Bảng giá đất tại huyện Sóc Sơn – Hà Nội

Bảng giá đất Huyện Sóc Sơn – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Sóc Sơn – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Sóc Sơn – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Sóc Sơn – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Sóc Sơn Đa Phúc – Thị trấn Sóc Sơn 7.820.000.000 5.552.000.000 4.770.000.000 4.379.000.000 Đát ở đô thị
2 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 9.200.000.000 6.348.000.000 5.428.000.000 4.968.000.000 Đát ở đô thị
3 Huyện Sóc Sơn Đường vành đai thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 5.635.000.000 4.170.000.000 3.606.000.000 3.325.000.000 Đát ở đô thị
4 Huyện Sóc Sơn Khuông Việt – Thị trấn Sóc Sơn 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đát ở đô thị
5 Huyện Sóc Sơn Lưu Nhãn Chú – Thị trấn Sóc Sơn 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đát ở đô thị
6 Huyện Sóc Sơn Ngô Chi Lan – Thị trấn Sóc Sơn 8.000.000.000 5.520.000.000 4.720.000.000 4.320.000.000 Đát ở đô thị
7 Huyện Sóc Sơn Núi Đôi – Thị trấn Sóc Sơn 7.820.000.000 5.552.000.000 4.770.000.000 4.379.000.000 Đát ở đô thị
8 Huyện Sóc Sơn Thân Nhân Chung – Thị trấn Sóc Sơn 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đát ở đô thị
9 Huyện Sóc Sơn Đa Phúc – Thị trấn Sóc Sơn 5.966.000.000 4.239.000.000 2.788.000.000 2.450.000.000 Đát TM-DV đô thị
10 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 6.594.000.000 4.616.000.000 3.297.000.000 2.637.000.000 Đát TM-DV đô thị
11 Huyện Sóc Sơn Đường vành đai thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 4.521.000.000 3.165.000.000 2.113.000.000 1.856.000.000 Đát TM-DV đô thị
12 Huyện Sóc Sơn Khuông Việt – Thị trấn Sóc Sơn 4.830.000.000 3.623.000.000 2.257.000.000 1.983.000.000 Đát TM-DV đô thị
13 Huyện Sóc Sơn Lưu Nhãn Chú – Thị trấn Sóc Sơn 4.830.000.000 3.623.000.000 2.257.000.000 1.983.000.000 Đát TM-DV đô thị
14 Huyện Sóc Sơn Ngô Chi Lan – Thị trấn Sóc Sơn 4.960.000.000 3.422.000.000 2.926.000.000 2.678.000.000 Đát TM-DV đô thị
15 Huyện Sóc Sơn Núi Đôi – Thị trấn Sóc Sơn 5.966.000.000 4.239.000.000 2.788.000.000 2.450.000.000 Đát TM-DV đô thị
16 Huyện Sóc Sơn Thân Nhân Chung – Thị trấn Sóc Sơn 4.830.000.000 3.623.000.000 2.257.000.000 1.983.000.000 Đát TM-DV đô thị
17 Huyện Sóc Sơn Đa Phúc – Thị trấn Sóc Sơn 4.323.000.000 3.072.000.000 2.020.000.000 1.775.000.000 Đát SX-KD đô thị
18 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 4.778.000.000 3.345.000.000 2.389.000.000 1.911.000.000 Đát SX-KD đô thị
19 Huyện Sóc Sơn Đường vành đai thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 3.276.000.000 2.293.000.000 1.531.000.000 1.345.000.000 Đát SX-KD đô thị
20 Huyện Sóc Sơn Khuông Việt – Thị trấn Sóc Sơn 3.500.000.000 2.625.000.000 1.636.000.000 1.437.000.000 Đát SX-KD đô thị
21 Huyện Sóc Sơn Lưu Nhãn Chú – Thị trấn Sóc Sơn 3.500.000.000 2.625.000.000 1.636.000.000 1.437.000.000 Đát SX-KD đô thị
22 Huyện Sóc Sơn Ngô Chi Lan – Thị trấn Sóc Sơn 4.238.000.000 3.012.000.000 1.980.000.000 1.740.000.000 Đát SX-KD đô thị
23 Huyện Sóc Sơn Núi Đôi – Thị trấn Sóc Sơn 4.323.000.000 3.072.000.000 2.020.000.000 1.775.000.000 Đát SX-KD đô thị
24 Huyện Sóc Sơn Thân Nhân Chung – Thị trấn Sóc Sơn 3.500.000.000 2.625.000.000 1.636.000.000 1.437.000.000 Đát SX-KD đô thị
25 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) Đoạn qua xã Mai Đình. Quang Tiến, Thanh Xuân – 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
26 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) Đoạn qua xã Tiên Dược – 4.600.000.000 3.496.000.000 3.036.000.000 2.806.000.000 Đất ở nông thôn
27 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phú Cường – đến hết địa phận xã Tân Dân 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phù Lỗ – đến hết địa phận xã Phú Minh 5.290.000.000 3.968.000.000 3.439.000.000 3.174.000.000 Đất ở nông thôn
29 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Đài – 4.600.000.000 3.496.000.000 3.036.000.000 2.806.000.000 Đất ở nông thôn
30 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ – 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn từ Phù Lỗ – đến hết Phù Linh 7.245.000.000 5.141.000.000 4.416.000.000 4.060.000.000 Đất ở nông thôn
32 Huyện Sóc Sơn Võ Nguyên Giáp 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
33 Huyện Sóc Sơn Võ Văn Kiệt 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Sóc Sơn Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
35 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đoạn quốc lộ 2 đi cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân) – 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
36 Huyện Sóc Sơn Đường 131 – Hiền Ninh 3.190.000.000 2.488.000.000 2.169.000.000 2.010.000.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Sóc Sơn Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
