cầm 2.300.000 1.840.000 1.290.000 Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã An Thái Từ Cống Cầm – đến giáp Kiến Thụy 1.660.000 1.330.000 930.000 Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện An Lão Đường liên xã: An Thái đi An Thọ – Khu vực 1 – Xã An Thái 780.000 620.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Thái 420.000 340.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện An Lão Đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng – Khu vực 2 – Xã An Thái 600.000 480.000 340.000 Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Thái Đất các khu vực còn lại – 240.000 Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện An Lão Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt – đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m 5.400.000 3.190.000 2.230.000 Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện An Lão Đường 354 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m – đến hết chợ Thái 4.500.000 2.610.000 1.960.000 Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện An Lão Đường 354 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 354: Từ hết chợ Thái – đến hết địa phận xã Mỹ Đức 3.600.000 2.880.000 2.020.000 Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện An Lão Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức giáp đường 354 – đến hết 300m 3.240.000 2.590.000 1.810.000 Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m – đến hết địa phận xã Mỹ Đức 2.160.000 1.730.000 1.210.000 Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Từ ngã 3 Quán Rẽ – đến giáp địa phận xã An Thái 2.520.000 1.910.000 1.510.000 Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 405 từ đường 354 – đến hết 300 m 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m – đến giáp địa phận xã An Thái 1.200.000 640.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện An Lão Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường liên xã – 1.200.000 730.000 580.000 Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Tân Nam mặt đường rộng trên 3m – 3.000.000 1.680.000 1.180.000 Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Minh Khai mặt đường rộng trên 3m – 1.200.000 520.000 360.000 Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Mỹ Đức 600.000 480.000 340.000 Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Mỹ Đức 540.000 430.000 300.000 Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Mỹ Đức 260.000 Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã An Thắng Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) – đến giáp thị trấn Trường Sơn 2.700.000 2.160.000 1.510.000 Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã An Thắng Từ giáp thị trấn An Lão – đến cống Đông Cao 2.100.000 1.680.000 1.180.000 Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã An Thắng Từ cống Đống Cao – đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện An Lão Đường 306v Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú – đến giáp địa phận xã Tân Dân 900.000 720.000 500.000 Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã An Thắng Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II – đến giáp xã Tân Dân 900.000 720.000 500.000 Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Thắng từ Cổng trào – đến ngã 4 thôn Bách Phương 900.000 720.000 500.000 Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Thắng từ ngã 4 thôn Bách Phương – đến Chùa Bách Phương 720.000 580.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Thắng Từ Cổng trào – đến Núi 1 (đi ra nghĩa địa, nghĩa trang) 540.000 480.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Thắng 600.000 480.000 340.000 Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện An Lão Đất các Khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Thắng Đất các Khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện An Lão Đường H31 – Khu vực 1 – Xã Bát Trang Từ hết địa phận xã Trường Thọ – đến qua UB xã Bát Trang 200 m 2.700.000 2.160.000 1.510.000 Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện An Lão Đường H31 – Khu vực 1 – Xã Bát Trang Từ qua UB xã Bát Trang 200 m – đến ngã 4 Quán Trang 1.800.000 1.440.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện An Lão Đường 301 – Khu vực 1 – Xã Bát Trang Từ ngã 4 Quán Trang – đến hết địa phận xã Bát Trang 1.060.000 850.000 590.000 Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Bát Trang 660.000 530.000 370.000 Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bát Trang 260.000 Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ hết địa phận thị trấn An Lão – đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m 6.600.000 5.280.000 3.700.000 Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía – 6.600.000 3.950.000 2.960.000 Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn cách ngã 4 Quang Thanh 200 m – đến cách ngã 4 Kênh 100 m 5.280.000 4.220.000 2.960.000 Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m – 6.600.000 3.960.000 2.940.000 Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện An Lão Đường 362 