Bảng giá đất quận Ninh Kiều – TP. Cần Thơ

Bảng giá đất quận Ninh Kiều – Thành phố Cần Thơ mới nhất theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành (được sửa đổi bởi Quyết định 15/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành;

– Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất

Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi:

+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;

+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất quận Ninh Kiều – TP. Cần Thơ

3. Bảng giá đất quận Ninh Kiều – Thành phố Cần Thơ mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

a) Đất ở:

– Đất ở tại đô thị:

Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

– Đất ở tại nông thôn: Được xác định là đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, trong các khu dân cư, khu tái định cư, khu thương mại trên địa bàn các xã.

– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.

– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.

b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.

3.2. Bảng giá đất quận Ninh Kiều – Thành phố Cần Thơ mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Ninh Kiều Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám – Phan Đăng Lưu 11.000.000 Đất ở đô thị
2 Quận Ninh Kiều Bà Triệu Ngô Gia Tự – Cuối đường 13.500.000 Đất ở đô thị
3 Quận Ninh Kiều Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 5.500.000 Đất ở đô thị
4 Quận Ninh Kiều Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu – Đinh Tiên Hoàng 16.500.000 Đất ở đô thị
5 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe – Nguyễn Văn Cừ 19.000.000 Đất ở đô thị
6 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 13.500.000 Đất ở đô thị
7 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Phan Đình Phùng – Điện Biên Phủ 9.000.000 Đất ở đô thị
8 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Điện Biên Phủ – Cuối đường 7.700.000 Đất ở đô thị
9 Quận Ninh Kiều Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân – 8.000.000 Đất ở đô thị
10 Quận Ninh Kiều Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng – Hòa Bình 48.000.000 Đất ở đô thị
11 Quận Ninh Kiều Đề Thám Hòa Bình – Nguyễn Khuyến 26.500.000 Đất ở đô thị
12 Quận Ninh Kiều Đề Thám Nguyễn Khuyến – Huỳnh Cương 24.000.000 Đất ở đô thị
13 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Võ Văn Tần – Ngô Đức Kế 15.500.000 Đất ở đô thị
14 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Ngô Đức Kế – Cuối đường 9.000.000 Đất ở đô thị
15 Quận Ninh Kiều Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân – 8.000.000 Đất ở đô thị
16 Quận Ninh Kiều Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương – Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 24.000.000 Đất ở đô thị
17 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám – Ngã ba 7.000.000 Đất ở đô thị
18 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Ngã ba – Cuối đường 4.500.000 Đất ở đô thị
19 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Hòa Bình – Châu Văn Liêm 26.500.000 Đất ở đô thị
20 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Châu Văn Liêm – Cuối đường 13.500.000 Đất ở đô thị
21 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Mậu Thân – Quốc lộ 91B 24.000.000 Đất ở đô thị
22 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Quốc lộ 91B – Cầu Đầu Sấu 18.000.000 Đất ở đô thị
23 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Cầu Đầu Sấu – Chân cầu Cái Răng 11.000.000 Đất ở đô thị
24 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Hai bên chân cầu Cái Răng – Sông Cần Thơ 8.000.000 Đất ở đô thị
25 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Hòa Bình – Trần Ngọc Quế 43.000.000 Đất ở đô thị
26 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Trần Ngọc Quế – Đường 3 tháng 2 21.000.000 Đất ở đô thị
27 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 – Rạch Ngỗng 1 10.000.000 Đất ở đô thị
28 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi – Cầu Ninh Kiều 10.000.000 Đất ở đô thị
29 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Cầu Cái Khế – Cầu Nhị Kiều 12.000.000 Đất ở đô thị
30 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng – Cầu Rạch Ngỗng 2 6.000.000 Đất ở đô thị
31 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải – Lý Hồng Thanh 13.500.000 Đất ở đô thị
32 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 15.000.000 Đất ở đô thị
33 Quận Ninh Kiều Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú – Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 5.500.000 Đất ở đô thị
34 Quận Ninh Kiều Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 8.000.000 Đất ở đô thị
35 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều – Nguyễn An Ninh 48.000.000 Đất ở đô thị
36 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Minh Khai 21.000.000 Đất ở đô thị
37 Quận Ninh Kiều Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 16.500.000 Đất ở đô thị
38 Quận Ninh Kiều Hậu Giang Quốc lộ 1 – Cuối đường 7.000.000 Đất ở đô thị
39 Quận Ninh Kiều Hồ Tùng Mậu Trần Phú – Trần Văn Khéo 27.500.000 Đất ở đô thị
40 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương – Bùi Thị Xuân 11.000.000 Đất ở đô thị
41 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương – Bà Huyện Thanh Quan 8.000.000 Đất ở đô thị
42 Quận Ninh Kiều Hòa Bình Nguyễn Trãi – Đường 30 tháng 4 78.000.000 Đất ở đô thị
43 Quận Ninh Kiều Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi – Trần Hưng Đạo 20.000.000 Đất ở đô thị
44 Quận Ninh Kiều Hùng Vương Cầu Nhị Kiều – Vòng xoay bến xe 27.500.000 Đất ở đô thị
45 Quận Ninh Kiều Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ – quanh hồ Xáng Thổi – Hoàng Văn Thụ 17.600.000 Đất ở đô thị
46 Quận Ninh Kiều Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo – Mậu Thân 17.600.000 Đất ở đô thị
47 Quận Ninh Kiều Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều – Cầu Rạch Ngỗng 1 10.000.000 Đất ở đô thị
48 Quận Ninh Kiều Lê Bình Đường 30 tháng 4 – Đường 3 tháng 2 11.000.000 Đất ở đô thị
49 Quận Ninh Kiều Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B) Đường số 39 – Đường số 23 4.500.000 Đất ở đô thị
50 Quận Ninh Kiều Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị – 10.000.000 Đất ở đô thị
51 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Phú – Trần Văn Khéo 16.500.000 Đất ở đô thị
52 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Văn Khéo – Khách sạn Victoria 8.000.000 Đất ở đô thị
53 Quận Ninh Kiều Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học – Ngô Quyền 33.000.000 Đất ở đô thị
54 Quận Ninh Kiều Lương Định Của Trần Văn Khéo – Cuối đường 16.500.000 Đất ở đô thị
55 Quận Ninh Kiều Lý Chính Thắng (Trục chính – Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 – Nguyễn Văn Linh 5.500.000 Đất ở đô thị
56 Quận Ninh Kiều Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư – Bờ kè Cái Khế 22.000.000 Đất ở đô thị
57 Quận Ninh Kiều Lý Thường Kiệt Ngô Quyền – Ngô Gia Tự 26.500.000 Đất ở đô thị
58 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo – Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 48.000.000 Đất ở đô thị
59 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước – Hòa Bình 30.000.000 Đất ở đô thị
60 Quận Ninh Kiều Mạc Đĩnh Chi Trương Định – Cuối đường 9.000.000 Đất ở đô thị
61 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân – Đường 03 tháng 02 9.000.000 Đất ở đô thị
62 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ – Mậu Thân 8.000.000 Đất ở đô thị
63 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Tầm Vu – Đường 30 tháng 4 13.500.000 Đất ở đô thị
64 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 32.000.000 Đất ở đô thị
65 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Trần Hưng Đạo – Chân cầu Rạch Ngỗng 1 27.500.000 Đất ở đô thị
66 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 – Rạch Cái Khế 13.500.000 Đất ở đô thị
67 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Chân cầu Rạch Ngỗng 1 – Nguyễn Văn Cừ 21.000.000 Đất ở đô thị
68 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ 7.000.000 Đất ở đô thị
69 Quận Ninh Kiều Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng – Hòa Bình 35.500.000 Đất ở đô thị
70 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng – Phan Đình Phùng 23.500.000 Đất ở đô thị
71 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Phan Đình Phùng – Điện Biên Phủ 13.500.000 Đất ở đô thị
72 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Điện Biên Phủ – Đồng Khởi 9.000.000 Đất ở đô thị
73 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng – Nguyễn Trãi 33.000.000 Đất ở đô thị
74 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Nguyễn Trãi – Võ Thị Sáu 16.500.000 Đất ở đô thị
75 Quận Ninh Kiều Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình – Trương Định 16.500.000 Đất ở đô thị
76 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ – Hòa Bình 38.500.000 Đất ở đô thị
77 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Hòa Bình – Trương Định 33.000.000 Đất ở đô thị
78 Quận Ninh Kiều Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh – Đường số 03 4.500.000 Đất ở đô thị
79 Quận Ninh Kiều Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến – 3.500.000 Đất ở đô thị
80 Quận Ninh Kiều Ngô Văn Sở Hòa Bình – Phan Đình Phùng 22.000.000 Đất ở đô thị
81 Quận Ninh Kiều Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng – Hòa Bình 48.000.000 Đất ở đô thị
82 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bình Lê Lợi – Ung Văn Khiêm 8.000.000 Đất ở đô thị
83 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi – Nguyễn Đức Cảnh 22.000.000 Đất ở đô thị
84 Quận Ninh Kiều Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân – 8.000.000 Đất ở đô thị
85 Quận Ninh Kiều Nguyễn Du Châu Văn Liêm – Ngô Đức Kế 9.000.000 Đất ở đô thị
86 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám – Võ Văn Kiệt 12.500.000 Đất ở đô thị