38 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi Bắc Sơn Đoạn qua xã Bắc Sơn – 3.080.000.000 2.402.000.000 2.094.000.000 1.940.000.000 Đất ở nông thôn
39 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi Bắc Sơn Đoạn qua xã Hồng kỳ – 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ 3.080.000.000 2.402.000.000 2.094.000.000 1.940.000.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Sóc Sơn Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Sóc Sơn Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Sóc Sơn Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú 3.190.000.000 2.488.000.000 2.169.000.000 2.010.000.000 Đất ở nông thôn
44 Huyện Sóc Sơn Đường Phù Lỗ – Đò Lo (đường 16) 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 2 đi cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 – 418 – Xuân Tinh 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá 4.500.000.000 3.375.000.000 2.925.000.000 2.700.000.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Sóc Sơn Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã 3 trạm điện thôn Dược Hạ (điểm đầu giao với đường QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn Thượng xã Đông Xuân nối Đường 16 1.700.000.000 1.500.000.000 1.300.000.000 1.100.000.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba chợ Chấu – Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên 1.400.000.000 1.200.000.000 1.000.000.000 800.000.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba Đô Lương – Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên 1.400.000.000 1.200.000.000 1.000.000.000 800.000.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Sóc Sơn Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Sóc Sơn Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Sóc Sơn Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí – Xuân Hòa 1.500.000.000 1.170.000.000 1.020.000.000 943.000.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Sóc Sơn Đường từ UBND xã Bắc Phú đến UBND xã Tân Hưng 2.900.000.000 2.262.000.000 1.972.000.000 1.827.000.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Sóc Sơn Núi Đôi – Thá 6.050.000.000 4.417.000.000 3.812.000.000 3.509.000.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 – Cầu Vát 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Sóc Sơn Tỉnh lộ 35 5.040.000.000 3.780.000.000 3.276.000.000 3.024.000.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Sóc Sơn Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí 1.500.000.000 1.170.000.000 1.020.000.000 943.000.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Sóc Sơn Đường 14 Từ Đường 35 – đến Sân Hanoi Golf Club Sóc Sơn 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn đến ngã tư công trường FAO. thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn 2.402.000.000 2.094.000.000 1.940.000.000 1.860.000.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã tư Thá đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) 2.900.000.000 2.262.000.000 1.972.000.000 1.827.000.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bắc Phú 660.000.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bắc Sơn 660.000.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đông Xuân 726.000.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đức Hòa 660.000.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hiền Ninh 660.000.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Kỳ 660.000.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim Lũ 660.000.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Mai Đình 909.000.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Phú 726.000.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Trí 726.000.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nam Sơn 660.000.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Cường 909.000.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phù Linh 909.000.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phù Lỗ 909.000.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Minh 909.000.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quang Tiến 844.000.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Dân 726.000.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Hưng 660.000.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Minh 660.000.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Xuân 909.000.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiên Dược 909.000.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Trung Giã 726.000.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Việt Long 660.000.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Giang 660.000.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Thu 660.000.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) 3.381.000.000 2.524.000.000 1.983.000.000 1.532.000.