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ ngã 4 Kênh – đến kênh cống Cẩm Văn 2.940.000 2.350.000 1.640.000 Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện An Lão Đường 362 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ kênh cống Cẩm Văn – đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC) 2.100.000 1.680.000 1.180.000 Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện An Lão Đường H35 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ Tỉnh lộ 362 – đến Tỉnh lộ 360 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ ngã 4 Quang Thanh – đến hết 200 m 6.000.000 4.800.000 3.360.000 Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m – đến giáp thị trấn An Lão 5.280.000 4.220.000 2.960.000 Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn Từ Tỉnh lộ 362 – đến đường H35 600.000 480.000 340.000 Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn 420.000 340.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m – 1.020.000 820.000 570.000 Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quốc Tuấn 240.000 Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung Ngã 4 Quang Thanh 200m – 7.920.000 4.750.000 3.560.000 Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung Từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m – đến cách ngã 4 Kênh 100 m 6.340.000 4.640.000 2.960.000 Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m – 7.290.000 4.750.000 3.560.000 Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung Từ cách ngã 4 Kênh 100 m – đến Lô Cốt 5.620.000 3.350.000 2.520.000 Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung từ Lô Cốt – đến cầu Cựu 4.750.000 2.840.000 2.140.000 Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung kéo dài từ ngã 4 Kênh – đến hết nghĩa trang liệt sĩ 2.700.000 1.620.000 1.220.000 Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ – đến Đò Sòi 1.500.000 1.130.000 900.000 Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung kéo dài từ ngã tư Quang Thanh – đến giáp xã Quang Hưng 3.760.000 2.200.000 1.660.000 Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện An Lão Đường 362 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 – đến hết địa phận xã Quang Trung 3.240.000 2.590.000 1.810.000 Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện An Lão Huyện lộ 34 – Khu vực 1 – Xã Quang Trung từ Quốc lộ 10 – đến cống Cơ qua Cầu Chui đến cống Trừ giáp xã Quang Hưng 900.000 580.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Trung 590.000 470.000 330.000 Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quang Trung 450.000 360.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Quang Trung Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m – 1.140.000 910.000 640.000 Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Quang Trung Đường dân sinh hai bên đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – 360.000 300.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quang Trung 270.000 Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Tân Dân Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m – đến cống Lò Vôi 1.800.000 1.440.000 1.010.000 Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Tân Dân Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía – 1.800.000 1.440.000 1.010.000 Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Tân Dân từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân – đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn 1.080.000 1.440.000 1.010.000 Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Tân Dân từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m – đến giáp xã An Thắng 1.220.000 980.000 680.000 Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Tân Dân Đoạn từ Cống Lò Vôi – đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360 1.220.000 980.000 680.000 Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tân Dân 720.000 580.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện An Lão Đường liên thôn Đại Hoàng 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Dân 720.000 580.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện An Lão Đường liên thôn các vị trí còn lại – Khu vực 2 – Xã Tân Dân 580.000 460.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tân Dân 360.000 Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện An Lão Đường H31 – Khu vực 1 – Xã Trường Thọ Từ giáp xã An Tiến – đến giáp xã Bát Trang 2.500.000 2.000.000 1.400.000 Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện An Lão Đường H38 – Khu vực 1 – Xã Trường Thọ Điểm nối từ H31 – đến Cầu Cảnh 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Trường Thọ 1.000.000 800.000 560.000 Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Trường Thọ 500.000 400.000 280.000 Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Trường Thọ 400.000 Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Thành Trường Từ cầu Trạm Bạc – đến hết địa phận xã Trường Thành 4.000.000 3.200.000 2.240.000 Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện An Lão Huyện lộ H33 – Khu vực 1 – Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 – đến giáp xã An Tiến 2.000.000 1.600.000 1.120.000 Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện An Lão Huyện lộ H33 – Khu vực 1 – Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi – đến hết địa phận xã Trường Thành 2.000.000 1.600.000 1.120.000 Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Thành Trường Đường trục xã – 2.250.000 1.540.