Bảng giá đất huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất theo Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
– Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất)
Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m;
Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;
Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;
Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;
Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.
b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất)
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:
Chiều rộng hẻm, ngõ xóm;
Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.
Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng (viết tắt là: R) sau:
R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.
Chiều dài hẻm, ngõ xóm (viết tắt là: L) được xác định theo các đoạn:
L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.
Cụ thể như sau:
Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300;
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200;
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100;
Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.
3.2. Bảng giá đất huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Côn Đảo | Đường vào bãi Đầm Trầu | Cỏ Ống Bãi biển Đầm Trầu | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2 | Huyện Côn Đảo | Đường vào bãi Đầm Trầu | Cỏ Ống Bãi biển Đầm Trầu | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Côn Đảo | Đường vào bãi Đầm Trầu | Cỏ Ống Bãi biển Đầm Trầu | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) | Nguyễn Văn Linh Giáp nhà dân (đường cụt) | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) | Nguyễn Văn Linh Giáp nhà dân (đường cụt) | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) | Nguyễn Văn Linh Giáp nhà dân (đường cụt) | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) | Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) | Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) | Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) | Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) | Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) | Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) | Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) | Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) | Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội Bộ số 8 | Trần Huy Liệu Tô Hiệu | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội Bộ số 8 | Trần Huy Liệu Tô Hiệu | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Côn Đảo | Đường Nội Bộ số 8 | Trần Huy Liệu Tô Hiệu | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Côn Đảo | Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) | Phạm Hùng Hồ Văn Mịch | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Côn Đảo | Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) | Phạm Hùng Hồ Văn Mịch | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Côn Đảo | Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) | Phạm Hùng Hồ Văn Mịch | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Côn Đảo | Vũ Văn Hiếu | Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Côn Đảo | Vũ Văn Hiếu | Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Côn Đảo | Vũ Văn Hiếu | Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Côn Đảo | Võ Thị Sáu | Đoạn còn lại | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Côn Đảo | Võ Thị Sáu | Đoạn còn lại | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Huyện Côn Đảo | Võ Thị Sáu | Đoạn còn lại | 3.200.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | 1.184.000 | 960.000 | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Côn Đảo | Võ Thị Sáu | Nguyễn Huệ Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Côn Đảo | Võ Thị Sáu | Nguyễn Huệ Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Huyện Côn Đảo | Võ Thị Sáu | Nguyễn Huệ Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Côn Đảo | Trần Phú | Vũ Văn Hiếu Trần Huy Liệu | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Côn Đảo | Trần Phú | Vũ Văn Hiếu Trần Huy Liệu | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Huyện Côn Đảo | Trần Phú | Vũ Văn Hiếu Trần Huy Liệu | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Côn Đảo | Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Côn Đảo | Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
36 | Huyện Côn Đảo | Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Côn Đảo | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Cừ | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Huyện Côn Đảo | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Cừ | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
39 | Huyện Côn Đảo | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Cừ | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Côn Đảo | Tô Hiệu | Nguyễn Huệ Hồ Thanh Tòng | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện Côn Đảo | Tô Hiệu | Nguyễn Huệ Hồ Thanh Tòng | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
42 | Huyện Côn Đảo | Tô Hiệu | Nguyễn Huệ Hồ Thanh Tòng | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Côn Đảo | Tạ Uyên | Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc Kháng | 1.728.000 | 1.123.000 | 864.000 | 640.000 | 518.000 | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện Côn Đảo | Tạ Uyên | Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc Kháng | 1.728.000 | 1.123.000 | 864.000 | 640.000 | 518.000 | Đất TM-DV nông thôn |
45 | Huyện Côn Đảo | Tạ Uyên | Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc Kháng | 2.880.000 | 1.872.000 | 1.440.000 | 1.066.000 | 864.000 | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Côn Đảo | Phan Chu Trinh | Nguyễn An Ninh Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Huyện Côn Đảo | Phan Chu Trinh | Nguyễn An Ninh Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
48 | Huyện Côn Đảo | Phan Chu Trinh | Nguyễn An Ninh Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Côn Đảo | Phan Chu Trinh | Ngã 3 Tam Lộ Nguyễn An Ninh | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Huyện Côn Đảo | Phan Chu Trinh | Ngã 3 Tam Lộ Nguyễn An Ninh | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
51 | Huyện Côn Đảo | Phan Chu Trinh | Ngã 3 Tam Lộ Nguyễn An Ninh | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Côn Đảo | Phạm Văn Đồng | Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
53 | Huyện Côn Đảo | Phạm Văn Đồng | Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
54 | Huyện Côn Đảo | Phạm Văn Đồng | Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Côn Đảo | Phạm Quốc Sắc | Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
56 | Huyện Côn Đảo | Phạm Quốc Sắc | Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Huyện Côn Đảo | Phạm Quốc Sắc | Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Linh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Côn Đảo | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
59 | Huyện Côn Đảo | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện Côn Đảo | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Linh | Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
62 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Linh | Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Linh | Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Thúc Kháng Vũ Văn Hiếu | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
65 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Thúc Kháng Vũ Văn Hiếu | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Thúc Kháng Vũ Văn Hiếu | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) Tam Lộ | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
68 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) Tam Lộ | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) Tam Lộ | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Lò Vôi Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
71 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Lò Vôi Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Lò Vôi Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Công viên Võ Thị Sáu Lò Vôi | 2.160.000 | 1.404.000 | 1.080.000 | 799.000 | 648.000 | Đất SX-KD nông thôn |
74 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Công viên Võ Thị Sáu Lò Vôi | 2.160.000 | 1.404.000 | 1.080.000 | 799.000 | 648.000 | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Văn Cừ | Công viên Võ Thị Sáu Lò Vôi | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.332.000 | 1.080.000 | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
77 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Côn Đảo | Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) | Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Cừ | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Huyện Côn Đảo | Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) | Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Cừ | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Côn Đảo | Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) | Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Cừ | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Duy Trinh | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
83 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Duy Trinh | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Duy Trinh | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Đức Thuận | Ngã 4 Tôn Đức Thắng Ngã 3 An Hải | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
86 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Đức Thuận | Ngã 4 Tôn Đức Thắng Ngã 3 An Hải | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn Đức Thuận | Ngã 4 Tôn Đức Thắng Ngã 3 An Hải | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Văn Linh Nguyễn Văn Cừ | 2.160.000 | 1.404.000 | 1.080.000 | 799.000 | 648.000 | Đất SX-KD nông thôn |
89 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Văn Linh Nguyễn Văn Cừ | 2.160.000 | 1.404.000 | 1.080.000 | 799.000 | 648.000 | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Văn Linh Nguyễn Văn Cừ | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.332.000 | 1.080.000 | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
92 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Côn Đảo | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Côn Đảo | Ngô Gia Tự | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
95 | Huyện Côn Đảo | Ngô Gia Tự | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Côn Đảo | Ngô Gia Tự | Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Côn Đảo | Lương Thế Trân | Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
98 | Huyện Côn Đảo | Lương Thế Trân | Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Côn Đảo | Lương Thế Trân | Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Côn Đảo | Lê Văn Việt | Lê Duẩn Lê Đức Thọ | 2.400.000 | 1.560.000 | 1.200.000 | 888.000 | 720.000 | Đất SX-KD nông thôn |
101 | Huyện Côn Đảo | Lê Văn Việt | Lê Duẩn Lê Đức Thọ | 2.400.000 | 1.560.000 | 1.200.000 | 888.000 | 720.000 | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Côn Đảo | Lê Văn Việt | Lê Duẩn Lê Đức Thọ | 4.000.000 | 2.600.000 | 2.000.000 | 1.480.000 | 1.200.000 | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Côn Đảo | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
104 | Huyện Côn Đảo | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Côn Đảo | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Côn Đảo | Lê Đức Thọ | Nguyễn An Ninh Tôn Đức Thắng | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất SX-KD nông thôn |
107 | Huyện Côn Đảo | Lê Đức Thọ | Nguyễn An Ninh Tôn Đức Thắng | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Côn Đảo | Lê Đức Thọ | Nguyễn An Ninh Tôn Đức Thắng | 3.200.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | 1.184.000 | 960.000 | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Côn Đảo | Lê Duẩn | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất SX-KD nông thôn |
110 | Huyện Côn Đảo | Lê Duẩn | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 999.000 | 810.000 | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Côn Đảo | Lê Duẩn | Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.250.000 | 1.665.000 | 1.350.000 | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Côn Đảo | Huỳnh Thúc Kháng | Hồ Văn Mịch Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất SX-KD nông thôn |
113 | Huyện Côn Đảo | Huỳnh Thúc Kháng | Hồ Văn Mịch Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Huyện Côn Đảo | Huỳnh Thúc Kháng | Hồ Văn Mịch Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) | 3.200.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | 1.184.000 | 960.000 | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Côn Đảo | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Phi Yến Hồ Văn Mịch | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất SX-KD nông thôn |
116 | Huyện Côn Đảo | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Phi Yến Hồ Văn Mịch | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Huyện Côn Đảo | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Phi Yến Hồ Văn Mịch | 3.200.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | 1.184.000 | 960.000 | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Quốc Việt | Phạm Hùng Vũ Văn Hiếu | 2.160.000 | 1.404.000 | 1.080.000 | 799.000 | 648.000 | Đất SX-KD nông thôn |
119 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Quốc Việt | Phạm Hùng Vũ Văn Hiếu | 2.160.000 | 1.404.000 | 1.080.000 | 799.000 | 648.000 | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Quốc Việt | Phạm Hùng Vũ Văn Hiếu | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.332.000 | 1.080.000 | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Phi Yến | Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
122 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Phi Yến | Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Phi Yến | Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Phi Yến | Ngã 3 đi An Hải Huỳnh Thúc Kháng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
125 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Phi Yến | Ngã 3 đi An Hải Huỳnh Thúc Kháng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện Côn Đảo | Hoàng Phi Yến | Ngã 3 đi An Hải Huỳnh Thúc Kháng | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Côn Đảo | Hồ Văn Mịch | Huỳnh Thúc Kháng Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Huyện Côn Đảo | Hồ Văn Mịch | Huỳnh Thúc Kháng Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện Côn Đảo | Hồ Văn Mịch | Huỳnh Thúc Kháng Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Côn Đảo | Hồ Thanh Tòng | Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Linh | 2.430.000 | 1.580.000 | 1.215.000 | 899.000 | 729.000 | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Huyện Côn Đảo | Hồ Thanh Tòng | Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Linh | 2.430.000 | 1.580.000 | 1.215.000 | 899.000 | 729.000 | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện Côn Đảo | Hồ Thanh Tòng | Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Linh | 4.050.000 | 2.633.000 | 2.025.000 | 1.499.000 | 1.215.000 | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Côn Đảo | Hà Huy Giáp | Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) Đường Bến Đầm | 2.160.000 | 1.404.000 | 1.080.000 | 799.000 | 648.000 | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Huyện Côn Đảo | Hà Huy Giáp | Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) Đường Bến Đầm | 2.160.000 | 1.404.000 | 1.080.000 | 799.000 | 648.000 | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Côn Đảo | Hà Huy Giáp | Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) Đường Bến Đầm | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.332.000 | 1.080.000 | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch nhánh 4 | Phạm Văn Đồng Hồ Thanh Tòng | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch nhánh 4 | Phạm Văn Đồng Hồ Thanh Tòng | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch nhánh 4 | Phạm Văn Đồng Hồ Thanh Tòng | 3.200.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | 1.184.000 | 960.000 | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) | Hồ Thanh Tòng Hồ Thanh Tòng | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) | Hồ Thanh Tòng Hồ Thanh Tòng | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) | Hồ Thanh Tòng Hồ Thanh Tòng | 3.200.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | 1.184.000 | 960.000 | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 2 | Trọn đường | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 2 | Trọn đường | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 2 | Trọn đường | 3.200.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | 1.184.000 | 960.000 | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 1 | Trần Phú Phạm Văn Đồng | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 1 | Trần Phú Phạm Văn Đồng | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Côn Đảo | Đường quy hoạch Nhánh 1 | Trần Phú Phạm Văn Đồng | 3.200.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | 1.184.000 | 960.000 | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Côn Đảo | Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
149 | Huyện Côn Đảo | Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
150 | Huyện Côn Đảo | Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn | |
151 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Nguyễn Công Tộc Ngã 3 Tam Lộ | 1.152.000 | 749.000 | 576.000 | 426.000 | 346.000 | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Nguyễn Công Tộc Ngã 3 Tam Lộ | 1.152.000 | 749.000 | 576.000 | 426.000 | 346.000 | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Nguyễn Công Tộc Ngã 3 Tam Lộ | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) Đường Nguyễn Công Tộc | 1.152.000 | 749.000 | 576.000 | 426.000 | 346.000 | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) Đường Nguyễn Công Tộc | 1.152.000 | 749.000 | 576.000 | 426.000 | 346.000 | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) Đường Nguyễn Công Tộc | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Sân bay Côn Sơn Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) | 1.152.000 | 749.000 | 576.000 | 426.000 | 346.000 | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Sân bay Côn Sơn Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) | 1.152.000 | 749.000 | 576.000 | 426.000 | 346.000 | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Côn Đảo | Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) | Sân bay Côn Sơn Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) | 1.920.000 | 1.248.000 | 960.000 | 710.000 | 576.000 | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Đường xuống cầu cảng Bến Đầm Đến hết tuyến | 1.344.000 | 874.000 | 672.000 | 497.000 | 403.000 | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Đường xuống cầu cảng Bến Đầm Đến hết tuyến | 1.344.000 | 874.000 | 672.000 | 497.000 | 403.000 | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Đường xuống cầu cảng Bến Đầm Đến hết tuyến | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 829.000 | 672.000 | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Đường Tây Bắc Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm | 1.344.000 | 874.000 | 672.000 | 497.000 | 403.000 | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Đường Tây Bắc Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm | 1.344.000 | 874.000 | 672.000 | 497.000 | 403.000 | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Đường Tây Bắc Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 829.000 | 672.000 | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Hà Huy Giáp Đường Tây Bắc | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Hà Huy Giáp Đường Tây Bắc | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Hà Huy Giáp Đường Tây Bắc | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Ngã 3 An Hải Hà Huy Giáp | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Ngã 3 An Hải Hà Huy Giáp | 1.536.000 | 998.000 | 768.000 | 568.000 | 461.000 | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Ngã 3 An Hải Hà Huy Giáp | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 947.000 | 768.000 | Đất ở nông thôn |