87 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi – Ngô Hữu Hạnh 16.500.000 Đất ở đô thị
88 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú – Trần Văn Khéo 27.500.000 Đất ở đô thị
89 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh – Cuối đường 8.000.000 Đất ở đô thị
90 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17, khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 5.500.000 Đất ở đô thị
91 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ – Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 3.500.000 Đất ở đô thị
92 Quận Ninh Kiều Nguyễn Khuyến Ngô Quyền – Đề Thám 22.000.000 Đất ở đô thị
93 Quận Ninh Kiều Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 – khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm – Trần Bạch Đằng 3.500.000 Đất ở đô thị
94 Quận Ninh Kiều Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân – 8.000.000 Đất ở đô thị
95 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng – Hòa Bình 48.000.000 Đất ở đô thị
96 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng – Cuối đường 11.000.000 Đất ở đô thị
97 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng – Cầu Quang Trung 16.500.000 Đất ở đô thị
98 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Quang Trung – Hết đường 10.000.000 Đất ở đô thị
99 Quận Ninh Kiều Nguyễn Trãi Hòa Bình – Vòng xoay Bến xe 50.000.000 Đất ở đô thị
100 Quận Ninh Kiều Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 7.000.000 Đất ở đô thị
101 Quận Ninh Kiều Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám – Phan Đăng Lưu 11.000.000 Đất ở đô thị
102 Quận Ninh Kiều Bà Triệu Ngô Gia Tự – Cuối đường 13.500.000 Đất ở đô thị
103 Quận Ninh Kiều Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 5.500.000 Đất ở đô thị
104 Quận Ninh Kiều Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu – Đinh Tiên Hoàng 16.500.000 Đất ở đô thị
105 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe – Nguyễn Văn Cừ 19.000.000 Đất ở đô thị
106 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 13.500.000 Đất ở đô thị
107 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Phan Đình Phùng – Điện Biên Phủ 9.000.000 Đất ở đô thị
108 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Điện Biên Phủ – Cuối đường 7.700.000 Đất ở đô thị
109 Quận Ninh Kiều Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân – 8.000.000 Đất ở đô thị
110 Quận Ninh Kiều Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng – Hòa Bình 48.000.000 Đất ở đô thị
111 Quận Ninh Kiều Đề Thám Hòa Bình – Nguyễn Khuyến 26.500.000 Đất ở đô thị
112 Quận Ninh Kiều Đề Thám Nguyễn Khuyến – Huỳnh Cương 24.000.000 Đất ở đô thị
113 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Võ Văn Tần – Ngô Đức Kế 15.500.000 Đất ở đô thị
114 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Ngô Đức Kế – Cuối đường 9.000.000 Đất ở đô thị
115 Quận Ninh Kiều Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân – 8.000.000 Đất ở đô thị
116 Quận Ninh Kiều Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương – Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 24.000.000 Đất ở đô thị
117 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám – Ngã ba 7.000.000 Đất ở đô thị
118 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Ngã ba – Cuối đường 4.500.000 Đất ở đô thị
119 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Hòa Bình – Châu Văn Liêm 26.500.000 Đất ở đô thị
120 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Châu Văn Liêm – Cuối đường 13.500.000 Đất ở đô thị
121 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Mậu Thân – Quốc lộ 91B 24.000.000 Đất ở đô thị
122 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Quốc lộ 91B – Cầu Đầu Sấu 18.000.000 Đất ở đô thị
123 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Cầu Đầu Sấu – Chân cầu Cái Răng 11.000.000 Đất ở đô thị
124 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Hai bên chân cầu Cái Răng – Sông Cần Thơ 8.000.000 Đất ở đô thị
125 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Hòa Bình – Trần Ngọc Quế 43.000.000 Đất ở đô thị
126 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Trần Ngọc Quế – Đường 3 tháng 2 21.000.000 Đất ở đô thị
127 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 – Rạch Ngỗng 1 10.000.000 Đất ở đô thị
128 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi – Cầu Ninh Kiều 10.000.000 Đất ở đô thị
129 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Cầu Cái Khế – Cầu Nhị Kiều 12.000.000 Đất ở đô thị
130 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng – Cầu Rạch Ngỗng 2 6.000.000 Đất ở đô thị
131 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải – Lý Hồng Thanh 13.500.000 Đất ở đô thị
132 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 15.000.000 Đất ở đô thị
133 Quận Ninh Kiều Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú – Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 5.500.000 Đất ở đô thị
134 Quận Ninh Kiều Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 8.000.000 Đất ở đô thị
135 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều – Nguyễn An Ninh 48.000.000 Đất ở đô thị
136 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Minh Khai 21.000.000 Đất ở đô thị
137 Quận Ninh Kiều Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 16.500.000 Đất ở đô thị
138 Quận Ninh Kiều Hậu Giang Quốc lộ 1 – Cuối đường 7.000.000 Đất ở đô thị
139 Quận Ninh Kiều Hồ Tùng Mậu Trần Phú – Trần Văn Khéo 27.500.000 Đất ở đô thị
140 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương – Bùi Thị Xuân 11.000.000 Đất ở đô thị
141 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương – Bà Huyện Thanh Quan 8.000.000 Đất ở đô thị
142 Quận Ninh Kiều Hòa Bình Nguyễn Trãi – Đường 30 tháng 4 78.000.000 Đất ở đô thị
143 Quận Ninh Kiều Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi – Trần Hưng Đạo 20.000.000 Đất ở đô thị
144 Quận Ninh Kiều Hùng Vương Cầu Nhị Kiều – Vòng xoay bến xe 27.500.000 Đất ở đô thị
145 Quận Ninh Kiều Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ – quanh hồ Xáng Thổi – Hoàng Văn Thụ 17.600.000 Đất ở đô thị
146 Quận Ninh Kiều Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo – Mậu Thân 17.600.000 Đất ở đô thị
147 Quận Ninh Kiều Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều – Cầu Rạch Ngỗng 1 10.000.000 Đất ở đô thị
148 Quận Ninh Kiều Lê Bình Đường 30 tháng 4 – Đường 3 tháng 2 11.000.000 Đất ở đô thị
149 Quận Ninh Kiều Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B) Đường số 39 – Đường số 23 4.500.000 Đất ở đô thị
150 Quận Ninh Kiều Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị – 10.000.000 Đất ở đô thị
151 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Phú – Trần Văn Khéo 16.500.000 Đất ở đô thị
152 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Văn Khéo – Khách sạn Victoria 8.000.000 Đất ở đô thị
153 Quận Ninh Kiều Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học – Ngô Quyền 33.000.000 Đất ở đô thị
154 Quận Ninh Kiều Lương Định Của Trần Văn Khéo – Cuối đường 16.500.000 Đất ở đô thị
155 Quận Ninh Kiều Lý Chính Thắng (Trục chính – Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 – Nguyễn Văn Linh 5.500.000 Đất ở đô thị
156 Quận Ninh Kiều Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư – Bờ kè Cái Khế 22.000.000 Đất ở đô thị
157 Quận Ninh Kiều Lý Thường Kiệt Ngô Quyền – Ngô Gia Tự 26.500.000 Đất ở đô thị
158 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo – Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 48.000.000 Đất ở đô thị
159 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước – Hòa Bình 30.000.000 Đất ở đô thị
160 Quận Ninh Kiều Mạc Đĩnh Chi Trương Định – Cuối đường 9.000.000 Đất ở đô thị
161 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân – Đường 03 tháng 02 9.000.000 Đất ở đô thị
162 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ – Mậu Thân 8.000.000 Đất ở đô thị
163 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Tầm Vu – Đường 30 tháng 4 13.500.000 Đất ở đô thị
164 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 32.000.000 Đất ở đô thị
165 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Trần Hưng Đạo – Chân cầu Rạch Ngỗng 1 27.500.000 Đất ở đô thị
166 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 – Rạch Cái Khế 13.500.000 Đất ở đô thị
167 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Chân cầu Rạch Ngỗng 1 – Nguyễn Văn Cừ 21.000.000 Đất ở đô thị
168 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ 7.000.000 Đất ở đô thị
169 Quận Ninh Kiều Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng – Hòa Bình 35.500.000 Đất ở đô thị
170 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng – Phan Đình Phùng 23.500.000 Đất ở đô thị
171 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Phan Đình Phùng – Điện Biên Phủ 13.500.000 Đất ở đô thị
172 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Điện Biên Phủ – Đồng Khởi 9.000.000 Đất ở đô thị
173 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng – Nguyễn Trãi 33.000.000 Đất ở đô thị
174 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Nguyễn Trãi – Võ Thị Sáu 16.500.000 Đất ở đô thị
175 Quận Ninh Kiều Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình – Trương Định 16.500.000 Đất ở đô thị
176 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ – Hòa Bình 38.500.000 Đất ở đô thị
177 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Hòa Bình – Trương Định 33.000.000 Đất ở đô thị
178 Quận Ninh Kiều Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh – Đường số 03 4.500.000 Đất ở đô thị
179 Quận Ninh Kiều Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến – 3.500.000 Đất ở đô thị
180 Quận Ninh Kiều Ngô Văn Sở Hòa Bình – Phan Đình Phùng 22.000.000 Đất ở đô thị
181 Quận Ninh Kiều Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng – Hòa Bình 48.000.000 Đất ở đô thị
182 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bình Lê Lợi – Ung Văn Khiêm 8.000.000 Đất ở đô thị
183 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi – Nguyễn Đức Cảnh 22.000.000 Đất ở đô thị
184 Quận Ninh Kiều Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân – 8.000.000 Đất ở đô thị
185 Quận Ninh Kiều Nguyễn Du Châu Văn Liêm – Ngô Đức Kế 9.000.000 Đất ở đô thị
186 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám – Võ Văn Kiệt 12.500.000 Đất ở đô thị
187 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi – Ngô Hữu Hạnh 16.500.000 Đất ở đô thị
188 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú – Trần Văn Khéo 27.500.000 Đất ở đô thị
189 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh – Cuối đường 8.000.000 Đất ở đô thị
190 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17, khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 5.500.000 Đất ở đô thị
191 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ – Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 3.500.000 Đất ở đô thị
192 Quận Ninh Kiều Nguyễn Khuyến Ngô Quyền – Đề Thám 22.000.000 Đất ở đô thị
193 Quận Ninh Kiều Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 – khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm – Trần Bạch Đằng 3.500.000 Đất ở đô thị
194 Quận Ninh Kiều Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân – 8.000.000 Đất ở đô thị
195 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng – Hòa Bình 48.000.000 Đất ở đô thị
196 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng – Cuối đường 11.000.000 Đất ở đô thị
197 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng – Cầu Quang Trung 16.500.000 Đất ở đô thị
198 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Quang Trung – Hết đường 10.000.000 Đất ở đô thị
199 Quận Ninh Kiều Nguyễn Trãi Hòa Bình – Vòng xoay Bến xe 50.000.000 Đất ở đô thị
200 Quận Ninh Kiều Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 7.000.000 Đất ở đô thị
201 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám – Cầu Rạch Ngỗng 2 20.000.000 Đất ở đô thị
202 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Rạch Ngỗng 2 – Cầu Cái Sơn 2 15.000.000 Đất ở đô thị
203 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám – Chân cầu Cồn Khương 13.500.000 Đất ở đô thị
204 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Chân cầu Cồn Khương – Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 6.000.000 Đất ở đô thị
205 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Cồn Khương – Sông Hậu 6.000.000 Đất ở đô thị
206 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân – 8.000.000 Đất ở đô thị
207 Quận Ninh Kiều Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị – Mậu Thân 16.500.000 Đất ở đô thị
208 Quận Ninh Kiều Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu – Cuối đường 3.500.000 Đất ở đô thị
209 Quận Ninh Kiều Phạm Hồng Thái Hòa Bình – Lý Thường Kiệt 16.500.000 Đất ở đô thị
210 Quận Ninh Kiều Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo – Cuối đường 22.000.000 Đất ở đô thị
211 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám – Hẻm 85 15.500.000 Đất ở đô thị
212 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Hẻm 85 – Phần còn lại 10.000.000 Đất ở đô thị
213 Quận Ninh Kiều Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 – Cuối đường 3.500.000 Đất ở đô thị
214 Quận Ninh Kiều Phan Bội Châu Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 26.500.000 Đất ở đô thị
215 Quận Ninh Kiều Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 26.500.000 Đất ở đô thị
216 Quận Ninh Kiều Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân – Bà Huyện Thanh Quan 16.500.000 Đất ở đô thị
217 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Hòa Bình – Ngô Đức Kế 38.500.000 Đất ở đô thị
218 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Ngô Đức Kế – Nguyễn Thị Minh Khai 27.500.000 Đất ở đô thị
219 Quận Ninh Kiều Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến – 3.500.000 Đất ở đô thị
220 Quận Ninh Kiều Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) – Đường 30 tháng 4 30.000.000 Đất ở đô thị
221 Quận Ninh Kiều Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 – Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 5.500.000 Đất ở đô thị
222 Quận Ninh Kiều Quang Trung Đường 30 tháng 4 – Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 16.500.000 Đất ở đô thị
223 Quận Ninh Kiều Quang Trung Hẻm 33 và 50 – Nguyễn Thị Minh Khai 11.000.000 Đất ở đô thị
224 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi – Nguyễn Văn Cừ 16.500.000 Đất ở đô thị
225 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hai bên chân cầu Hưng Lợi – Sông Cần Thơ 11.000.000 Đất ở đô thị
226 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai – Thành đội 7.000.000 Đất ở đô thị
227 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Thành đội – Trần Ngọc Quế 4.500.000 Đất ở đô thị
228 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Trần Ngọc Quế – Cầu kinh mương lộ 9.000.000 Đất ở đô thị
229 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Cầu kinh mương lộ – Cuối đường 4.500.000 Đất ở đô thị
230 Quận Ninh Kiều Tân Trào Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 27.500.000 Đất ở đô thị
231 Quận Ninh Kiều Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng – Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 3.500.000 Đất ở đô thị
232 Quận Ninh Kiều Tôn Thất Tùng Suốt tuyến – 7.000.000 Đất ở đô thị
233 Quận Ninh Kiều Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng – Phan Đình Phùng 22.000.000 Đất ở đô thị
234 Quận Ninh Kiều Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến – 7.000.000 Đất ở đô thị
235 Quận Ninh Kiều Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng – Trần Hưng Đạo 11.000.000 Đất ở đô thị
236 Quận Ninh Kiều Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường – 16.500.000 Đất ở đô thị
237 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 – Tầm Vu 11.000.000 Đất ở đô thị
238 Quận Ninh Kiều Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều – Mậu Thân 40.000.000 Đất ở đô thị
239 Quận Ninh Kiều Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương – Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 4.500.000 Đất ở đô thị
240 Quận Ninh Kiều Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ – đường cặp hồ Bún Xáng 8.500.000 Đất ở đô thị
241 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 – Đường 30 tháng 4 20.000.000 Đất ở đô thị
242 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 30 tháng 4 – Tầm Vu 9.000.000 Đất ở đô thị
243 Quận Ninh Kiều Trần Phú Nguyễn Trãi – Lê Lợi 22.000.000 Đất ở đô thị
244 Quận Ninh Kiều Trần Phú Lê Lợi – Hai bến phà Cần Thơ 11.000.000 Đất ở đô thị
245 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Nguyễn Trãi – Ung Văn Khiêm 20.000.000 Đất ở đô thị
246 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Ung Văn Khiêm – Lê Lợi 9.000.000 Đất ở đô thị
247 Quận Ninh Kiều Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng – Hòa Bình 22.000.000 Đất ở đô thị
248 Quận Ninh Kiều Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường – Cuối đường 5.500.000 Đất ở đô thị
249 Quận Ninh Kiều Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 – Đường 3 tháng 2 20.000.000 Đất ở đô thị
250 Quận Ninh Kiều Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi – Lê Lợi 38.500.000 Đất ở đô thị
251 Quận Ninh Kiều Trần Văn Long (Đường số 02 – khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2 – Đường cặp rạch Bà Bộ 4.500.000 Đất ở đô thị
252 Quận Ninh Kiều Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ 5.500.000 Đất ở đô thị
253 Quận Ninh Kiều Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ – Phạm Ngũ Lão 15.500.000 Đất ở đô thị
254 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Hữu Hạnh – Ngô Quyền 13.500.000 Đất ở đô thị
255 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Quyền – Đề Thám 7.000.000 Đất ở đô thị
256 Quận Ninh Kiều Trương Định Đề Thám – Lý Tự Trọng 11.000.000 Đất ở đô thị
257 Quận Ninh Kiều Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy – Cuối đường 4.500.000 Đất ở đô thị
258 Quận Ninh Kiều Ung Văn Khiêm Trần Phú – Bờ kè Cái Khế 22.000.000 Đất ở đô thị
259 Quận Ninh Kiều Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi – Ngô Quyền 20.000.000 Đất ở đô thị
260 Quận Ninh Kiều Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ 8.000.000 Đất ở đô thị
261 Quận Ninh Kiều Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ – Ranh quận Bình Thủy 9.500.000 Đất ở đô thị
262 Quận Ninh Kiều Võ Văn Tần Hai Bà Trưng – Hòa Bình 48.000.000 Đất ở đô thị
263 Quận Ninh Kiều Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình – Hoàng Văn Thụ 26.500.000 Đất ở đô thị
264 Quận Ninh Kiều Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ – Hoàng Quốc Việt 4.500.000 Đất ở đô thị
265 Quận Ninh Kiều Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão – Lê Anh Xuân 9.000.000 Đất ở đô thị
266 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính – 9.000.000 Đất ở đô thị
267 Quận Ninh Kiều Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu – 3.000.000 Đất ở đô thị
268 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu – 3.500.000 Đất ở đô thị
269 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư – 5.500.000 Đất ở đô thị
270 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ – 4.500.000 Đất ở đô thị
271 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B – Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính – 8.000.000 Đất ở đô thị
272 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B – Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ – 4.500.000 Đất ở đô thị
273 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 – Hết đường trải nhựa 4.500.000 Đất ở đô thị
274 Quận Ninh Kiều Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính – 9.000.000 Đất ở đô thị
275 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính – 7.000.000 Đất ở đô thị
276 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ – 7.000.000 Đất ở đô thị
277 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 – Hết đường trải nhựa 4.500.000 Đất ở đô thị
278 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ – 5.500.000 Đất ở đô thị
279 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng – 4.500.000 Đất ở đô thị
280 Quận Ninh Kiều Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại – 3.500.000 Đất ở đô thị
281 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu – 3.500.000 Đất ở đô thị
282 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính – 7.000.000 Đất ở đô thị
283 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục phụ – 4.500.000 Đất ở đô thị
284 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính – 4.500.000 Đất ở đô thị
285 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục phụ – 3.500.000 Đất ở đô thị
286 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Miền Tây – Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) – 11.000.000 Đất ở đô thị
287 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ – 4.000.000 Đất ở đô thị
288 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 – Ngã ba hẻm 9.500.000 Đất ở đô thị
289 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Các trục chính còn lại – 8.500.000 Đất ở đô thị
290 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính – 5.500.000 Đất ở đô thị
291 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục phụ – 3.500.000 Đất ở đô thị
292 Quận Ninh Kiều Khu đô thị mới An Bình Toàn khu – 4.500.000 Đất ở đô thị
293 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu – 2.500.000 Đất ở đô thị
294 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu – 3.000.000 Đất ở đô thị
295 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu – 3.500.000 Đất ở đô thị
296 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng – 7.000.000 Đất ở đô thị
297 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Các trục đường còn lại – 3.500.000 Đất ở đô thị
298 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính – 7.000.000 Đất ở đô thị
299 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục phụ – 4.500.000 Đất ở đô thị
300 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính – 9.000.000 Đất ở đô thị
301 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục phụ – 7.000.000 Đất ở đô thị
302 Quận Ninh Kiều Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 4.500.000 Đất ở đô thị
303 Quận Ninh Kiều Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 – Hết đoạn trải nhựa 5.000.000 Đất ở đô thị
304 Quận Ninh Kiều Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 – Hết đoạn trải nhựa 7.000.000 Đất ở đô thị
305 Quận Ninh Kiều Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 – Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 5.000.000 Đất ở đô thị
306 Quận Ninh Kiều Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Việt Hồng 9.000.000 Đất ở đô thị
307 Quận Ninh Kiều Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 – Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na 5.000.000 Đất ở đô thị
308 Quận Ninh Kiều Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 – Tầm Vu 5.000.000 Đất ở đô thị
309 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương – Hết trục đường chính 9.000.000 Đất ở đô thị
310 Quận Ninh Kiều Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng – Đề Thám 11.000.000 Đất ở đô thị
311 Quận Ninh Kiều Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân – Hết đoạn trải nhựa 8.000.000 Đất ở đô thị
312 Quận Ninh Kiều Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai – Cuối hẻm 5.500.000 Đất ở đô thị
313 Quận Ninh Kiều Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai 5.500.000 Đất ở đô thị
314 Quận Ninh Kiều Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo – Hết đoạn trải nhựa 9.000.000 Đất ở đô thị
315 Quận Ninh Kiều Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo – Hết đoạn trải nhựa 8.000.000 Đất ở đô thị
316 Quận Ninh Kiều Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu – Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng 4.500.000 Đất ở đô thị
317 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu – Hết đoạn trải nhựa 7.000.000 Đất ở đô thị
318 Quận Ninh Kiều Hẻm 50, Quang Trung 4.500.000 Đất ở đô thị
319 Quận Ninh Kiều Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B – Khu dân cư 178 4.500.000 Đất ở đô thị
320 Quận Ninh Kiều Hoàng Quốc Việt Vòng Cung – Quốc lộ 91B 3.500.000 Đất ở đô thị
321 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 – Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 8.500.000 Đất ở đô thị
322 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 – Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 3.500.000 Đất ở đô thị
323 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trường Vòng Cung – Cầu Ngã Cái 3.500.000 Đất ở đô thị
324 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ – Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 8.000.000 Đất ở đô thị
325 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 – Cầu Ngã Cạy 5.000.000 Đất ở đô thị
326 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Cầu Ngã Cạy – Nguyễn Văn Cừ 4.000.000 Đất ở đô thị
327 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Cái Răng – Cầu Rau Răm 4.500.000 Đất ở đô thị
328 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Rau Răm – Ranh huyện Phong Điền 3.500.000 Đất ở đô thị
329 Quận Ninh Kiều Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Tất cả các phường) – 2.000.000 Đất ở đô thị
330 Quận Ninh Kiều Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám – Phan Đăng Lưu 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
331 Quận Ninh Kiều Bà Triệu Ngô Gia Tự – Cuối đường 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
332 Quận Ninh Kiều Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
333 Quận Ninh Kiều Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu – Đinh Tiên Hoàng 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
334 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe – Nguyễn Văn Cừ 15.200.000 Đất TM-DV đô thị
335 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
336 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Phan Đình Phùng – Điện Biên Phủ 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
337 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Điện Biên Phủ – Cuối đường 6.160.000 Đất TM-DV đô thị
338 Quận Ninh Kiều Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân – 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
339 Quận Ninh Kiều Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng – Hòa Bình 38.400.000 Đất TM-DV đô thị
340 Quận Ninh Kiều Đề Thám Hòa Bình – Nguyễn Khuyến 21.200.000 Đất TM-DV đô thị
341 Quận Ninh Kiều Đề Thám Nguyễn Khuyến – Huỳnh Cương 19.200.000 Đất TM-DV đô thị
342 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Võ Văn Tần – Ngô Đức Kế 12.400.000 Đất TM-DV đô thị
343 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Ngô Đức Kế – Cuối đường 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
344 Quận Ninh Kiều Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân – 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
345 Quận Ninh Kiều Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương – Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 19.200.000 Đất TM-DV đô thị
346 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám – Ngã ba 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
347 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Ngã ba – Cuối đường 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
348 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Hòa Bình – Châu Văn Liêm 21.200.000 Đất TM-DV đô thị
349 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Châu Văn Liêm – Cuối đường 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
350 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Mậu Thân – Quốc lộ 91B 19.200.000 Đất TM-DV đô thị
351 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Quốc lộ 91B – Cầu Đầu Sấu 14.400.000 Đất TM-DV đô thị
352 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Cầu Đầu Sấu – Chân cầu Cái Răng 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
353 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Hai bên chân cầu Cái Răng – Sông Cần Thơ 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
354 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Hòa Bình – Trần Ngọc Quế 34.400.000 Đất TM-DV đô thị
355 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Trần Ngọc Quế – Đường 3 tháng 2 16.800.000 Đất TM-DV đô thị
356 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 – Rạch Ngỗng 1 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
357 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi – Cầu Ninh Kiều 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
358 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Cầu Cái Khế – Cầu Nhị Kiều 9.600.000 Đất TM-DV đô thị
359 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng – Cầu Rạch Ngỗng 2 4.800.000 Đất TM-DV đô thị
360 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải – Lý Hồng Thanh 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
361 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 12.000.000 Đất TM-DV đô thị
362 Quận Ninh Kiều Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú – Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
363 Quận Ninh Kiều Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
364 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều – Nguyễn An Ninh 38.400.000 Đất TM-DV đô thị
365 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Minh Khai 16.800.000 Đất TM-DV đô thị
366 Quận Ninh Kiều Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
367 Quận Ninh Kiều Hậu Giang Quốc lộ 1 – Cuối đường 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
368 Quận Ninh Kiều Hồ Tùng Mậu Trần Phú – Trần Văn Khéo 22.000.000 Đất TM-DV đô thị
369 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương – Bùi Thị Xuân 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
370 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương – Bà Huyện Thanh Quan 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
371 Quận Ninh Kiều Hòa Bình Nguyễn Trãi – Đường 30 tháng 4 62.400.000 Đất TM-DV đô thị
372 Quận Ninh Kiều Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi – Trần Hưng Đạo 16.000.000 Đất TM-DV đô thị
373 Quận Ninh Kiều Hùng Vương Cầu Nhị Kiều – Vòng xoay bến xe 22.000.000 Đất TM-DV đô thị
374 Quận Ninh Kiều Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ – quanh hồ Xáng Thổi – Hoàng Văn Thụ 14.080.000 Đất TM-DV đô thị
375 Quận Ninh Kiều Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo – Mậu Thân 14.080.000 Đất TM-DV đô thị
376 Quận Ninh Kiều Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều – Cầu Rạch Ngỗng 1 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
377 Quận Ninh Kiều Lê Bình Đường 30 tháng 4 – Đường 3 tháng 2 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
378 Quận Ninh Kiều Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B) Đường số 39 – Đường số 23 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
379 Quận Ninh Kiều Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị – 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
380 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Phú – Trần Văn Khéo 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
381 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Văn Khéo – Khách sạn Victoria 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
382 Quận Ninh Kiều Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học – Ngô Quyền 26.400.000 Đất TM-DV đô thị
383 Quận Ninh Kiều Lương Định Của Trần Văn Khéo – Cuối đường 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
384 Quận Ninh Kiều Lý Chính Thắng (Trục chính – Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 – Nguyễn Văn Linh 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
385 Quận Ninh Kiều Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư – Bờ kè Cái Khế 17.600.000 Đất TM-DV đô thị
386 Quận Ninh Kiều Lý Thường Kiệt Ngô Quyền – Ngô Gia Tự 21.200.000 Đất TM-DV đô thị
387 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo – Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 38.400.000 Đất TM-DV đô thị
388 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước – Hòa Bình 24.000.000 Đất TM-DV đô thị
389 Quận Ninh Kiều Mạc Đĩnh Chi Trương Định – Cuối đường 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
390 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân – Đường 03 tháng 02 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
391 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ – Mậu Thân 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
392 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Tầm Vu – Đường 30 tháng 4 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
393 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 25.600.000 Đất TM-DV đô thị
394 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Trần Hưng Đạo – Chân cầu Rạch Ngỗng 1 22.000.000 Đất TM-DV đô thị
395 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 – Rạch Cái Khế 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
396 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Chân cầu Rạch Ngỗng 1 – Nguyễn Văn Cừ 16.800.000 Đất TM-DV đô thị
397 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
398 Quận Ninh Kiều Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng – Hòa Bình 28.400.000 Đất TM-DV đô thị
399 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng – Phan Đình Phùng 18.800.000 Đất TM-DV đô thị
400 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Phan Đình Phùng – Điện Biên Phủ 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
401 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Điện Biên Phủ – Đồng Khởi 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
402 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng – Nguyễn Trãi 26.400.000 Đất TM-DV đô thị
403 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Nguyễn Trãi – Võ Thị Sáu 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
404 Quận Ninh Kiều Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình – Trương Định 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
405 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ – Hòa Bình 30.800.000 Đất TM-DV đô thị
406 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Hòa Bình – Trương Định 26.400.000 Đất TM-DV đô thị
407 Quận Ninh Kiều Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh – Đường số 03 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
408 Quận Ninh Kiều Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến – 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
409 Quận Ninh Kiều Ngô Văn Sở Hòa Bình – Phan Đình Phùng 17.600.000 Đất TM-DV đô thị
410 Quận Ninh Kiều Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng – Hòa Bình 38.400.000 Đất TM-DV đô thị
411 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bình Lê Lợi – Ung Văn Khiêm 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
412 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi – Nguyễn Đức Cảnh 17.600.000 Đất TM-DV đô thị
413 Quận Ninh Kiều Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân – 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
414 Quận Ninh Kiều Nguyễn Du Châu Văn Liêm – Ngô Đức Kế 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
415 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám – Võ Văn Kiệt 10.000.000 Đất TM-DV đô thị
416 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi – Ngô Hữu Hạnh 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
417 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú – Trần Văn Khéo 22.000.000 Đất TM-DV đô thị
418 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh – Cuối đường 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
419 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 – trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
420 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ – Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
421 Quận Ninh Kiều Nguyễn Khuyến Ngô Quyền – Đề Thám 17.600.000 Đất TM-DV đô thị
422 Quận Ninh Kiều Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 – khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm – Trần Bạch Đằng 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
423 Quận Ninh Kiều Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân – 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
424 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng – Hòa Bình 38.400.000 Đất TM-DV đô thị
425 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng – Cuối đường 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
426 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng – Cầu Quang Trung 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
427 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Quang Trung – Hết đường 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
428 Quận Ninh Kiều Nguyễn Trãi Hòa Bình – Vòng xoay Bến xe 40.000.000 Đất TM-DV đô thị
429 Quận Ninh Kiều Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
430 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám – Cầu Rạch Ngỗng 2 16.000.000 Đất TM-DV đô thị
431 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Rạch Ngỗng 2 – Cầu Cái Sơn 2 12.000.000 Đất TM-DV đô thị
432 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám – Chân cầu Cồn Khương 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
433 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Chân cầu Cồn Khương – Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 4.800.000 Đất TM-DV đô thị
434 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Cồn Khương – Sông Hậu 4.800.000 Đất TM-DV đô thị
435 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân – 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
436 Quận Ninh Kiều Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị – Mậu Thân 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
437 Quận Ninh Kiều Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu – Cuối đường 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
438 Quận Ninh Kiều Phạm Hồng Thái Hòa Bình – Lý Thường Kiệt 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
439 Quận Ninh Kiều Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo – Cuối đường 17.600.000 Đất TM-DV đô thị
440 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám – Hẻm 85 12.400.000 Đất TM-DV đô thị
441 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Hẻm 85 – Phần còn lại 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
442 Quận Ninh Kiều Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 – Cuối đường 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
443 Quận Ninh Kiều Phan Bội Châu Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 21.200.000 Đất TM-DV đô thị
444 Quận Ninh Kiều Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 21.200.000 Đất TM-DV đô thị
445 Quận Ninh Kiều Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân – Bà Huyện Thanh Quan 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
446 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Hòa Bình – Ngô Đức Kế 30.800.000 Đất TM-DV đô thị
447 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Ngô Đức Kế – Nguyễn Thị Minh Khai 22.000.000 Đất TM-DV đô thị
448 Quận Ninh Kiều Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến – 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
449 Quận Ninh Kiều Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) – Đường 30 tháng 4 24.000.000 Đất TM-DV đô thị
450 Quận Ninh Kiều Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 – Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
451 Quận Ninh Kiều Quang Trung Đường 30 tháng 4 – Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
452 Quận Ninh Kiều Quang Trung Hẻm 33 và 50 – Nguyễn Thị Minh Khai 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
453 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi – Nguyễn Văn Cừ 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
454 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hai bên chân cầu Hưng Lợi – Sông Cần Thơ 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
455 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai – Thành đội 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
456 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Thành đội – Trần Ngọc Quế 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
457 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Trần Ngọc Quế – Cầu kinh mương lộ 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
458 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Cầu kinh mương lộ – Cuối đường 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
459 Quận Ninh Kiều Tân Trào Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 22.000.000 Đất TM-DV đô thị
460 Quận Ninh Kiều Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng – Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
461 Quận Ninh Kiều Tôn Thất Tùng Suốt tuyến – 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
462 Quận Ninh Kiều Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng – Phan Đình Phùng 17.600.000 Đất TM-DV đô thị
463 Quận Ninh Kiều Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến – 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
464 Quận Ninh Kiều Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng – Trần Hưng Đạo 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
465 Quận Ninh Kiều Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo – Đến cuối đường 13.200.000 Đất TM-DV đô thị
466 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 – Tầm Vu 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
467 Quận Ninh Kiều Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều – Mậu Thân 32.000.000 Đất TM-DV đô thị
468 Quận Ninh Kiều Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương – Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
469 Quận Ninh Kiều Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ – đường cặp hồ Bún Xáng 6.800.000 Đất TM-DV đô thị
470 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 – Đường 30 tháng 4 16.000.000 Đất TM-DV đô thị
471 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 30 tháng 4 – Tầm Vu 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
472 Quận Ninh Kiều Trần Phú Nguyễn Trãi – Lê Lợi 17.600.000 Đất TM-DV đô thị
473 Quận Ninh Kiều Trần Phú Lê Lợi – Hai bến phà Cần Thơ 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
474 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Nguyễn Trãi – Ung Văn Khiêm 16.000.000 Đất TM-DV đô thị
475 Quận Ninh Kiều Trần Quang Khải Ung Văn Khiêm – Lê Lợi 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
476 Quận Ninh Kiều Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng – Hòa Bình 17.600.000 Đất TM-DV đô thị
477 Quận Ninh Kiều Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường – Cuối đường 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
478 Quận Ninh Kiều Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 – Đường 3 tháng 2 16.000.000 Đất TM-DV đô thị
479 Quận Ninh Kiều Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi – Lê Lợi 30.800.000 Đất TM-DV đô thị
480 Quận Ninh Kiều Trần Văn Long (Đường số 02 – khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2 – Đường cặp rạch Bà Bộ 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
481 Quận Ninh Kiều Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
482 Quận Ninh Kiều Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ – Phạm Ngũ Lão 12.400.000 Đất TM-DV đô thị
483 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Hữu Hạnh – Ngô Quyền 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
484 Quận Ninh Kiều Trương Định Ngô Quyền – Đề Thám 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
485 Quận Ninh Kiều Trương Định Đề Thám – Lý Tự Trọng 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
486 Quận Ninh Kiều Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy – Cuối đường 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
487 Quận Ninh Kiều Ung Văn Khiêm Trần Phú – Bờ kè Cái Khế 17.600.000 Đất TM-DV đô thị
488 Quận Ninh Kiều Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi – Ngô Quyền 16.000.000 Đất TM-DV đô thị
489 Quận Ninh Kiều Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
490 Quận Ninh Kiều Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ – Ranh quận Bình Thủy 7.600.000 Đất TM-DV đô thị
491 Quận Ninh Kiều Võ Văn Tần Hai Bà Trưng – Hòa Bình 38.400.000 Đất TM-DV đô thị
492 Quận Ninh Kiều Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình – Hoàng Văn Thụ 21.200.000 Đất TM-DV đô thị
493 Quận Ninh Kiều Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ – Hoàng Quốc Việt 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
494 Quận Ninh Kiều Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão – Lê Anh Xuân 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
495 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính – 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
496 Quận Ninh Kiều Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu – 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
497 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu – 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
498 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư – 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
499 Quận Ninh Kiều Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ – 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
500 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B – Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính – 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
501 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B – Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục phụ – 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
502 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 – Hết đường trải nhựa 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
503 Quận Ninh Kiều Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính – 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
504 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính – 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
505 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ – 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
506 Quận Ninh Kiều Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 – Hết đường trải nhựa 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
507 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ – 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
508 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng – 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
509 Quận Ninh Kiều Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại – 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
510 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu – 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
511 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính – 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
512 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục phụ – 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
513 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính – 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
514 Quận Ninh Kiều Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục phụ – 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
515 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Miền Tây – Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) – 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
516 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ – 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
517 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 – Ngã ba hẻm 7.600.000 Đất TM-DV đô thị
518 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Trần Khánh Dư Các trục chính còn lại – 6.800.000 Đất TM-DV đô thị
519 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính – 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
520 Quận Ninh Kiều Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục phụ – 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
521 Quận Ninh Kiều Khu đô thị mới An Bình Toàn khu – 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
522 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
523 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu – 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
524 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu – 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
525 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng – 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
526 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Các trục đường còn lại – 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
527 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính – 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
528 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục phụ – 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
529 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính – 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
530 Quận Ninh Kiều Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục phụ – 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
531 Quận Ninh Kiều Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
532 Quận Ninh Kiều Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 – Hết đoạn trải nhựa 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
533 Quận Ninh Kiều Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 – Hết đoạn trải nhựa 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
534 Quận Ninh Kiều Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 03 tháng 02 – Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
535 Quận Ninh Kiều Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Việt Hồng 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
536 Quận Ninh Kiều Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 – Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
537 Quận Ninh Kiều Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 – Tầm Vu 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
538 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương – Hết trục đường chính 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
539 Quận Ninh Kiều Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng – Đề Thám 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
540 Quận Ninh Kiều Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân – Hết đoạn trải nhựa 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
541 Quận Ninh Kiều Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai – Cuối hẻm 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
542 Quận Ninh Kiều Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
543 Quận Ninh Kiều Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo – Hết đoạn trải nhựa 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
544 Quận Ninh Kiều Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo – Hết đoạn trải nhựa 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
545 Quận Ninh Kiều Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu – Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
546 Quận Ninh Kiều Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu – Hết đoạn trải nhựa 5.600.000 Đất TM-DV đô thị
547 Quận Ninh Kiều Hẻm 50, Quang Trung 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
548 Quận Ninh Kiều Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B – Khu dân cư 178 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
549 Quận Ninh Kiều Hoàng Quốc Việt Vòng Cung – Quốc lộ 91B 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
550 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 – Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 6.800.000 Đất TM-DV đô thị
551 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 – Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
552 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trường Vòng Cung – Cầu Ngã Cái 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
553 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ – Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
554 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 – Cầu Ngã Cạy 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
555 Quận Ninh Kiều Trần Vĩnh Kiết Cầu Ngã Cạy – Nguyễn Văn Cừ 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
556 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Cái Răng – Cầu Rau Răm 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
557 Quận Ninh Kiều Vòng Cung Cầu Rau Răm – Ranh huyện Phong Điền 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
558 Quận Ninh Kiều Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Tất cả các phường) – 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
559 Quận Ninh Kiều Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám – Phan Đăng Lưu 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
560 Quận Ninh Kiều Bà Triệu Ngô Gia Tự – Cuối đường 9.450.000 Đất SX-KD đô thị
561 Quận Ninh Kiều Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
562 Quận Ninh Kiều Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu – Đinh Tiên Hoàng 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
563 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe – Nguyễn Văn Cừ 13.300.000 Đất SX-KD đô thị
564 Quận Ninh Kiều Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 9.450.000 Đất SX-KD đô thị
565 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Phan Đình Phùng – Điện Biên Phủ 6.300.000 Đất SX-KD đô thị
566 Quận Ninh Kiều Cao Bá Quát Điện Biên Phủ – Cuối đường 5.390.000 Đất SX-KD đô thị
567 Quận Ninh Kiều Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân – 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
568 Quận Ninh Kiều Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng – Hòa Bình 33.600.000 Đất SX-KD đô thị
569 Quận Ninh Kiều Đề Thám Hòa Bình – Nguyễn Khuyến 18.550.000 Đất SX-KD đô thị
570 Quận Ninh Kiều Đề Thám Nguyễn Khuyến – Huỳnh Cương 16.800.000 Đất SX-KD đô thị
571 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Võ Văn Tần – Ngô Đức Kế 10.850.000 Đất SX-KD đô thị
572 Quận Ninh Kiều Điện Biên Phủ Ngô Đức Kế – Cuối đường 6.300.000 Đất SX-KD đô thị
573 Quận Ninh Kiều Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân – 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
574 Quận Ninh Kiều Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương – Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 16.800.000 Đất SX-KD đô thị
575 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám – Ngã ba 4.900.000 Đất SX-KD đô thị
576 Quận Ninh Kiều Đoàn Thị Điểm Ngã ba – Cuối đường 3.150.000 Đất SX-KD đô thị
577 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Hòa Bình – Châu Văn Liêm 18.550.000 Đất SX-KD đô thị
578 Quận Ninh Kiều Đồng Khởi Châu Văn Liêm – Cuối đường 9.450.000 Đất SX-KD đô thị
579 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Mậu Thân – Quốc lộ 91B 16.800.000 Đất SX-KD đô thị
580 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Quốc lộ 91B – Cầu Đầu Sấu 12.600.000 Đất SX-KD đô thị
581 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Cầu Đầu Sấu – Chân cầu Cái Răng 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
582 Quận Ninh Kiều Đường 3 tháng 2 Hai bên chân cầu Cái Răng – Sông Cần Thơ 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
583 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Hòa Bình – Trần Ngọc Quế 30.100.000 Đất SX-KD đô thị
584 Quận Ninh Kiều Đường 30 tháng 4 Trần Ngọc Quế – Đường 3 tháng 2 14.700.000 Đất SX-KD đô thị
585 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 – Rạch Ngỗng 1 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
586 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi – Cầu Ninh Kiều 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
587 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Cầu Cái Khế – Cầu Nhị Kiều 8.400.000 Đất SX-KD đô thị
588 Quận Ninh Kiều Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng – Cầu Rạch Ngỗng 2 4.200.000 Đất SX-KD đô thị
589 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải – Lý Hồng Thanh 9.450.000 Đất SX-KD đô thị
590 Quận Ninh Kiều Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 10.500.000 Đất SX-KD đô thị
591 Quận Ninh Kiều Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú – Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
592 Quận Ninh Kiều Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
593 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều – Nguyễn An Ninh 33.600.000 Đất SX-KD đô thị
594 Quận Ninh Kiều Hai Bà Trưng Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Minh Khai 14.700.000 Đất SX-KD đô thị
595 Quận Ninh Kiều Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
596 Quận Ninh Kiều Hậu Giang Quốc lộ 1 – Cuối đường 4.900.000 Đất SX-KD đô thị
597 Quận Ninh Kiều Hồ Tùng Mậu Trần Phú – Trần Văn Khéo 19.250.000 Đất SX-KD đô thị
598 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương – Bùi Thị Xuân 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
599 Quận Ninh Kiều Hồ Xuân Hương Hùng Vương – Bà Huyện Thanh Quan 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
600 Quận Ninh Kiều Hòa Bình Nguyễn Trãi – Đường 30 tháng 4 46.800.000 Đất SX-KD đô thị
601 Quận Ninh Kiều Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi – Trần Hưng Đạo 14.000.000 Đất SX-KD đô thị
602 Quận Ninh Kiều Hùng Vương Cầu Nhị Kiều – Vòng xoay bến xe 19.250.000 Đất SX-KD đô thị
603 Quận Ninh Kiều Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ – quanh hồ Xáng Thổi – Hoàng Văn Thụ 12.320.000 Đất SX-KD đô thị
604 Quận Ninh Kiều Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo – Mậu Thân 12.320.000 Đất SX-KD đô thị
605 Quận Ninh Kiều Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều – Cầu Rạch Ngỗng 1 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
606 Quận Ninh Kiều Lê Bình Đường 30 tháng 4 – Đường 3 tháng 2 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
607 Quận Ninh Kiều Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B) Đường số 39 – Đường số 23 3.150.000 Đất SX-KD đô thị
608 Quận Ninh Kiều Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị – 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
609 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Phú – Trần Văn Khéo 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
610 Quận Ninh Kiều Lê Lợi Trần Văn Khéo – Khách sạn Victoria 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
611 Quận Ninh Kiều Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học – Ngô Quyền 23.100.000 Đất SX-KD đô thị
612 Quận Ninh Kiều Lương Định Của Trần Văn Khéo – Cuối đường 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
613 Quận Ninh Kiều Lý Chính Thắng (Trục chính – Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 – Nguyễn Văn Linh 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
614 Quận Ninh Kiều Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư – Bờ kè Cái Khế 15.400.000 Đất SX-KD đô thị
615 Quận Ninh Kiều Lý Thường Kiệt Ngô Quyền – Ngô Gia Tự 18.550.000 Đất SX-KD đô thị
616 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo – Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 33.600.000 Đất SX-KD đô thị
617 Quận Ninh Kiều Lý Tự Trọng Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước – Hòa Bình 21.000.000 Đất SX-KD đô thị
618 Quận Ninh Kiều Mạc Đĩnh Chi Trương Định – Cuối đường 6.300.000 Đất SX-KD đô thị
619 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân – Đường 03 tháng 02 6.300.000 Đất SX-KD đô thị
620 Quận Ninh Kiều Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ – Mậu Thân 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
621 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Tầm Vu – Đường 30 tháng 4 9.450.000 Đất SX-KD đô thị
622 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 22.400.000 Đất SX-KD đô thị
623 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Trần Hưng Đạo – Chân cầu Rạch Ngỗng 1 19.250.000 Đất SX-KD đô thị
624 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 – Rạch Cái Khế 9.450.000 Đất SX-KD đô thị
625 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Chân cầu Rạch Ngỗng 1 – Nguyễn Văn Cừ 14.700.000 Đất SX-KD đô thị
626 Quận Ninh Kiều Mậu Thân Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Đệ 4.900.000 Đất SX-KD đô thị
627 Quận Ninh Kiều Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng – Hòa Bình 24.850.000 Đất SX-KD đô thị
628 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng – Phan Đình Phùng 16.450.000 Đất SX-KD đô thị
629 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Phan Đình Phùng – Điện Biên Phủ 9.450.000 Đất SX-KD đô thị
630 Quận Ninh Kiều Ngô Đức Kế Điện Biên Phủ – Đồng Khởi 6.300.000 Đất SX-KD đô thị
631 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng – Nguyễn Trãi 23.100.000 Đất SX-KD đô thị
632 Quận Ninh Kiều Ngô Gia Tự Nguyễn Trãi – Võ Thị Sáu 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
633 Quận Ninh Kiều Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình – Trương Định 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
634 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ – Hòa Bình 26.950.000 Đất SX-KD đô thị
635 Quận Ninh Kiều Ngô Quyền Hòa Bình – Trương Định 23.100.000 Đất SX-KD đô thị
636 Quận Ninh Kiều Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh – Đường số 03 3.150.000 Đất SX-KD đô thị
637 Quận Ninh Kiều Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến – 2.450.000 Đất SX-KD đô thị
638 Quận Ninh Kiều Ngô Văn Sở Hòa Bình – Phan Đình Phùng 15.400.000 Đất SX-KD đô thị
639 Quận Ninh Kiều Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng – Hòa Bình 33.600.000 Đất SX-KD đô thị
640 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bình Lê Lợi – Ung Văn Khiêm 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
641 Quận Ninh Kiều Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi – Nguyễn Đức Cảnh 15.400.000 Đất SX-KD đô thị
642 Quận Ninh Kiều Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân – 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
643 Quận Ninh Kiều Nguyễn Du Châu Văn Liêm – Ngô Đức Kế 6.300.000 Đất SX-KD đô thị
644 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám – Võ Văn Kiệt 8.750.000 Đất SX-KD đô thị
645 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi – Ngô Hữu Hạnh 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
646 Quận Ninh Kiều Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú – Trần Văn Khéo 19.250.000 Đất SX-KD đô thị
647 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh – Cuối đường 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
648 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 – trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
649 Quận Ninh Kiều Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ – Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 2.450.000 Đất SX-KD đô thị
650 Quận Ninh Kiều Nguyễn Khuyến Ngô Quyền – Đề Thám 15.400.000 Đất SX-KD đô thị
651 Quận Ninh Kiều Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 – khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm – Trần Bạch Đằng 2.450.000 Đất SX-KD đô thị
652 Quận Ninh Kiều Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân – 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
653 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng – Hòa Bình 33.600.000 Đất SX-KD đô thị
654 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng – Cuối đường 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
655 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng – Cầu Quang Trung 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
656 Quận Ninh Kiều Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Quang Trung – Hết đường 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
657 Quận Ninh Kiều Nguyễn Trãi Hòa Bình – Vòng xoay Bến xe 35.000.000 Đất SX-KD đô thị
658 Quận Ninh Kiều Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ – Cuối đường 4.900.000 Đất SX-KD đô thị
659 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám – Cầu Rạch Ngỗng 2 14.000.000 Đất SX-KD đô thị
660 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Rạch Ngỗng 2 – Cầu Cái Sơn 2 10.500.000 Đất SX-KD đô thị
661 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám – Chân cầu Cồn Khương 9.450.000 Đất SX-KD đô thị
662 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Chân cầu Cồn Khương – Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 4.200.000 Đất SX-KD đô thị
663 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Cừ Cầu Cồn Khương – Sông Hậu 4.200.000 Đất SX-KD đô thị
664 Quận Ninh Kiều Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân – 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
665 Quận Ninh Kiều Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị – Mậu Thân 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
666 Quận Ninh Kiều Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu – Cuối đường 2.450.000 Đất SX-KD đô thị
667 Quận Ninh Kiều Phạm Hồng Thái Hòa Bình – Lý Thường Kiệt 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
668 Quận Ninh Kiều Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo – Cuối đường 15.400.000 Đất SX-KD đô thị
669 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám – Hẻm 85 10.850.000 Đất SX-KD đô thị
670 Quận Ninh Kiều Phạm Ngũ Lão Hẻm 85 – Phần còn lại 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
671 Quận Ninh Kiều Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 – Cuối đường 2.450.000 Đất SX-KD đô thị
672 Quận Ninh Kiều Phan Bội Châu Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 18.550.000 Đất SX-KD đô thị
673 Quận Ninh Kiều Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 18.550.000 Đất SX-KD đô thị
674 Quận Ninh Kiều Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân – Bà Huyện Thanh Quan 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
675 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Hòa Bình – Ngô Đức Kế 26.950.000 Đất SX-KD đô thị
676 Quận Ninh Kiều Phan Đình Phùng Ngô Đức Kế – Nguyễn Thị Minh Khai 19.250.000 Đất SX-KD đô thị
677 Quận Ninh Kiều Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến – 2.450.000 Đất SX-KD đô thị
678 Quận Ninh Kiều Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) – Đường 30 tháng 4 21.000.000 Đất SX-KD đô thị
679 Quận Ninh Kiều Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 – Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
680 Quận Ninh Kiều Quang Trung Đường 30 tháng 4 – Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
681 Quận Ninh Kiều Quang Trung Hẻm 33 và 50 – Nguyễn Thị Minh Khai 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
682 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi – Nguyễn Văn Cừ 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
683 Quận Ninh Kiều Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hai bên chân cầu Hưng Lợi – Sông Cần Thơ 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
684 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai – Thành đội 4.900.000 Đất SX-KD đô thị
685 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Thành đội – Trần Ngọc Quế 3.150.000 Đất SX-KD đô thị
686 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Trần Ngọc Quế – Cầu kinh mương lộ 6.300.000 Đất SX-KD đô thị
687 Quận Ninh Kiều Tầm Vu Cầu kinh mương lộ – Cuối đường 3.150.000 Đất SX-KD đô thị
688 Quận Ninh Kiều Tân Trào Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng 19.250.000 Đất SX-KD đô thị
689 Quận Ninh Kiều Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng – Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 2.450.000 Đất SX-KD đô thị
690 Quận Ninh Kiều Tôn Thất Tùng Suốt tuyến – 4.900.000 Đất SX-KD đô thị
691 Quận Ninh Kiều Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng – Phan Đình Phùng 15.400.000 Đất SX-KD đô thị
692 Quận Ninh Kiều Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến – 4.900.000 Đất SX-KD đô thị
693 Quận Ninh Kiều Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng – Trần Hưng Đạo 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
694 Quận Ninh Kiều Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường – 11.550.000 Đất SX-KD đô thị
695 Quận Ninh Kiều Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 – Tầm Vu 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
696 Quận Ninh Kiều Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều – Mậu Thân 28.000.000 Đất SX-KD đô thị
697 Quận Ninh Kiều Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương – Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 3.150.000 Đất SX-KD đô thị
698 Quận Ninh Kiều Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ – đường cặp hồ Bún Xáng 5.950.000 Đất SX-KD đô thị
699 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 – Đường 30 tháng 4 14.000.000 Đất SX-KD đô thị
700 Quận Ninh Kiều Trần Ngọc Quế Đường 30 tháng 4 – Tầm Vu 6.300.000 Đất SX-KD đô thị
Bài viết liên quan