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thành Trường Đường liên thôn – 750.000 440.000 350.000 Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Thành Trường Đoạn đường: Từ điểm nối đường H33 – đến Bến phà cũ 2.250.000 1.540.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Thành Trường Đất các khu vực còn lại – 350.000 Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện An Lão Đường 354 – Khu vực 1 – Xã Chiến Thắng Đường 354: Từ đầu địa phận xã – đến cầu Khuể 3.500.000 2.800.000 1.960.000 Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng Đường trục xã – 750.000 600.000 420.000 Đất SX-KD nông thôn
501 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng Đường từ bến Phà Khuể cũ – đến giáp chân Cầu Khuể 750.000 600.000 420.000 Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện An Lão Đoạn trục thôn – Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng Đọạn từ điểm nối 354 – đến trạm bơm Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến thôn Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến Cầu 1.250.000 1.000.000 700.000 Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện An Lão Các vị trí đường liên thôn còn lại – Khu vực 2 – Xã Chiến Thắng 350.000 280.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Chiến Thắng Đất các khu vực còn lại – 200.000 Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Tân Viên Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức – đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên 1.500.000 1.200.000 840.000 Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Tân Viên Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m – đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Tân Viên Đường từ tỉnh lộ 362 vào đường trục thôn 200m – 400.000 320.000 220.000 Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện An Lão Đường trục xã còn lại – Khu vực 2 – Xã Tân Viên 300.000 240.000 170.000 Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện An Lão Đường dân sinh – Khu vực 2 – Xã Tân Viên Từ đoạn ngã 4 xã – đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn 300.000 240.000 170.000 Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Tân Viên Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt cắt đường rộng trên 3m – 1.000.000 800.000 560.000 Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tân Viên Đất các khu vực còn lại – 200.000 Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện An Lão Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức – An Thọ) – Khu vực 1 – Xã An Thọ Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức – An Thọ) – 750.000 600.000 420.000 Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện An Lão Đường H39 – Khu vực 1 – Xã An Thọ Từ giáp An Thái – đến trường tiểu học An Thọ 650.000 520.000 370.000 Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện An Lão Đường H39 – Khu vực 1 – Xã An Thọ Từ trường tiểu học An Thọ – đến đê Cao Mật 550.000 390.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã An Thọ Đường H39 qua UBND xã – đến ngõ ông Chinh thôn Văn Khê 450.000 360.000 250.000 Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Thọ 280.000 220.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Thọ 200.000 Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) – Khu vực 1 – Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 – đến hết 300m 3.250.000 2.400.000 1.680.000 Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) – Khu vực 1 – Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m – đến hết UBND xã 2.250.000 1.680.000 1.180.000 Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) – Khu vực 1 – Xã Quang Hưng Từ hết UBND xã – đến phà Quang Thanh 1.500.000 1.180.000 750.000 Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Hưng Từ cây xăng Kim Ngân đi cống Bà Chừ – 750.000 500.000 350.000 Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quang Hưng 400.000 280.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quang Hưng 200.000 Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ trường THPT An Lão – đến Trạm y tế xã An Tiến 3.000.000 2.400.000 1.680.000 Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ trạm y tế xã An Tiến – đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn 1.000.000 800.000 560.000 Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện An Lão Huyện lộ H33 – Khu vực 1 – Xã An Tiến từ đường 357 đi qua thôn Tiên Hội – đến giáp thôn Chi Lai xã Trường Thành 1.000.000 750.000 600.000 Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ đường 357 – đến BQL Núi Voi đến QL 10 2.500.000 2.000.000 1.400.000 Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện An Lão Huyện lộ H31 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ ngã 3 Khúc Giản – đến quốc lộ 10 3.000.000 2.400.000 1.680.000 Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện An Lão Huyện lộ H31 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 – đến giáp xã Trường Thọ 2.500.000 2.000.000 1.400.000 Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ hết địa phận thị trấn An Lão – đến giáp địa phận xã An Thắng 4.250.000 2.030.000 1.520.000 Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã An Tiến Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão – đến đường quốc lộ 10 4.000.000 3.200.000 2.240.000 Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã An Tiến Từ giáp địa phận xã Trường Thành – đến hết địa phận xã An Tiến 3.250.000 2.600.000 1.820.000 Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Tiến 500.000 400.000 280.000 Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Tiến 280.000 Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện An Lão Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn Từ hết địa phận Kiến An – đến Cầu Nguyệt 4.750.000 3.800.000 2.660.000 Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn từ giáp địa phận xã Tân Dân – đến Cầu H10 880.000 700.000 490.000 Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Cầu H10 – đến Trại gà bà Hạnh 750.000 600.000 420.000 Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Trại gà bà Hạnh – đến Trường Tiểu học Trần Tất Văn 980.000 780.000 550.000 Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Trường Tiểu học Trần Tất Văn – đến Đình làng Nguyệt Áng 1.350.000 1.080.000 760.000 Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ Đình làng Nguyệt Áng – đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt 880.000 700.000 490.000 Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn đoạn từ hết nhà máy nước Cầu Nguyệt – đến nối vào Tỉnh lộ 354 1.750.000 1.400.000 980.000 Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã Thái Sơn từ giáp địa phận Trường Sơn – đến Trường Tiểu học Áng Sơn 880.000 700.000 490.000 Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn 750.000 600.000 420.000 Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Giao thôn Đoàn Dũng – đến nhà ông Đọ thôn Đoàn Dũng 530.000 420.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Thông thôn Đoàn Dũng – đến nhà bà An thôn Đoàn Dũng 480.000 380.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ Cống Bậc thôn Phủ Niệm – đến nhà ông Thuật thôn Phủ Niệm 700.000 560.000 390.000 Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Chinh thôn Phủ Niệm – đến nhà ông Sản thôn Nguyệt Áng 700.000 560.000 390.000 Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Thường thôn Nguyệt Áng – đến giáp đường ra Phù Lưu 730.000 580.000 410.000 Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Nam thôn Nguyệt Áng – đến ngã 3 Xuân Dịu thôn Nguyệt Áng 550.000 440.000 310.000 Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn đoạn từ nhà ông Tín thôn Nguyệt Áng – đến nhà ông Hân thôn Nguyệt Áng (đường nhà máy nước cũ) 500.000 400.000 280.000 Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện An Lão Các vị trí đường liên thôn còn lại – Khu vực 2 – Xã Thái Sơn 0 – 450.000 360.000 250.000 Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Thái Sơn 250.000 Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện An Lão Đường 405 – Khu vực 1 – Xã An Thái Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC) 1.000.000 800.000 560.000 Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã An Thái Từ đầu địa phận xã An Thái – đến Cống Cầm 1.920.000 1.540.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã An Thái Từ Cống Cầm – đến giáp Kiến Thụy 1.380.000 1.110.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện An Lão Đường liên xã: An Thái đi An Thọ – Khu vực 1 – Xã An Thái 650.000 520.000 370.000 Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Thái 350.000 280.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện An Lão Đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng – Khu vực 2 – Xã An Thái 500.000 400.000 280.000 Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Thái Đất các khu vực còn lại – 200.000 Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện An Lão Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt – đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m 4.500.000 2.660.000 1.860.000 Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện An Lão Đường 354 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m – đến hết chợ Thái 3.750.000 2.180.000 1.630.000 Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện An Lão Đường 354 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 354: Từ hết chợ Thái – đến hết địa phận xã Mỹ Đức 3.000.000 2.400.000 1.680.000 Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện An Lão Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức giáp đường 354 – đến hết 300m 2.700.000 2.160.000 1.510.000 Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m – đến hết địa phận xã Mỹ Đức 1.800.000 1.440.000 1.010.000 Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Từ ngã 3 Quán Rẽ – đến giáp địa phận xã An Thái 2.100.000 1.590.000 1.260.000 Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 405 từ đường 354 – đến hết 300 m 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m – đến giáp địa phận xã An Thái 1.000.000 530.000 400.000 Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện An Lão Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường liên xã – 1.000.000 610.000 490.000 Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Tân Nam mặt đường rộng trên 3m – 2.500.000 1.400.000 980.000 Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã Mỹ Đức Đường nội bộ trong khu tái định cư thôn Minh Khai mặt đường rộng trên 3m – 1.000.000 430.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Mỹ Đức 500.000 400.000 280.000 Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Mỹ Đức 450.000 360.000 250.000 Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Mỹ Đức 220.000 Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã An Thắng Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) – đến giáp thị trấn Trường Sơn 2.250.000 1.800.000 1.260.000 Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã An Thắng Từ giáp thị trấn An Lão – đến cống Đông Cao 1.750.000 1.400.000 980.000 Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện An Lão Đường 306 – Khu vực 1 – Xã An Thắng Từ cống Đống Cao – đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú 1.250.000 1.000.000 700.000 Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện An Lão Đường 306v Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú – đến giáp địa phận xã Tân Dân 750.000 600.000 420.000 Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện An Lão Khu vực 1 – Xã An Thắng Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II – đến giáp xã Tân Dân 750.000 600.000 420.000 Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Thắng từ Cổng trào – đến ngã 4 thôn Bách Phương 750.000 600.000 420.000 Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Thắng từ ngã 4 thôn Bách Phương – đến Chùa Bách Phương 600.000 480.000 340.000 Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Thắng Từ Cổng trào – đến Núi 1 (đi ra nghĩa địa, nghĩa trang) 450.000 400.000 340.000 Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Thắng 500.000 400.000 280.000 Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện An Lão Đất các Khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Thắng Đất các Khu vực còn lại – 250.000 Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện An Lão Đường H31 – Khu vực 1 – Xã Bát Trang Từ hết địa phận xã Trường Thọ – đến qua UB xã Bát Trang 200 m 2.250.000 1.800.000 1.260.000 Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện An Lão Đường H31 – Khu vực 1 – Xã Bát Trang Từ qua UB xã Bát Trang 200 m – đến ngã 4 Quán Trang 1.500.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện An Lão Đường 301 – Khu vực 1 – Xã Bát Trang Từ ngã 4 Quán Trang – đến hết địa phận xã Bát Trang 880.000 710.000 500.000 Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Bát Trang 550.000 440.000 310.000 Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bát Trang 220.000 Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ hết địa phận thị trấn An Lão – đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m 5.500.000 4.400.000 3.080.000 Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía – 5.500.000 3.300.000 2.470.000 Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn cách ngã 4 Quang Thanh 200 m – đến cách ngã 4 Kênh 100 m 4.400.000 3.520.000 2.460.000 Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện An Lão Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m – 5.500.000 3.300.000 2.450.000 Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện An Lão Đường 362 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ ngã 4 Kênh – đến kênh cống Cẩm Văn 2.450.000 1.960.000 1.370.000 Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện An Lão Đường 362 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ kênh cống Cẩm Văn – đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC) 1.750.000 1.400.000 980.000 Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện An Lão Đường H35 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ Tỉnh lộ 362 – đến Tỉnh lộ 360 1.250.000 1.000.000 700.000 Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ ngã 4 Quang Thanh – đến hết 200 m 5.000.000 4.000.000 2.800.000 Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m – đến giáp thị trấn An Lão 4.400.000 3.520.000 2.470.000 Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện An Lão Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn Từ Tỉnh lộ 362 – đến đường H35 500.000 400.000 280.000 Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện An Lão Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn 350.000 280.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện An Lão Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m – 850.000 680.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan