Bảng giá đất huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Bảng giá đất huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất theo Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

– Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

3. Bảng giá đất huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất)

Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m;

Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;

Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;

Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;

Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.

b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất)

Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:

Chiều rộng hẻm, ngõ xóm;

Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.

Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng (viết tắt là: R) sau:

R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.

Chiều dài hẻm, ngõ xóm (viết tắt là: L) được xác định theo các đoạn:

L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.

Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.

Cụ thể như sau:

Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300;

Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200;

Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100;

Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.

3.2. Bảng giá đất huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Huyện Côn Đảo Đường vào bãi Đầm Trầu Cỏ Ống Bãi biển Đầm Trầu 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
2 Huyện Côn Đảo Đường vào bãi Đầm Trầu Cỏ Ống Bãi biển Đầm Trầu 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Côn Đảo Đường vào bãi Đầm Trầu Cỏ Ống Bãi biển Đầm Trầu 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) Nguyễn Văn Linh Giáp nhà dân (đường cụt) 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
5 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) Nguyễn Văn Linh Giáp nhà dân (đường cụt) 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) Nguyễn Văn Linh Giáp nhà dân (đường cụt) 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) Nguyễn Văn Linh Hồ Thanh Tòng 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
16 Huyện Côn Đảo Đường Nội Bộ số 8 Trần Huy Liệu Tô Hiệu 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Côn Đảo Đường Nội Bộ số 8 Trần Huy Liệu Tô Hiệu 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Côn Đảo Đường Nội Bộ số 8 Trần Huy Liệu Tô Hiệu 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
19 Huyện Côn Đảo Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Phạm Hùng Hồ Văn Mịch 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Côn Đảo Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Phạm Hùng Hồ Văn Mịch 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Côn Đảo Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Phạm Hùng Hồ Văn Mịch 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện Côn Đảo Vũ Văn Hiếu Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Côn Đảo Vũ Văn Hiếu Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Côn Đảo Vũ Văn Hiếu Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Đoạn còn lại 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Đoạn còn lại 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Đoạn còn lại 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.184.000 960.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Nguyễn Huệ Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Nguyễn Huệ Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Nguyễn Huệ Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Côn Đảo Trần Phú Vũ Văn Hiếu Trần Huy Liệu 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Côn Đảo Trần Phú Vũ Văn Hiếu Trần Huy Liệu 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Côn Đảo Trần Phú Vũ Văn Hiếu Trần Huy Liệu 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Côn Đảo Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Côn Đảo Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Côn Đảo Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Côn Đảo Tôn Đức Thắng Ngã 4 Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Cừ 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Côn Đảo Tôn Đức Thắng Ngã 4 Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Cừ 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Côn Đảo Tôn Đức Thắng Ngã 4 Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Cừ 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Côn Đảo Tô Hiệu Nguyễn Huệ Hồ Thanh Tòng 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Côn Đảo Tô Hiệu Nguyễn Huệ Hồ Thanh Tòng 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Côn Đảo Tô Hiệu Nguyễn Huệ Hồ Thanh Tòng 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Côn Đảo Tạ Uyên Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc Kháng 1.728.000 1.123.000 864.000 640.000 518.000 Đất SX-KD nông thôn
44 Huyện Côn Đảo Tạ Uyên Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc Kháng 1.728.000 1.123.000 864.000 640.000 518.000 Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Côn Đảo Tạ Uyên Huỳnh Thúc Kháng Huỳnh Thúc Kháng 2.880.000 1.872.000 1.440.000 1.066.000 864.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Nguyễn An Ninh Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
47 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Nguyễn An Ninh Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Nguyễn An Ninh Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Ngã 3 Tam Lộ Nguyễn An Ninh 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
50 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Ngã 3 Tam Lộ Nguyễn An Ninh 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Ngã 3 Tam Lộ Nguyễn An Ninh 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Côn Đảo Phạm Văn Đồng Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
53 Huyện Côn Đảo Phạm Văn Đồng Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
54 Huyện Côn Đảo Phạm Văn Đồng Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Côn Đảo Phạm Quốc Sắc Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Côn Đảo Phạm Quốc Sắc Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Côn Đảo Phạm Quốc Sắc Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Côn Đảo Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Côn Đảo Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Côn Đảo Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Vũ Văn Hiếu Nguyễn An Ninh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Huỳnh Thúc Kháng Vũ Văn Hiếu 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
65 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Huỳnh Thúc Kháng Vũ Văn Hiếu 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Huỳnh Thúc Kháng Vũ Văn Hiếu 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) Tam Lộ 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
68 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) Tam Lộ 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) Tam Lộ 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Lò Vôi Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
71 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Lò Vôi Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Lò Vôi Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Công viên Võ Thị Sáu Lò Vôi 2.160.000 1.404.000 1.080.000 799.000 648.000 Đất SX-KD nông thôn
74 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Công viên Võ Thị Sáu Lò Vôi 2.160.000 1.404.000 1.080.000 799.000 648.000 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Công viên Võ Thị Sáu Lò Vôi 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.332.000 1.080.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Côn Đảo Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Côn Đảo Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Côn Đảo Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Côn Đảo Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Cừ 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện Côn Đảo Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Cừ 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Côn Đảo Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Cừ 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Côn Đảo Nguyễn Duy Trinh Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Côn Đảo Nguyễn Duy Trinh Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Côn Đảo Nguyễn Duy Trinh Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Côn Đảo Nguyễn Đức Thuận Ngã 4 Tôn Đức Thắng Ngã 3 An Hải 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Côn Đảo Nguyễn Đức Thuận Ngã 4 Tôn Đức Thắng Ngã 3 An Hải 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Côn Đảo Nguyễn Đức Thuận Ngã 4 Tôn Đức Thắng Ngã 3 An Hải 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh Nguyễn Văn Linh Nguyễn Văn Cừ 2.160.000 1.404.000 1.080.000 799.000 648.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh Nguyễn Văn Linh Nguyễn Văn Cừ 2.160.000 1.404.000 1.080.000 799.000 648.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh Nguyễn Văn Linh Nguyễn Văn Cừ 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.332.000 1.080.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Côn Đảo Ngô Gia Tự Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Côn Đảo Ngô Gia Tự Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Côn Đảo Ngô Gia Tự Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Côn Đảo Lương Thế Trân Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Côn Đảo Lương Thế Trân Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Côn Đảo Lương Thế Trân Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Côn Đảo Lê Văn Việt Lê Duẩn Lê Đức Thọ 2.400.000 1.560.000 1.200.000 888.000 720.000 Đất SX-KD nông thôn
101 Huyện Côn Đảo Lê Văn Việt Lê Duẩn Lê Đức Thọ 2.400.000 1.560.000 1.200.000 888.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Côn Đảo Lê Văn Việt Lê Duẩn Lê Đức Thọ 4.000.000 2.600.000 2.000.000 1.480.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
103 Huyện Côn Đảo Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
104 Huyện Côn Đảo Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Côn Đảo Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
106 Huyện Côn Đảo Lê Đức Thọ Nguyễn An Ninh Tôn Đức Thắng 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
107 Huyện Côn Đảo Lê Đức Thọ Nguyễn An Ninh Tôn Đức Thắng 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Côn Đảo Lê Đức Thọ Nguyễn An Ninh Tôn Đức Thắng 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.184.000 960.000 Đất ở nông thôn
109 Huyện Côn Đảo Lê Duẩn Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
110 Huyện Côn Đảo Lê Duẩn Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 2.700.000 1.755.000 1.350.000 999.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Côn Đảo Lê Duẩn Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
112 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
113 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.184.000 960.000 Đất ở nông thôn
115 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Phi Yến Hồ Văn Mịch 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
116 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Phi Yến Hồ Văn Mịch 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Phi Yến Hồ Văn Mịch 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.184.000 960.000 Đất ở nông thôn
118 Huyện Côn Đảo Hoàng Quốc Việt Phạm Hùng Vũ Văn Hiếu 2.160.000 1.404.000 1.080.000 799.000 648.000 Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Côn Đảo Hoàng Quốc Việt Phạm Hùng Vũ Văn Hiếu 2.160.000 1.404.000 1.080.000 799.000 648.000 Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Côn Đảo Hoàng Quốc Việt Phạm Hùng Vũ Văn Hiếu 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.332.000 1.080.000 Đất ở nông thôn
121 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
124 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Ngã 3 đi An Hải Huỳnh Thúc Kháng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Ngã 3 đi An Hải Huỳnh Thúc Kháng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Ngã 3 đi An Hải Huỳnh Thúc Kháng 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
127 Huyện Côn Đảo Hồ Văn Mịch Huỳnh Thúc Kháng Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Côn Đảo Hồ Văn Mịch Huỳnh Thúc Kháng Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Côn Đảo Hồ Văn Mịch Huỳnh Thúc Kháng Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
130 Huyện Côn Đảo Hồ Thanh Tòng Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Linh 2.430.000 1.580.000 1.215.000 899.000 729.000 Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Côn Đảo Hồ Thanh Tòng Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Linh 2.430.000 1.580.000 1.215.000 899.000 729.000 Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Côn Đảo Hồ Thanh Tòng Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Văn Linh 4.050.000 2.633.000 2.025.000 1.499.000 1.215.000 Đất ở nông thôn
133 Huyện Côn Đảo Hà Huy Giáp Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) Đường Bến Đầm 2.160.000 1.404.000 1.080.000 799.000 648.000 Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Côn Đảo Hà Huy Giáp Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) Đường Bến Đầm 2.160.000 1.404.000 1.080.000 799.000 648.000 Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Côn Đảo Hà Huy Giáp Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) Đường Bến Đầm 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.332.000 1.080.000 Đất ở nông thôn
136 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch nhánh 4 Phạm Văn Đồng Hồ Thanh Tòng 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch nhánh 4 Phạm Văn Đồng Hồ Thanh Tòng 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch nhánh 4 Phạm Văn Đồng Hồ Thanh Tòng 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.184.000 960.000 Đất ở nông thôn
139 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) Hồ Thanh Tòng Hồ Thanh Tòng 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) Hồ Thanh Tòng Hồ Thanh Tòng 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) Hồ Thanh Tòng Hồ Thanh Tòng 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.184.000 960.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 2 Trọn đường 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 2 Trọn đường 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 2 Trọn đường 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.184.000 960.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 1 Trần Phú Phạm Văn Đồng 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 1 Trần Phú Phạm Văn Đồng 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 1 Trần Phú Phạm Văn Đồng 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.184.000 960.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Côn Đảo Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Côn Đảo Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Côn Đảo Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Nguyễn Công Tộc Ngã 3 Tam Lộ 1.152.000 749.000 576.000 426.000 346.000 Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Nguyễn Công Tộc Ngã 3 Tam Lộ 1.152.000 749.000 576.000 426.000 346.000 Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Nguyễn Công Tộc Ngã 3 Tam Lộ 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) Đường Nguyễn Công Tộc 1.152.000 749.000 576.000 426.000 346.000 Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) Đường Nguyễn Công Tộc 1.152.000 749.000 576.000 426.000 346.000 Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) Đường Nguyễn Công Tộc 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Sân bay Côn Sơn Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) 1.152.000 749.000 576.000 426.000 346.000 Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Sân bay Côn Sơn Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) 1.152.000 749.000 576.000 426.000 346.000 Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Sân bay Côn Sơn Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) 1.920.000 1.248.000 960.000 710.000 576.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm Đến hết tuyến 1.344.000 874.000 672.000 497.000 403.000 Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm Đến hết tuyến 1.344.000 874.000 672.000 497.000 403.000 Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm Đến hết tuyến 2.240.000 1.456.000 1.120.000 829.000 672.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Đường Tây Bắc Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm 1.344.000 874.000 672.000 497.000 403.000 Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Đường Tây Bắc Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm 1.344.000 874.000 672.000 497.000 403.000 Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Đường Tây Bắc Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm 2.240.000 1.456.000 1.120.000 829.000 672.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Hà Huy Giáp Đường Tây Bắc 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Hà Huy Giáp Đường Tây Bắc 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Hà Huy Giáp Đường Tây Bắc 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Ngã 3 An Hải Hà Huy Giáp 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Ngã 3 An Hải Hà Huy Giáp 1.536.000 998.000 768.000 568.000 461.000 Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Côn Đảo Bến Đầm Ngã 3 An Hải Hà Huy Giáp 2.560.000 1.664.000 1.280.000 947.000 768.000 Đất ở nông thôn
Bài viết liên quan