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) Đoạn qua xã Tiên Dược – 3.623.000.000 2.705.000.000 2.125.000.000 1.642.000.000 Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phú Cường – đến hết địa phận xã Tân Dân 4.076.000.000 3.043.000.000 2.391.000.000 1.848.000.000 Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phù Lỗ – đến hết địa phận xã Phú Minh 4.260.000.000 3.181.000.000 2.499.000.000 1.931.000.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Đài – 3.623.000.000 2.705.000.000 2.125.000.000 1.642.000.000 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ – 4.631.000.000 3.411.000.000 2.675.000.000 2.063.000.000 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn từ Phù Lỗ – đến hết Phù Linh 5.023.000.000 3.751.000.000 2.946.000.000 2.277.000.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Sóc Sơn Võ Nguyên Giáp 3.381.000.000 2.524.000.000 1.983.000.000 1.532.000.000 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Sóc Sơn Võ Văn Kiệt 3.381.000.000 2.524.000.000 1.983.000.000 1.532.000.000 Đất TM-DV nông thôn
101 Huyện Sóc Sơn Đa Phúc – Thị trấn Sóc Sơn 7.820.000.000 5.552.000.000 4.770.000.000 4.379.000.000 Đát ở đô thị
102 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 9.200.000.000 6.348.000.000 5.428.000.000 4.968.000.000 Đát ở đô thị
103 Huyện Sóc Sơn Đường vành đai thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 5.635.000.000 4.170.000.000 3.606.000.000 3.325.000.000 Đát ở đô thị
104 Huyện Sóc Sơn Khuông Việt – Thị trấn Sóc Sơn 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đát ở đô thị
105 Huyện Sóc Sơn Lưu Nhãn Chú – Thị trấn Sóc Sơn 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đát ở đô thị
106 Huyện Sóc Sơn Ngô Chi Lan – Thị trấn Sóc Sơn 8.000.000.000 5.520.000.000 4.720.000.000 4.320.000.000 Đát ở đô thị
107 Huyện Sóc Sơn Núi Đôi – Thị trấn Sóc Sơn 7.820.000.000 5.552.000.000 4.770.000.000 4.379.000.000 Đát ở đô thị
108 Huyện Sóc Sơn Thân Nhân Chung – Thị trấn Sóc Sơn 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đát ở đô thị
109 Huyện Sóc Sơn Đa Phúc – Thị trấn Sóc Sơn 5.966.000.000 4.239.000.000 2.788.000.000 2.450.000.000 Đát TM-DV đô thị
110 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 6.594.000.000 4.616.000.000 3.297.000.000 2.637.000.000 Đát TM-DV đô thị
111 Huyện Sóc Sơn Đường vành đai thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 4.521.000.000 3.165.000.000 2.113.000.000 1.856.000.000 Đát TM-DV đô thị
112 Huyện Sóc Sơn Khuông Việt – Thị trấn Sóc Sơn 4.830.000.000 3.623.000.000 2.257.000.000 1.983.000.000 Đát TM-DV đô thị
113 Huyện Sóc Sơn Lưu Nhãn Chú – Thị trấn Sóc Sơn 4.830.000.000 3.623.000.000 2.257.000.000 1.983.000.000 Đát TM-DV đô thị
114 Huyện Sóc Sơn Ngô Chi Lan – Thị trấn Sóc Sơn 4.960.000.000 3.422.000.000 2.926.000.000 2.678.000.000 Đát TM-DV đô thị
115 Huyện Sóc Sơn Núi Đôi – Thị trấn Sóc Sơn 5.966.000.000 4.239.000.000 2.788.000.000 2.450.000.000 Đát TM-DV đô thị
116 Huyện Sóc Sơn Thân Nhân Chung – Thị trấn Sóc Sơn 4.830.000.000 3.623.000.000 2.257.000.000 1.983.000.000 Đát TM-DV đô thị
117 Huyện Sóc Sơn Đa Phúc – Thị trấn Sóc Sơn 4.323.000.000 3.072.000.000 2.020.000.000 1.775.000.000 Đát SX-KD đô thị
118 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 4.778.000.000 3.345.000.000 2.389.000.000 1.911.000.000 Đát SX-KD đô thị
119 Huyện Sóc Sơn Đường vành đai thị trấn – Thị trấn Sóc Sơn 3.276.000.000 2.293.000.000 1.531.000.000 1.345.000.000 Đát SX-KD đô thị
120 Huyện Sóc Sơn Khuông Việt – Thị trấn Sóc Sơn 3.500.000.000 2.625.000.000 1.636.000.000 1.437.000.000 Đát SX-KD đô thị
121 Huyện Sóc Sơn Lưu Nhãn Chú – Thị trấn Sóc Sơn 3.500.000.000 2.625.000.000 1.636.000.000 1.437.000.000 Đát SX-KD đô thị
122 Huyện Sóc Sơn Ngô Chi Lan – Thị trấn Sóc Sơn 4.238.000.000 3.012.000.000 1.980.000.000 1.740.000.000 Đát SX-KD đô thị
123 Huyện Sóc Sơn Núi Đôi – Thị trấn Sóc Sơn 4.323.000.000 3.072.000.000 2.020.000.000 1.775.000.000 Đát SX-KD đô thị
124 Huyện Sóc Sơn Thân Nhân Chung – Thị trấn Sóc Sơn 3.500.000.000 2.625.000.000 1.636.000.000 1.437.000.000 Đát SX-KD đô thị
125 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) Đoạn qua xã Mai Đình. Quang Tiến, Thanh Xuân – 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
126 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) Đoạn qua xã Tiên Dược – 4.600.000.000 3.496.000.000 3.036.000.000 2.806.000.000 Đất ở nông thôn
127 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phú Cường – đến hết địa phận xã Tân Dân 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
128 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phù Lỗ – đến hết địa phận xã Phú Minh 5.290.000.000 3.968.000.000 3.439.000.000 3.174.000.000 Đất ở nông thôn
129 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Đài – 4.600.000.000 3.496.000.000 3.036.000.000 2.806.000.000 Đất ở nông thôn
130 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ – 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở nông thôn
131 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn từ Phù Lỗ – đến hết Phù Linh 7.245.000.000 5.141.000.000 4.416.000.000 4.060.000.000 Đất ở nông thôn
132 Huyện Sóc Sơn Võ Nguyên Giáp 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
133 Huyện Sóc Sơn Võ Văn Kiệt 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
134 Huyện Sóc Sơn Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
135 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đoạn quốc lộ 2 đi cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân) – 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
136 Huyện Sóc Sơn Đường 131 – Hiền Ninh 3.190.000.000 2.488.000.000 2.169.000.000 2.010.000.000 Đất ở nông thôn
137 Huyện Sóc Sơn Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
138 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi Bắc Sơn Đoạn qua xã Bắc Sơn – 3.080.000.000 2.402.000.000 2.094.000.000 1.940.000.000 Đất ở nông thôn
139 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi Bắc Sơn Đoạn qua xã Hồng kỳ – 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
140 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ 3.080.000.000 2.402.000.000 2.094.000.000 1.940.000.000 Đất ở nông thôn
141 Huyện Sóc Sơn Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Sóc Sơn Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
143 Huyện Sóc Sơn Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú 3.190.000.000 2.488.000.000 2.169.000.000 2.010.000.000 Đất ở nông thôn
144 Huyện Sóc Sơn Đường Phù Lỗ – Đò Lo (đường 16) 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 2 đi cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
147 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 – 418 – Xuân Tinh 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá 4.500.000.000 3.375.000.000 2.925.000.000 2.700.000.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Sóc Sơn Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã 3 trạm điện thôn Dược Hạ (điểm đầu giao với đường QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn Thượng xã Đông Xuân nối Đường 16 1.700.000.000 1.500.000.000 1.300.000.000 1.100.000.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba chợ Chấu – Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên 1.400.000.000 1.200.000.000 1.000.000.000 800.000.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba Đô Lương – Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên 1.400.000.000 1.200.000.000 1.000.000.000 800.000.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Sóc Sơn Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Sóc Sơn Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Sóc Sơn Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí – Xuân Hòa 1.500.000.000 1.170.000.000 1.020.000.000 943.000.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Sóc Sơn Đường từ UBND xã Bắc Phú đến UBND xã Tân Hưng 2.900.000.000 2.262.000.000 1.972.000.000 1.827.000.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Sóc Sơn Núi Đôi – Thá 6.050.000.000 4.417.000.000 3.812.000.000 3.509.000.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 – Cầu Vát 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Sóc Sơn Tỉnh lộ 35 5.040.000.000 3.780.000.000 3.276.000.000 3.024.000.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Sóc Sơn Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí 1.500.000.000 1.170.000.000 1.020.000.000 943.000.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Sóc Sơn Đường 14 Từ Đường 35 – đến Sân Hanoi Golf Club Sóc Sơn 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn đến ngã tư công trường FAO. thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn 2.402.000.000 2.094.000.000 1.940.000.000 1.860.000.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã tư Thá đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) 2.900.000.000 2.262.000.000 1.972.000.000 1.827.000.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bắc Phú 660.000.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bắc Sơn 660.000.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đông Xuân 726.000.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đức Hòa 660.000.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hiền Ninh 660.000.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Kỳ 660.000.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim Lũ 660.000.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Mai Đình 909.000.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Phú 726.000.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Trí 726.000.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nam Sơn 660.000.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Cường 909.000.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phù Linh 909.000.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phù Lỗ 909.000.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Minh 909.000.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quang Tiến 844.000.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Dân 726.000.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Hưng 660.000.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Minh 660.000.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Xuân 909.000.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiên Dược 909.000.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Trung Giã 726.000.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Việt Long 660.000.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Giang 660.000.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Thu 660.000.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) 3.381.000.000 2.524.000.000 1.983.000.000 1.532.000.000 Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) Đoạn qua xã Tiên Dược – 3.623.000.000 2.705.000.000 2.125.000.000 1.642.000.000 Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phú Cường – đến hết địa phận xã Tân Dân 4.076.000.000 3.043.000.000 2.391.000.000 1.848.000.000 Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phù Lỗ – đến hết địa phận xã Phú Minh 4.260.000.000 3.181.000.000 2.499.000.000 1.931.000.000 Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Đài – 3.623.000.000 2.705.000.000 2.125.000.000 1.642.000.000 Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ – 4.631.000.000 3.411.000.000 2.675.000.000 2.063.000.000 Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn từ Phù Lỗ – đến hết Phù Linh 5.023.000.000 3.751.000.000 2.946.000.000 2.277.000.000 Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Sóc Sơn Võ Nguyên Giáp 3.381.000.000 2.524.000.000 1.983.000.000 1.532.000.000 Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Sóc Sơn Võ Văn Kiệt 3.381.000.000 2.524.000.000 1.983.000.000 1.532.000.000 Đất TM-DV nông thôn
201 Huyện Sóc Sơn Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp 3.381.000.000 2.524.000.000 1.983.000.000 1.532.000.000 Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đoạn quốc lộ 2 đi cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân) – 2.946.000.000 2.258.000.000 1.781.000.000 1.379.000.000 Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Sóc Sơn Đường 131 – Hiền Ninh 2.402.000.000 1.756.000.000 1.386.000.000 1.155.000.000 Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Sóc Sơn Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá 2.946.000.000 2.258.000.000 1.781.000.000 1.379.000.000 Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi Bắc Sơn Đoạn qua xã Bắc Sơn – 1.848.000.000 1.351.000.000 1.067.000.000 889.000.000 Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi Bắc Sơn Đoạn qua xã Hồng kỳ – 2.946.000.000 2.258.000.000 1.781.000.000 1.379.000.000 Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ 1.848.000.000 1.351.000.000 1.067.000.000 889.000.000 Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Sóc Sơn Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131 3.898.000.000 2.911.000.000 2.287.000.000 1.768.000.000 Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Sóc Sơn Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì 3.898.000.000 2.911.000.000 2.287.000.000 1.768.000.000 Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Sóc Sơn Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú 2.402.000.000 1.756.000.000 1.386.000.000 1.155.000.000 Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Sóc Sơn Đường Phù Lỗ – Đò Lo (đường 16) 3.898.000.000 2.911.000.000 2.287.000.000 1.768.000.000 Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 2 đi cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh) 2.946.000.000 2.258.000.000 1.781.000.000 1.379.000.000 Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131 3.898.000.000 2.911.000.000 2.287.000.000 1.768.000.000 Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 – 418 – Xuân Tinh 3.898.000.000 2.911.000.000 2.287.000.000 1.768.000.000 Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá 3.544.000.000 2.646.000.000 2.079.000.000 1.607.000.000 Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội 3.898.000.000 2.911.000.000 2.287.000.000 1.768.000.000 Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Sóc Sơn Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá 3.898.000.000 2.911.000.000 2.287.000.000 1.768.000.000 Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã 3 trạm điện thôn Dược Hạ (điểm đầu giao với đường QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn Thượng xã Đông Xuân nối Đường 16 1.054.000.000 930.000.000 806.000.000 682.000.000 Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba chợ Chấu – Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên 868.000.000 744.000.000 620.000.000 496.000.000 Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba Đô Lương – Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên 868.000.000 744.000.000 620.000.000 496.000.000 Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Sóc Sơn Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa 2.946.000.000 2.258.000.000 1.781.000.000 1.379.000.000 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Sóc Sơn Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc 3.898.000.000 2.911.000.000 2.287.000.000 1.768.000.000 Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Sóc Sơn Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí – Xuân Hòa 930.000.000 725.000.000 632.000.000 585.000.000 Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Sóc Sơn Đường từ UBND xã Bắc Phú đến UBND xã Tân Hưng 2.184.000.000 1.596.000.000 1.260.000.000 1.050.000.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Sóc Sơn Núi Đôi – Thá 4.556.000.000 3.116.000.000 2.435.000.000 2.016.000.000 Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 – Cầu Vát 3.898.000.000 2.911.000.000 2.287.000.000 1.768.000.000 Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) 3.898.000.000 2.911.000.000 2.287.000.000 1.768.000.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Sóc Sơn Tỉnh lộ 35 3.969.000.000 2.964.000.000 2.328.000.000 1.800.000.000 Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Sóc Sơn Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí 930.000.000 725.000.000 632.000.000 585.000.000 Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Sóc Sơn Đường 14 3.381.000.000 2.524.000.000 1.983.000.000 1.532.000.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn đến ngã tư công trường FAO. thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn 1.351.000.000 1.067.000.000 889.000.000 800.000.000 Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã tư Thá đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long 2.946.000.000 2.258.000.000 1.781.000.000 1.379.000.000 Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) 2.184.000.000 1.596.000.000 1.260.000.000 1.050.000.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bắc Phú 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bắc Sơn 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đông Xuân 609.000.000 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đức Hòa 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hiền Ninh 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Kỳ 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim Lũ 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Mai Đình 763.000.000 Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Phú 609.000.000 Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Trí 609.000.000 Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nam Sơn 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Cường 763.000.000 Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phù Linh 763.000.000 Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phù Lỗ 763.000.000 Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Minh 763.000.000 Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quang Tiến 708.000.000 Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Dân 609.000.000 Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Hưng 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Minh 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Xuân 763.000.000 Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiên Dược 763.000.000 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Trung Giã 609.000.000 Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Việt Long 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Giang 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Sóc Sơn Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Thu 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) Đoạn qua xã Mai Đình. Quang Tiến, Thanh Xuân – 2.450.000.000 1.829.000.000 1.437.000.000 1.110.000.000 Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Sóc Sơn Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) Đoạn qua xã Tiên Dược – 2.625.000.000 1.960.000.000 1.540.000.000 1.190.000.000 Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phú Cường – đến hết địa phận xã Tân Dân 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Phù Lỗ – đến hết địa phận xã Phú Minh 3.087.000.000 2.305.000.000 1.811.000.000 1.399.000.000 Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 2 Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Đài – 2.625.000.000 1.960.000.000 1.540.000.000 1.190.000.000 Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ – 3.355.000.000 2.472.000.000 1.938.000.000 1.495.000.000 Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 Đoạn từ Phù Lỗ – đến hết Phù Linh 3.640.000.000 2.718.000.000 2.135.000.000 1.650.000.000 Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Sóc Sơn Võ Nguyên Giáp 2.450.000.000 1.829.000.000 1.437.000.000 1.110.000.000 Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Sóc Sơn Võ Văn Kiệt 2.450.000.000 1.829.000.000 1.437.000.000 1.110.000.000 Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Sóc Sơn Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến điểm giao cắt giữa đường dẫn nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với đường Võ Nguyên Giáp 2.450.000.000 1.829.000.000 1.437.000.000 1.110.000.000 Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Sóc Sơn Đường địa phương Đoạn quốc lộ 2 đi cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân) – 2.231.000.000 1.710.000.000 1.349.000.000 1.045.000.000 Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Sóc Sơn Đường 131 – Hiền Ninh 1.820.000.000 1.330.000.000 1.050.000.000 875.000.000 Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Sóc Sơn Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá 2.231.000.000 1.710.000.000 1.349.000.000 1.045.000.000 Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi Bắc Sơn Đoạn qua xã Bắc Sơn – 1.400.000.000 1.023.000.000 808.000.000 673.000.000 Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi Bắc Sơn Đoạn qua xã Hồng kỳ – 2.231.000.000 1.710.000.000 1.349.000.000 1.045.000.000 Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Sóc Sơn Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ 1.400.000.000 1.023.000.000 808.000.000 673.000.000 Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Sóc Sơn Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan nối đường 131 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Sóc Sơn Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Sóc Sơn Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc Phú 1.820.000.000 1.330.000.000 1.050.000.000 875.000.000 Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Sóc Sơn Đường Phù Lỗ – Đò Lo (đường 16) 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 2 đi cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh) 2.231.000.000 1.710.000.000 1.349.000.000 1.045.000.000 Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 – 418 – Xuân Tinh 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Sóc Sơn Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Sóc Sơn Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã 3 trạm điện thôn Dược Hạ (điểm đầu giao với đường QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn Thượng xã Đông Xuân nối Đường 16 986.000.000 870.000.000 754.000.000 638.000.000 Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba chợ Chấu – Đô Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái Nguyên 812.000.000 696.000.000 580.000.000 464.000.000 Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba Đô Lương – Đồng Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên 812.000.000 696.000.000 580.000.000 464.000.000 Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Sóc Sơn Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa 2.231.000.000 1.710.000.000 1.349.000.000 1.045.000.000 Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Sóc Sơn Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Sóc Sơn Đường từ thôn Minh Tân (điểm đầu tại đập Bến Rửa) nối với đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí – Xuân Hòa 870.000.000 679.000.000 592.000.000 547.000.000 Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Sóc Sơn Đường từ UBND xã Bắc Phú đến UBND xã Tân Hưng 1.820.000.000 1.330.000.000 1.050.000.000 875.000.000 Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Sóc Sơn Núi Đôi – Thá 3.452.000.000 2.361.000.000 1.845.000.000 1.528.000.000 Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 – Cầu Vát 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Sóc Sơn Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Sóc Sơn Tỉnh lộ 35 2.953.000.000 2.205.000.000 1.733.000.000 1.339.000.000 Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Sóc Sơn Tuyến đường nối đường 131 (Đại học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến cầu Thái Lai xã Minh Trí 870.000.000 679.000.000 592.000.000 547.000.000 Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Sóc Sơn Đường 14 2.450.000.000 1.829.000.000 1.437.000.000 1.110.000.000 Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba thôn Tiên Chu, xã Bắc Sơn đến ngã tư công trường FAO. thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn 1.023.000.000 808.000.000 673.000.000 600.000.000 Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã tư Thá đến UBND xã Xuân Giang, UBND xã Việt Long 2.231.000.000 1.710.000.000 1.349.000.000 1.045.000.000 Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Sóc Sơn Đường từ ngã ba thôn Yên Tàng (Trụ sở UBND xã Bắc Phú) đến đê Hữu Cầu (Trạm bơm Đông Bắc) 1.820.000.000 1.330.000.000 1.050.000.000 875.000.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan