Bảng giá đất quận Ninh Kiều – TP. Cần Thơ
Bảng giá đất quận Ninh Kiều – TP. Cần Thơ mới nhất theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành (được sửa đổi bởi Quyết định 15/2021/QĐ-UBND).

1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành;
– Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành.
2. Bảng giá đất là gì?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, giá đất tính theo giá nhà nước hiện nay gồm bảng giá đất là giá đất cụ thể. Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua.
Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.
Nội dung bảng giá đất gồm:
– Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
– Bảng giá đất rừng sản xuất;
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
– Bảng giá đất làm muối;
– Bảng giá đất ở tại nông thôn;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất ở tại đô thị;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
Bên cạnh bảng giá đất như trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ban hành chi tiết bảng giá các loại đất theo phân loại đất phù hợp với thực tế tại địa phương.
Từ những phân tích trên có thể hiểu: Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất.

3. Bảng giá đất quận Ninh Kiều giai đoạn 2020-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 19/2019/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024), tại các phụ lục kèm theo cụ thể như sau:
– Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản.
– Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
– Phụ lục III.1-III.9: Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn.
– Phụ lục IV.1-IV.9: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn.
– Phụ lục V.1-V.9: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn.
Điều 2. Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai 2013, cụ thể như sau:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Nguyên tắc xác định giá các loại đất
I. Nguyên tắc chung
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá đất được xác định theo từng vị trí đó.
– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;
– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.
b) Đối với vị trí đất nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư (trong thâm hậu 50m) được quy định tại phần 1 các phụ lục giá đất phi nông nghiệp kèm theo bảng giá đất thì giá đất nông nghiệp được xác định bằng 1,1 lần so với giá đất nông nghiệp tại phụ lục giá đất nông nghiệp trên cùng địa bàn.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Đất ở:
– Đất ở tại đô thị:
Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.
Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:
+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.
+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
– Đất ở tại nông thôn: Được xác định là đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, trong các khu dân cư, khu tái định cư, khu thương mại trên địa bàn các xã.
– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.
– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.
b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.
c) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất:
Quy định cụ thể tại Phục lục giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.
d) Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí (bằng 70% giá đất ở cùng vị trí); nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.
đ) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp sử dụng có thời hạn thì áp dụng giá đất theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ cùng vị trí (bằng 70% giá đất ở cùng vị trí). Trường hợp sử dụng không thời hạn (Lâu dài) thì áp dụng giá đất ở cùng vị trí; nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.
II. Một số quy định khi xác định giá đất phi nông nghiệp:
1. Xác định thâm hậu:
a) Đối với đất ở.
– Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ mét thứ 20 trở lên đến mét thứ 50 được tính bằng 80% giá đất 20m đầu, phần sau 50m giá đất bằng 40% giá đất 20m đầu của vị trí tương ứng.
Nếu sau khi xác định tỉ lệ giá đất sau thâm hậu theo quy định trên mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.
– Thâm hậu đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp đường không có taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.
+ Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó.
Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.
+ Trường hợp thửa đất có một phần nằm trong thâm hậu 50m và một phần nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính như sau:
Phần diện tích trong thâm hậu (không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường.
Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.
+ Phần diện tích sau thâm hậu được tính bằng giá đất ở còn lại.
– Đối với trường hợp đất ở được chuyển mục đích sử dụng đất, khi xác định vị trí chuyển mục đích sử dụng đất đã trừ lộ giới thì thâm hậu được xác định từ mốc lộ giới.
– Đối với đất ở nếu đất Vị trí 3, Vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có giá trị cao nhất thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất của quận, huyện.
b) Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
Thâm hậu đối với Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được tính là 50m (không phân biệt trong đô thị hay tiếp giáp các trục đường giao thông), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.
c) Việc xác định thâm hậu quy định tại điểm a, b khoản này không áp dụng để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất đối với các dự án đầu tư khu đô thị, khu dân cư sau khi hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
2. Đối với thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên:
Giá đất được tính theo nguyên tắc xác định thâm hậu của phần tiếp giáp tuyến đường có mức giá cao nhất, phần sau thâm hậu nếu giá thấp hơn mức giá của tuyến đường còn lại thì tính theo giá của tuyến đường còn lại đó và tiếp tục theo nguyên tắc trên đối với các tuyến đường còn lại, đối với diện tích đất ngoài thâm hậu của tất cả các tuyến đường thì giá đất được tính theo tỉ lệ quy định đối với giá của tuyến đường có mức giá cao nhất, đảm bảo giá trị thửa đất được tính giá cao nhất.
III. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ:
1. Trục đường chính: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
2. Trục đường phụ: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.
3. Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị Nam sông Cần Thơ được quy định như sau:
a) Trục đường chính A: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
b) Trục đường chính B: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.
Điều 4.
– Các công trình, dự án đã có phương án bồi thường, hỗ trợ được phê duyệt theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ (trước ngày Quyết định này có hiệu lực) thì tiếp tục thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng theo quy định tại Quyết định này.
– Các dự án đã có quyết định, giao đất thuê đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng quyết định này.
Điều 5.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và đăng báo Cần Thơ chậm nhất 05 ngày, kể từ ngày ký.
2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Đào Anh Dũng |
Phụ lục Bảng giá đất quận Ninh Kiều
Phụ lục I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản (trừ vị trí tiếp giáp các tuyến đường quy định tại phụ lục giá đất phi nông nghiệp trong thâm hậu 50m)
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
162.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các phường trên địa bàn quận.
Phụ lục II. Bảng giá đất trồng cây lâu năm (trừ vị trí tiếp giáp các tuyến đường quy định tại phụ lục giá đất phi nông nghiệp trong thâm hậu 50m)
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
250.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các phường trên địa bàn quận.
Phụ lục III. Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ninh Kiều
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|||||
TỪ |
ĐẾN |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|||||
1 |
Bà Huyện Thanh Quan | Cách Mạng Tháng Tám |
Phan Đăng Lưu |
11.000.000 |
||||
2 |
Bà Triệu | Ngô Gia Tự |
Cuối đường |
13.500.000 |
||||
3 |
Bế Văn Đàn | Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
5.500.000 |
||||
4 |
Bùi Thị Xuân | Phan Đăng Lưu |
Đinh Tiên Hoàng |
16.500.000 |
||||
5 |
Cách Mạng Tháng Tám | Vòng xoay bến xe |
Nguyễn Văn Cừ |
19.000.000 |
||||
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám |
13.500.000 |
||||||
6 |
Cao Bá Quát | Phan Đình Phùng |
Điện Biên Phủ |
9.000.000 |
||||
Điện Biên Phủ |
Cuối đường |
7.700.000 |
||||||
7 |
Cao Thắng | Khu nội bộ Mậu Thân |
|
8.000.000 |
||||
8 |
Châu Văn Liêm | Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
48.000.000 |
||||
9 |
Đề Thám | Hòa Bình |
Nguyễn Khuyến |
26.500.000 |
||||
Nguyễn Khuyến |
Huỳnh Cương |
24.000.000 |
||||||
10 |
Điện Biên Phủ | Võ Văn Tần |
Ngô Đức Kế |
15.500.000 |
||||
Ngô Đức Kế |
Cuối đường |
9.000.000 |
||||||
11 |
Đinh Công Tráng | Khu nội bộ Mậu Thân |
|
8.000.000 |
||||
12 |
Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương |
Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh |
24.000.000 |
||||
13 |
Đoàn Thị Điểm | Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã ba |
7.000.000 |
||||
Ngã ba |
Cuối đường |
4.500.000 |
||||||
14 |
Đồng Khởi | Hòa Bình |
Châu Văn Liêm |
26.500.000 |
||||
Châu Văn Liêm |
Cuối đường |
13.500.000 |
||||||
15 |
Đường 3 tháng 2 | Mậu Thân |
Quốc lộ 91B |
24.000.000 |
||||
Quốc lộ 91B |
Cầu Đầu Sấu |
18.000.000 |
||||||
Cầu Đầu Sấu |
Chân cầu Cái Răng |
11.000.000 |
||||||
Hai bên chân cầu Cái Răng |
Sông Cần Thơ |
8.000.000 |
||||||
16 |
Đường 30 tháng 4 | Hòa Bình |
Trần Ngọc Quế |
43.000.000 |
||||
Trần Ngọc Quế |
Đường 3 tháng 2 |
21.000.000 |
||||||
17 |
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng | Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 |
Rạch Ngỗng 1 |
10.000.000 |
||||
18 |
Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông | Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi |
Cầu Ninh Kiều |
10.000.000 |
||||
Cầu Cái Khế |
Cầu Nhị Kiều |
12.000.000 |
||||||
19 |
Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng | Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
6.000.000 |
||||
20 |
Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 | Giáp đường Trần Quang Khải |
Lý Hồng Thanh |
13.500.000 |
||||
21 |
Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh |
|
15.000.000 |
|||||
22 |
Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước | Trần Phú |
Lê Lợi (Khách sạn Victoria) |
5.500.000 |
||||
23 |
Đường vào Công an quận Ninh kiều | Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
8.000.000 |
||||
24 |
Hai Bà Trưng | Nhà hàng Ninh Kiều |
Nguyễn An Ninh |
48.000.000 |
||||
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Thị Minh Khai |
21.000.000 |
||||||
25 |
Hải Thượng Lãn Ông | Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
16.500.000 |
||||
26 |
Hậu Giang | Quốc lộ 1 |
Cuối đường |
7.000.000 |
||||
27 |
Hồ Tùng Mậu | Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
27.500.000 |
||||
28 |
Hồ Xuân Hương | Hùng Vương |
Bùi Thị Xuân |
11.000.000 |
||||
Hùng Vương |
Bà Huyện Thanh Quan |
8.000.000 |
||||||
29 |
Hòa Bình | Nguyễn Trãi |
Đường 30 tháng 4 |
78.000.000 |
||||
30 |
Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Trãi |
Trần Hưng Đạo |
20.000.000 |
||||
31 |
Hùng Vương | Cầu Nhị Kiều |
Vòng xoay bến xe |
27.500.000 |
||||
32 |
Huỳnh Cương | Hoàng Văn Thụ – quanh hồ Xáng Thổi |
Hoàng Văn Thụ |
17.600.000 |
||||
33 |
Huỳnh Thúc Kháng | Trần Hưng Đạo |
Mậu Thân |
17.600.000 |
||||
34 |
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương) | Cầu Nhị Kiều |
Cầu Rạch Ngỗng 1 |
10.000.000 |
||||
35 |
Lê Bình | Đường 30 tháng 4 |
Đường 3 tháng 2 |
11.000.000 |
||||
36 |
Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B) | Đường số 39 |
Đường số 23 |
4.500.000 |
||||
37 |
Lê Lai | Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị |
|
10.000.000 |
||||
38 |
Lê Lợi | Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
16.500.000 |
||||
Trần Văn Khéo |
Khách sạn Victoria |
8.000.000 |
||||||
39 |
Lê Thánh Tôn | Nguyễn Thái Học |
Ngô Quyền |
33.000.000 |
||||
40 |
Lương Định Của | Trần Văn Khéo |
Cuối đường |
16.500.000 |
||||
41 |
Lý Chính Thắng (Trục chính – Khu chung cư đường 03 tháng 02) | Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Linh |
5.500.000 |
||||
42 |
Lý Hồng Thanh | Từ khu chung cư |
Bờ kè Cái Khế |
22.000.000 |
||||
43 |
Lý Thường Kiệt | Ngô Quyền |
Ngô Gia Tự |
26.500.000 |
||||
44 |
Lý Tự Trọng | Trần Hưng Đạo |
Trường ĐH Cần Thơ (khu III) |
48.000.000 |
||||
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước |
Hòa Bình |
30.000.000 |
||||||
45 |
Mạc Đĩnh Chi | Trương Định |
Cuối đường |
9.000.000 |
||||
46 |
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) | Mậu Thân |
Đường 03 tháng 02 |
9.000.000 |
||||
47 |
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) | Sông Cần Thơ |
Mậu Thân |
8.000.000 |
||||
48 |
Mậu Thân | Tầm Vu |
Đường 30 tháng 4 |
13.500.000 |
||||
Đường 30 tháng 4 |
Trần Hưng Đạo |
32.000.000 |
||||||
Trần Hưng Đạo |
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
27.500.000 |
||||||
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
Rạch Cái Khế |
13.500.000 |
||||||
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
Nguyễn Văn Cừ |
21.000.000 |
||||||
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
7.000.000 |
||||||
49 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Phan Đình Phùng |
Hòa Bình |
35.500.000 |
||||
50 |
Ngô Đức Kế | Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
23.500.000 |
||||
Phan Đình Phùng |
Điện Biên Phủ |
13.500.000 |
||||||
Điện Biên Phủ |
Đồng Khởi |
9.000.000 |
||||||
51 |
Ngô Gia Tự | Hai Bà Trưng |
Nguyễn Trãi |
33.000.000 |
||||
Nguyễn Trãi |
Võ Thị Sáu |
16.500.000 |
||||||
52 |
Ngô Hữu Hạnh | Hòa Bình |
Trương Định |
16.500.000 |
||||
53 |
Ngô Quyền | Bờ sông Cần Thơ |
Hòa Bình |
38.500.000 |
||||
Hòa Bình |
Trương Định |
33.000.000 |
||||||
54 |
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) | Nguyễn Văn Linh |
Đường số 03 |
4.500.000 |
||||
55 |
Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) | Suốt tuyến |
|
3.500.000 |
||||
56 |
Ngô Văn Sở | Hòa Bình |
Phan Đình Phùng |
22.000.000 |
||||
57 |
Nguyễn An Ninh | Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
48.000.000 |
||||
58 |
Nguyễn Bình | Lê Lợi |
Ung Văn Khiêm |
8.000.000 |
||||
59 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Trãi |
Nguyễn Đức Cảnh |
22.000.000 |
||||
60 |
Nguyễn Cư Trinh | Khu nội bộ Mậu Thân |
|
8.000.000 |
||||
61 |
Nguyễn Du | Châu Văn Liêm |
Ngô Đức Kế |
9.000.000 |
||||
62 |
Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) | Cách Mạng Tháng Tám |
Võ Văn Kiệt |
12.500.000 |
||||
63 |
Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Trãi |
Ngô Hữu Hạnh |
16.500.000 |
||||
64 |
Nguyễn Đức Cảnh | Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
27.500.000 |
||||
65 |
Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) | Nguyễn Văn Linh |
Cuối đường |
8.000.000 |
||||
66 |
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17, khu dân cư Hoàn Mỹ) | Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
5.500.000 |
||||
67 |
Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) | Nguyễn Văn Cừ |
Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát |
3.500.000 |
||||
68 |
Nguyễn Khuyến | Ngô Quyền |
Đề Thám |
22.000.000 |
||||
69 |
Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 – khu dân cư Thới Nhựt 1) | Ngô Thì Nhậm |
Trần Bạch Đằng |
3.500.000 |
||||
70 |
Nguyễn Ngọc Trai | Khu nội bộ Mậu Thân |
|
8.000.000 |
||||
71 |
Nguyễn Thái Học | Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
48.000.000 |
||||
72 |
Nguyễn Thần Hiến | Lý Tự Trọng |
Cuối đường |
11.000.000 |
||||
73 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng |
Cầu Quang Trung |
16.500.000 |
||||
Cầu Quang Trung |
Hết đường |
10.000.000 |
||||||
74 |
Nguyễn Trãi | Hòa Bình |
Vòng xoay Bến xe |
50.000.000 |
||||
75 |
Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
7.000.000 |
||||
76 |
Nguyễn Văn Cừ | Cách Mạng Tháng Tám |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
20.000.000 |
||||
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
Cầu Cái Sơn 2 |
15.000.000 |
||||||
Cách Mạng Tháng Tám |
Chân cầu Cồn Khương |
13.500.000 |
||||||
Chân cầu Cồn Khương |
Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) |
6.000.000 |
||||||
Cầu Cồn Khương |
Sông Hậu |
6.000.000 |
||||||
77 |
Nguyễn Văn Trỗi | Khu nội bộ Mậu Thân |
|
8.000.000 |
||||
78 |
Nguyễn Việt Hồng | Phan Văn Trị |
Mậu Thân |
16.500.000 |
||||
79 |
Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) | Trần Văn Giàu |
Cuối đường |
3.500.000 |
||||
80 |
Phạm Hồng Thái | Hòa Bình |
Lý Thường Kiệt |
16.500.000 |
||||
81 |
Phạm Ngọc Thạch | Trần Văn Khéo |
Cuối đường |
22.000.000 |
||||
82 |
Phạm Ngũ Lão | Cách Mạng Tháng Tám |
Hẻm 85 |
15.500.000 |
||||
Hẻm 85 |
Phần còn lại |
10.000.000 |
||||||
83 |
Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) | Đường số 24 |
Cuối đường |
3.500.000 |
||||
84 |
Phan Bội Châu | Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
26.500.000 |
||||
85 |
Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
26.500.000 |
||||
86 |
Phan Đăng Lưu | Bùi Thị Xuân |
Bà Huyện Thanh Quan |
16.500.000 |
||||
87 |
Phan Đình Phùng | Hòa Bình |
Ngô Đức Kế |
38.500.000 |
||||
Ngô Đức Kế |
Nguyễn Thị Minh Khai |
27.500.000 |
||||||
88 |
Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) | Suốt tuyến |
|
3.500.000 |
||||
89 |
Phan Văn Trị | Trường ĐH Cần Thơ (khu III) |
Đường 30 tháng 4 |
30.000.000 |
||||
90 |
Quản Trọng Hoàng | Đường 3 tháng 2 |
Tập thể Tỉnh ủy (cũ) |
5.500.000 |
||||
91 |
Quang Trung | Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung |
16.500.000 |
||||
Hẻm 33 và 50 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
11.000.000 |
||||||
92 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Chân cầu Hưng Lợi |
Nguyễn Văn Cừ |
16.500.000 |
||||
Hai bên chân cầu Hưng Lợi |
Sông Cần Thơ |
11.000.000 |
||||||
93 |
Tầm Vu | Nguyễn Thị Minh Khai |
Thành đội |
7.000.000 |
||||
Thành đội |
Trần Ngọc Quế |
4.500.000 |
||||||
Trần Ngọc Quế |
Cầu kinh mương lộ |
9.000.000 |
||||||
Cầu kinh mương lộ |
Cuối đường |
4.500.000 |
||||||
94 |
Tân Trào | Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
27.500.000 |
||||
95 |
Tô Hiến Thành | Trần Bạch Đằng |
Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 |
3.500.000 |
||||
96 |
Tôn Thất Tùng | Suốt tuyến |
|
7.000.000 |
||||
97 |
Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
22.000.000 |
||||
98 |
Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) | Suốt tuyến |
|
7.000.000 |
||||
99 |
Trần Bình Trọng | Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
11.000.000 |
||||
100 |
Trần Đại Nghĩa | Trần Văn Khéo đến cuối đường |
|
16.500.000 |
||||
101 |
Trần Hoàng Na | Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
13.000.000 |
||||
102 |
Trần Hưng Đạo | Cầu Nhị Kiều |
Mậu Thân |
40.000.000 |
||||
103 |
Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) | Nguyễn Tri Phương |
Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ |
4.500.000 |
||||
104 |
Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) | Nguyễn Văn Cừ |
đường cặp hồ Bún Xáng |
8.500.000 |
||||
105 |
Trần Ngọc Quế | Đường 3 tháng 2 |
Đường 30 tháng 4 |
20.000.000 |
||||
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
9.000.000 |
||||||
106 |
Trần Phú | Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
22.000.000 |
||||
Lê Lợi |
Hai bến phà Cần Thơ |
11.000.000 |
||||||
107 |
Trần Quang Khải | Nguyễn Trãi |
Ung Văn Khiêm |
20.000.000 |
||||
Ung Văn Khiêm |
Lê Lợi |
9.000.000 |
||||||
108 |
Trần Quốc Toản | Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
22.000.000 |
||||
109 |
Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) | Đầu đường |
Cuối đường |
5.500.000 |
||||
110 |
Trần Văn Hoài | Đường 30 tháng 4 |
Đường 3 tháng 2 |
20.000.000 |
||||
111 |
Trần Văn Khéo | Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
38.500.000 |
||||
112 |
Trần Văn Long (Đường số 02 – khu dân cư Thới Nhựt 2) | Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2 |
Đường cặp rạch Bà Bộ |
4.500.000 |
||||
113 |
Trần Văn Ơn | Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
5.500.000 |
||||
114 |
Trần Việt Châu | Nguyễn Văn Cừ |
Phạm Ngũ Lão |
15.500.000 |
||||
115 |
Trương Định | Ngô Hữu Hạnh |
Ngô Quyền |
13.500.000 |
||||
Ngô Quyền |
Đề Thám |
7.000.000 |
||||||
Đề Thám |
Lý Tự Trọng |
11.000.000 |
||||||
116 |
Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) | Xuân Thủy |
Cuối đường |
4.500.000 |
||||
117 |
Ung Văn Khiêm | Trần Phú |
Bờ kè Cái Khế |
22.000.000 |
||||
118 |
Võ Thị Sáu | Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền |
20.000.000 |
||||
119 |
Võ Trường Toản | Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
8.000.000 |
||||
120 |
Võ Văn Kiệt | Nguyễn Văn Cừ |
Ranh quận Bình Thủy |
9.500.000 |
||||
121 |
Võ Văn Tần | Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
48.000.000 |
||||
122 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Hòa Bình |
Hoàng Văn Thụ |
26.500.000 |
||||
123 |
Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) | Nguyễn Văn Cừ |
Hoàng Quốc Việt |
4.500.000 |
||||
124 |
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) | Phạm Ngũ Lão |
Lê Anh Xuân |
9.000.000 |
||||
125 |
Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2) | Đường 3 tháng 2 | Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh | 5.000.000 | ||||
126 |
Nam Cao (Đường B12 – khu dân cư 91B) | Lê Chân | Đường A3 | 4.500.000 | ||||
127 |
Ngô Tất Tố (Đường B26 – Khu dân cư 91B) | Lê Chân |
Đường A3 |
4.500.000 | ||||
128 |
Chu Văn An (Đường số 4 – Khu tái định cư Thới Nhựt 2) | Đường số 5 | Đường số 9 |
3.500.000 |
||||
129 |
Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ) | Quốc lộ 91B | Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng |
8.000.000 |
||||
130
|
Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) | Đường 30 tháng 4 | Đường 03 tháng 02 | 13.000.000 | ||||
Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Cừ |
10.000.000 | ||||||
|
b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
|
|||||
1 |
Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 | Các trục đường chính |
|
9.000.000 |
||||
2 |
Khu chung cư C Mậu Thân | Toàn khu |
|
3.000.000 |
||||
3 |
Khu chung cư Cơ Khí | Toàn khu |
|
3.500.000 |
||||
4 |
Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư |
|
5.500.000 |
||||
Trục phụ |
|
4.500.000 |
||||||
5 |
Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B – Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục chính |
|
8.000.000 |
||||
Trục phụ |
|
4.500.000 |
||||||
6 |
Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 | Từ Đường 3 tháng 2 |
Hết đường trải nhựa |
4.500.000 |
||||
7 |
Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 | Các trục đường chính |
|
9.000.000 |
||||
8 |
Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 | Các trục đường chính |
|
7.000.000 |
||||
9 |
Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 | Đường nội bộ |
|
7.000.000 |
||||
10 |
Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 |
Hết đường trải nhựa |
4.500.000 |
||||
11 |
Khu dân cư Búng Xáng | Đường nội bộ |
|
5.500.000 |
||||
12 |
Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) | Phần mở rộng |
|
4.500.000 |
||||
13 |
Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị | Các đường còn lại |
|
3.500.000 |
||||
14 |
Khu dân cư Hàng Bàng | Toàn khu |
|
3.500.000 |
||||
15 |
Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục chính |
|
7.000.000 |
||||
Trục phụ |
|
4.500.000 |
||||||
16 |
Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) | Trục chính |
|
4.500.000 |
||||
Trục phụ |
|
3.500.000 |
||||||
17 |
Khu dân cư Miền Tây – Cần Đô | Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) |
|
11.000.000 |
||||
18 |
Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu | Đường nội bộ |
|
4.000.000 |
||||
19 |
Khu dân cư Trần Khánh Dư | Đường 30 tháng 4 |
Ngã ba hẻm |
9.500.000 |
||||
Các trục chính còn lại |
|
8.500.000 |
||||||
20 |
Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế | Trục chính |
|
5.500.000 |
||||
Trục phụ |
|
3.500.000 |
||||||
21 |
Khu đô thị mới An Bình | Toàn khu |
|
4.500.000 |
||||
22 |
Khu tái định cư Đường tỉnh 923 | Toàn khu |
|
2.500.000 |
||||
23 |
Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) | Toàn khu |
|
3.000.000 |
||||
24 |
Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) | Toàn khu |
|
3.500.000 |
||||
25 |
Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) | Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng |
|
7.000.000 |
||||
Các trục đường còn lại |
|
3.500.000 |
||||||
26 |
Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) | Trục chính |
|
7.000.000 |
||||
Trục phụ |
|
4.500.000 |
||||||
27 |
Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục chính |
|
9.000.000 |
||||
Trục phụ |
|
7.000.000 |
||||||
28 |
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến |
|
4.500.000 |
||||
29 |
Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 | Đường 3 tháng 2 |
Hết đoạn trải nhựa |
5.000.000 |
||||
30 |
Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 | Đường 3 tháng 2 |
Hết đoạn trải nhựa |
7.000.000 |
||||
31 |
Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 | Đường 3 tháng 2 |
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
5.000.000 |
||||
32 |
Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 |
Nguyễn Việt Hồng |
9.000.000 |
||||
33 |
Hẻm 483, đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na |
5.000.000 |
||||
34 |
Hẻm 577, đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
5.000.000 |
||||
35 |
Hẻm 54, Hùng Vương | Hùng Vương |
Hết trục đường chính |
9.000.000 |
||||
36 |
Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng | Lý Tự Trọng |
Đề Thám |
11.000.000 |
||||
37 |
Hẻm 95, Mậu Thân | Mậu Thân |
Hết đoạn trải nhựa |
8.000.000 |
||||
38 |
Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Thị Minh Khai |
Cuối hẻm |
5.500.000 |
||||
39 |
Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai |
|
5.500.000 |
|||||
40 |
Hẻm 93, Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo |
Hết đoạn trải nhựa |
9.000.000 |
||||
41 |
Hẻm 218, Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo |
Hết đoạn trải nhựa |
8.000.000 |
||||
42 |
Hẻm 38, Trần Việt Châu | Trần Việt Châu |
Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng |
4.500.000 |
||||
43 |
Hẻm 54, Trần Việt Châu | Trần Việt Châu |
Hết đoạn trải nhựa |
7.000.000 |
||||
44 |
Hẻm 50, Quang Trung |
|
4.500.000 |
|||||
45 |
Hẻm vào khu dân cư 178 | Quốc lộ 91B |
Khu dân cư 178 |
4.500.000 |
||||
|
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông |
|
|
|||||
1 |
Hoàng Quốc Việt |
Vòng Cung |
Quốc lộ 91B |
3.500.000 |
||||
2 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) |
Cầu Cái Sơn 2 |
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền |
8.500.000 |
||||
3 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) |
Cầu Cái Sơn 2 |
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền |
3.500.000 |
||||
4 |
Nguyễn Văn Trường |
Vòng Cung |
Cầu Ngã Cái |
3.500.000 |
||||
5 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Nguyễn Văn Cừ |
Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) |
8.000.000 |
||||
6 |
Trần Vĩnh Kiết |
Đường 3 tháng 2 |
Cầu Ngã Cạy |
5.000.000 |
||||
Cầu Ngã Cạy |
Nguyễn Văn Cừ |
4.000.000 |
||||||
7 |
Vòng Cung |
Cầu Cái Răng |
Cầu Rau Răm |
4.500.000 |
||||
Cầu Rau Răm |
Ranh huyện Phong Điền |
3.500.000 |
||||||
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
2.000.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.
Phụ lục IV. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | ||||
1 | Bà Huyện Thanh Quan | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đăng Lưu | 8.800.000 |
2 | Bà Triệu | Ngô Gia Tự | Cuối đường | 10.800.000 |
3 | Bế Văn Đàn | Nguyễn Văn Cừ | Cuối đường | 4.400.000 |
4 | Bùi Thị Xuân | Phan Đăng Lưu | Đinh Tiên Hoàng | 13.200.000 |
5 | Cách Mạng Tháng Tám | Vòng xoay bến xe | Nguyễn Văn Cừ | 15.200.000 |
Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám | 10.800.000 | ||
6 | Cao Bá Quát | Phan Đình Phùng | Điện Biên Phủ | 7.200.000 |
Điện Biên Phủ | Cuối đường | 6.160.000 | ||
7 | Cao Thắng | Khu nội bộ Mậu Thân | 6.400.000 | |
8 | Châu Văn Liêm | Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 38.400.000 |
9 | Đề Thám | Hòa Bình | Nguyễn Khuyến | 21.200.000 |
Nguyễn Khuyến | Huỳnh Cương | 19.200.000 | ||
10 | Điện Biên Phủ | Võ Văn Tần | Ngô Đức Kế | 12.400.000 |
Ngô Đức Kế | Cuối đường | 7.200.000 | ||
11 | Đinh Công Tráng | Khu nội bộ Mậu Thân | 6.400.000 | |
12 | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương | Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh | 19.200.000 |
13 | Đoàn Thị Điểm | Cách Mạng Tháng Tám | Ngã ba | 5.600.000 |
Ngã ba | Cuối đường | 3.600.000 | ||
14 | Đồng Khởi | Hòa Bình | Châu Văn Liêm | 21.200.000 |
Châu Văn Liêm | Cuối đường | 10.800.000 | ||
15 | Đường 3 tháng 2 | Mậu Thân | Quốc lộ 91B | 19.200.000 |
Quốc lộ 91B | Cầu Đầu Sấu | 14.400.000 | ||
Cầu Đầu Sấu | Chân cầu Cái Răng | 8.800.000 | ||
Hai bên chân cầu Cái Răng | Sông Cần Thơ | 6.400.000 | ||
16 | Đường 30 tháng 4 | Hòa Bình | Trần Ngọc Quế | 34.400.000 |
Trần Ngọc Quế | Đường 3 tháng 2 | 16.800.000 | ||
17 | Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng | Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 | Rạch Ngỗng 1 | 8.000.000 |
18 | Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông | Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi | Cầu Ninh Kiều | 8.000.000 |
Cầu Cái Khế | Cầu Nhị Kiều | 9.600.000 | ||
19 | Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng | Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng | Cầu Rạch Ngỗng 2 | 4.800.000 |
20 | Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 | Giáp đường Trần Quang Khải | Lý Hồng Thanh | 10.800.000 |
21 | Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh | 12.000.000 | ||
22 | Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước | Trần Phú | Lê Lợi (Khách sạn Victoria) | 4.400.000 |
23 | Đường vào Công an quận Ninh kiều | Nguyễn Văn Cừ | Cuối đường | 6.400.000 |
24 | Hai Bà Trưng | Nhà hàng Ninh Kiều | Nguyễn An Ninh | 38.400.000 |
Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thị Minh Khai | 16.800.000 | ||
25 | Hải Thượng Lãn Ông | Phan Đình Phùng | Hai Bà Trưng | 13.200.000 |
26 | Hậu Giang | Quốc lộ 1 | Cuối đường | 5.600.000 |
27 | Hồ Tùng Mậu | Trần Phú | Trần Văn Khéo | 22.000.000 |
28 | Hồ Xuân Hương | Hùng Vương | Bùi Thị Xuân | 8.800.000 |
Hùng Vương | Bà Huyện Thanh Quan | 6.400.000 | ||
29 | Hòa Bình | Nguyễn Trãi | Đường 30 tháng 4 | 62.400.000 |
30 | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Trãi | Trần Hưng Đạo | 16.000.000 |
31 | Hùng Vương | Cầu Nhị Kiều | Vòng xoay bến xe | 22.000.000 |
32 | Huỳnh Cương | Hoàng Văn Thụ – quanh hồ Xáng Thổi | Hoàng Văn Thụ | 14.080.000 |
33 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Hưng Đạo | Mậu Thân | 14.080.000 |
34 | Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương) | Cầu Nhị Kiều | Cầu Rạch Ngỗng 1 | 8.000.000 |
35 | Lê Bình | Đường 30 tháng 4 | Đường 3 tháng 2 | 8.800.000 |
36 | Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B) | Đường số 39 | Đường số 23 | 3.600.000 |
37 | Lê Lai | Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị | 8.000.000 | |
38 | Lê Lợi | Trần Phú | Trần Văn Khéo | 13.200.000 |
Trần Văn Khéo | Khách sạn Victoria | 6.400.000 | ||
39 | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Thái Học | Ngô Quyền | 26.400.000 |
40 | Lương Định Của | Trần Văn Khéo | Cuối đường | 13.200.000 |
41 | Lý Chính Thắng (Trục chính – Khu chung cư đường 03 tháng 02) | Đường 03 tháng 02 | Nguyễn Văn Linh | 4.400.000 |
42 | Lý Hồng Thanh | Từ khu chung cư | Bờ kè Cái Khế | 17.600.000 |
43 | Lý Thường Kiệt | Ngô Quyền | Ngô Gia Tự | 21.200.000 |
44 | Lý Tự Trọng | Trần Hưng Đạo | Trường ĐH Cần Thơ (khu III) | 38.400.000 |
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước | Hòa Bình | 24.000.000 | ||
45 | Mạc Đĩnh Chi | Trương Định | Cuối đường | 7.200.000 |
46 | Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) | Mậu Thân | Đường 03 tháng 02 | 7.200.000 |
47 | Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) | Sông Cần Thơ | Mậu Thân | 6.400.000 |
48 | Mậu Thân | Tầm Vu | Đường 30 tháng 4 | 10.800.000 |
Đường 30 tháng 4 | Trần Hưng Đạo | 25.600.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Chân cầu Rạch Ngỗng 1 | 22.000.000 | ||
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 | Rạch Cái Khế | 10.800.000 | ||
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 | Nguyễn Văn Cừ | 16.800.000 | ||
Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Đệ | 5.600.000 | ||
49 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Phan Đình Phùng | Hòa Bình | 28.400.000 |
50 | Ngô Đức Kế | Hai Bà Trưng | Phan Đình Phùng | 18.800.000 |
Phan Đình Phùng | Điện Biên Phủ | 10.800.000 | ||
Điện Biên Phủ | Đồng Khởi | 7.200.000 | ||
51 | Ngô Gia Tự | Hai Bà Trưng | Nguyễn Trãi | 26.400.000 |
Nguyễn Trãi | Võ Thị Sáu | 13.200.000 | ||
52 | Ngô Hữu Hạnh | Hòa Bình | Trương Định | 13.200.000 |
53 | Ngô Quyền | Bờ sông Cần Thơ | Hòa Bình | 30.800.000 |
Hòa Bình | Trương Định | 26.400.000 | ||
54 | Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) | Nguyễn Văn Linh | Đường số 03 | 3.600.000 |
55 | Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) | Suốt tuyến | 2.800.000 | |
56 | Ngô Văn Sở | Hòa Bình | Phan Đình Phùng | 17.600.000 |
57 | Nguyễn An Ninh | Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 38.400.000 |
58 | Nguyễn Bình | Lê Lợi | Ung Văn Khiêm | 6.400.000 |
59 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Trãi | Nguyễn Đức Cảnh | 17.600.000 |
60 | Nguyễn Cư Trinh | Khu nội bộ Mậu Thân | 6.400.000 | |
61 | Nguyễn Du | Châu Văn Liêm | Ngô Đức Kế | 7.200.000 |
62 | Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) | Cách Mạng Tháng Tám | Võ Văn Kiệt | 10.000.000 |
63 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Trãi | Ngô Hữu Hạnh | 13.200.000 |
64 | Nguyễn Đức Cảnh | Trần Phú | Trần Văn Khéo | 22.000.000 |
65 | Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) | Nguyễn Văn Linh | Cuối đường | 6.400.000 |
66 | Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 – trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) | Nguyễn Văn Cừ | Cuối đường | 4.400.000 |
67 | Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) | Nguyễn Văn Cừ | Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát | 2.800.000 |
68 | Nguyễn Khuyến | Ngô Quyền | Đề Thám | 17.600.000 |
69 | Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 – khu dân cư Thới Nhựt 1) | Ngô Thì Nhậm | Trần Bạch Đằng | 2.800.000 |
70 | Nguyễn Ngọc Trai | Khu nội bộ Mậu Thân | 6.400.000 | |
71 | Nguyễn Thái Học | Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 38.400.000 |
72 | Nguyễn Thần Hiến | Lý Tự Trọng | Cuối đường | 8.800.000 |
73 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng | Cầu Quang Trung | 13.200.000 |
Cầu Quang Trung | Hết đường | 8.000.000 | ||
74 | Nguyễn Trãi | Hòa Bình | Vòng xoay Bến xe | 40.000.000 |
75 | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Văn Cừ | Cuối đường | 5.600.000 |
76 | Nguyễn Văn Cừ | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Rạch Ngỗng 2 | 16.000.000 |
Cầu Rạch Ngỗng 2 | Cầu Cái Sơn 2 | 12.000.000 | ||
Cách Mạng Tháng Tám | Chân cầu Cồn Khương | 10.800.000 | ||
Chân cầu Cồn Khương | Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) | 4.800.000 | ||
Cầu Cồn Khương | Sông Hậu | 4.800.000 | ||
77 | Nguyễn Văn Trỗi | Khu nội bộ Mậu Thân | 6.400.000 | |
78 | Nguyễn Việt Hồng | Phan Văn Trị | Mậu Thân | 13.200.000 |
79 | Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) | Trần Văn Giàu | Cuối đường | 2.800.000 |
80 | Phạm Hồng Thái | Hòa Bình | Lý Thường Kiệt | 13.200.000 |
81 | Phạm Ngọc Thạch | Trần Văn Khéo | Cuối đường | 17.600.000 |
82 | Phạm Ngũ Lão | Cách Mạng Tháng Tám | Hẻm 85 | 12.400.000 |
Hẻm 85 | Phần còn lại | 8.000.000 | ||
83 | Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) | Đường số 24 | Cuối đường | 2.800.000 |
84 | Phan Bội Châu | Phan Đình Phùng | Hai Bà Trưng | 21.200.000 |
85 | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng | Hai Bà Trưng | 21.200.000 |
86 | Phan Đăng Lưu | Bùi Thị Xuân | Bà Huyện Thanh Quan | 13.200.000 |
87 | Phan Đình Phùng | Hòa Bình | Ngô Đức Kế | 30.800.000 |
Ngô Đức Kế | Nguyễn Thị Minh Khai | 22.000.000 | ||
88 | Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) | Suốt tuyến | 2.800.000 | |
89 | Phan Văn Trị | Trường ĐH Cần Thơ (khu III) | Đường 30 tháng 4 | 24.000.000 |
90 | Quản Trọng Hoàng | Đường 3 tháng 2 | Tập thể Tỉnh ủy (cũ) | 4.400.000 |
91 | Quang Trung | Đường 30 tháng 4 | Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung | 13.200.000 |
Hẻm 33 và 50 | Nguyễn Thị Minh Khai | 8.800.000 | ||
92 | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Chân cầu Hưng Lợi | Nguyễn Văn Cừ | 13.200.000 |
Hai bên chân cầu Hưng Lợi | Sông Cần Thơ | 8.800.000 | ||
93 | Tầm Vu | Nguyễn Thị Minh Khai | Thành đội | 5.600.000 |
Thành đội | Trần Ngọc Quế | 3.600.000 | ||
Trần Ngọc Quế | Cầu kinh mương lộ | 7.200.000 | ||
Cầu kinh mương lộ | Cuối đường | 3.600.000 | ||
94 | Tân Trào | Phan Đình Phùng | Hai Bà Trưng | 22.000.000 |
95 | Tô Hiến Thành | Trần Bạch Đằng | Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 | 2.800.000 |
96 | Tôn Thất Tùng | Suốt tuyến | 5.600.000 | |
97 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng | Phan Đình Phùng | 17.600.000 |
98 | Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) | Suốt tuyến | 5.600.000 | |
99 | Trần Bình Trọng | Lý Tự Trọng | Trần Hưng Đạo | 8.800.000 |
100 | Trần Đại Nghĩa | Trần Văn Khéo đến cuối đường | 13.200.000 | |
101 | Trần Hoàng Na | Tầm Vu | Đường 30 tháng 4 | 10.400.000 |
102 | Trần Hưng Đạo | Cầu Nhị Kiều | Mậu Thân | 32.000.000 |
103 | Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) | Nguyễn Tri Phương | Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ | 3.600.000 |
104 | Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) | Nguyễn Văn Cừ | đường cặp hồ Bún Xáng | 6.800.000 |
105 | Trần Ngọc Quế | Đường 3 tháng 2 | Đường 30 tháng 4 | 16.000.000 |
Đường 30 tháng 4 | Tầm Vu | 7.200.000 | ||
106 | Trần Phú | Nguyễn Trãi | Lê Lợi | 17.600.000 |
Lê Lợi | Hai bến phà Cần Thơ | 8.800.000 | ||
107 | Trần Quang Khải | Nguyễn Trãi | Ung Văn Khiêm | 16.000.000 |
Ung Văn Khiêm | Lê Lợi | 7.200.000 | ||
108 | Trần Quốc Toản | Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 17.600.000 |
109 | Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) | Đầu đường | Cuối đường | 4.400.000 |
110 | Trần Văn Hoài | Đường 30 tháng 4 | Đường 3 tháng 2 | 16.000.000 |
111 | Trần Văn Khéo | Nguyễn Trãi | Lê Lợi | 30.800.000 |
112 | Trần Văn Long (Đường số 02 – khu dân cư Thới Nhựt 2) | Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2 | Đường cặp rạch Bà Bộ | 3.600.000 |
113 | Trần Văn Ơn | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Đệ | 4.400.000 |
114 | Trần Việt Châu | Nguyễn Văn Cừ | Phạm Ngũ Lão | 12.400.000 |
115 | Trương Định | Ngô Hữu Hạnh | Ngô Quyền | 10.800.000 |
Ngô Quyền | Đề Thám | 5.600.000 | ||
Đề Thám | Lý Tự Trọng | 8.800.000 | ||
116 | Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) | Xuân Thủy | Cuối đường | 3.600.000 |
117 | Ung Văn Khiêm | Trần Phú | Bờ kè Cái Khế | 17.600.000 |
118 | Võ Thị Sáu | Nguyễn Trãi | Ngô Quyền | 16.000.000 |
119 | Võ Trường Toản | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Đệ | 6.400.000 |
120 | Võ Văn Kiệt | Nguyễn Văn Cừ | Ranh quận Bình Thủy | 7.600.000 |
121 | Võ Văn Tần | Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 38.400.000 |
122 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Hòa Bình | Hoàng Văn Thụ | 21.200.000 |
123 | Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) | Nguyễn Văn Cừ | Hoàng Quốc Việt | 3.600.000 |
124 | Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) | Phạm Ngũ Lão | Lê Anh Xuân | 7.200.000 |
125 |
Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2) | Đường 3 tháng 2 | Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
4.000.000 |
126 |
Nam Cao (Đường B12 – khu dân cư 91B) | Lê Chân | Đường A3 |
3.600.000 |
127 |
Ngô Tất Tố (Đường B26 – Khu dân cư 91B) | Lê Chân | Đường A3 |
3.600.000 |
128 |
Chu Văn An (Đường số 4 – Khu tái định cư Thới Nhựt 2) | Đường số 5 | Đường số 9 |
2.800.000 |
129 |
Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ) | Quốc lộ 91B | Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng |
6.400.000 |
130 |
Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) | Đường 30 tháng 4 | Đường 03 tháng 02 |
10.400.000 |
Đường 03 tháng 02 | Nguyễn Văn Cừ |
8.000.000 |
||
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 | ||||
1 | Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 | Các trục đường chính | 7.200.000 | |
2 | Khu chung cư C Mậu Thân | Toàn khu | 2.400.000 | |
3 | Khu chung cư Cơ Khí | Toàn khu | 2.800.000 | |
4 | Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư | 4.400.000 | |
Trục phụ | 3.600.000 | |||
5 | Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B – Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục chính | 6.400.000 | |
Trục phụ | 3.600.000 | |||
6 | Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 | Từ Đường 3 tháng 2 | Hết đường trải nhựa | 3.600.000 |
7 | Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 | Các trục đường chính | 7.200.000 | |
8 | Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 | Các trục đường chính | 5.600.000 | |
9 | Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 | Đường nội bộ | 5.600.000 | |
10 | Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 | Hết đường trải nhựa | 3.600.000 |
11 | Khu dân cư Búng Xáng | Đường nội bộ | 4.400.000 | |
12 | Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) | Phần mở rộng | 3.600.000 | |
13 | Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị | Các đường còn lại | 2.800.000 | |
14 | Khu dân cư Hàng Bàng | Toàn khu | 2.800.000 | |
15 | Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục chính | 5.600.000 | |
Trục phụ | 3.600.000 | |||
16 | Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) | Trục chính | 3.600.000 | |
Trục phụ | 2.800.000 | |||
17 | Khu dân cư Miền Tây – Cần Đô | Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) | 8.800.000 | |
18 | Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu | Đường nội bộ | 3.200.000 | |
19 | Khu dân cư Trần Khánh Dư | Đường 30 tháng 4 | Ngã ba hẻm | 7.600.000 |
Các trục chính còn lại | 6.800.000 | |||
20 | Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế | Trục chính | 4.400.000 | |
Trục phụ | 2.800.000 | |||
21 | Khu đô thị mới An Bình | Toàn khu | 3.600.000 | |
22 | Khu tái định cư Đường tỉnh 923 | Toàn khu | 2.000.000 | |
23 | Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) | Toàn khu | 2.400.000 | |
24 | Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) | Toàn khu | 2.800.000 | |
25 | Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) | Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng | 5.600.000 | |
Các trục đường còn lại | 2.800.000 | |||
26 | Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) | Trục chính | 5.600.000 | |
Trục phụ | 3.600.000 | |||
27 | Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế | Trục chính | 7.200.000 | |
Trục phụ | 5.600.000 | |||
28 | Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám | Suốt tuyến | 3.600.000 | |
29 | Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 | Đường 3 tháng 2 | Hết đoạn trải nhựa | 4.000.000 |
30 | Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 | Đường 3 tháng 2 | Hết đoạn trải nhựa | 5.600.000 |
31 | Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 | Đường 03 tháng 02 | Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh | 4.000.000 |
32 | Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 | Nguyễn Việt Hồng | 7.200.000 |
33 | Hẻm 483, đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 | Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na | 4.000.000 |
34 | Hẻm 577, đường 30 tháng 4 | Đường 30 tháng 4 | Tầm Vu | 4.000.000 |
35 | Hẻm 54, Hùng Vương | Hùng Vương | Hết trục đường chính | 7.200.000 |
36 | Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng | Lý Tự Trọng | Đề Thám | 8.800.000 |
37 | Hẻm 95, Mậu Thân | Mậu Thân | Hết đoạn trải nhựa | 6.400.000 |
38 | Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Thị Minh Khai | Cuối hẻm | 4.400.000 |
39 | Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai | 4.400.000 | ||
40 | Hẻm 93, Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Hết đoạn trải nhựa | 7.200.000 |
41 | Hẻm 218, Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Hết đoạn trải nhựa | 6.400.000 |
42 | Hẻm 38, Trần Việt Châu | Trần Việt Châu | Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng | 3.600.000 |
43 | Hẻm 54, Trần Việt Châu | Trần Việt Châu | Hết đoạn trải nhựa | 5.600.000 |
44 | Hẻm 50, Quang Trung | 3.600.000 | ||
45 | Hẻm vào khu dân cư 178 | Quốc lộ 91B | Khu dân cư 178 | 3.600.000 |
46
|
Khu dân cư 91B – Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên)
|
Trục chính | 6.400.000 | |
Trục phụ | 3.600.000 | |||
c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông | ||||
1 | Hoàng Quốc Việt | Vòng Cung | Quốc lộ 91B | 2.800.000 |
2 | Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) | Cầu Cái Sơn 2 | Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền | 6.800.000 |
3 | Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) | Cầu Cái Sơn 2 | Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền | 2.800.000 |
4 | Nguyễn Văn Trường | Vòng Cung | Cầu Ngã Cái | 2.800.000 |
5 | Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Nguyễn Văn Cừ | Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) | 6.400.000 |
6 | Trần Vĩnh Kiết | Đường 3 tháng 2 | Cầu Ngã Cạy | 4.000.000 |
Cầu Ngã Cạy | Nguyễn Văn Cừ | 3.200.000 | ||
7 | Vòng Cung | Cầu Cái Răng | Cầu Rau Răm | 3.600.000 |
Cầu Rau Răm | Ranh huyện Phong Điền | 2.800.000 |
2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất |
Khu vực 1 | 1.600.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.
Phụ lục V. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|
||
1 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Cách Mạng Tháng Tám |
Phan Đăng Lưu |
7.700.000 |
2 |
Bà Triệu |
Ngô Gia Tự |
Cuối đường |
9.450.000 |
3 |
Bế Văn Đàn |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
3.850.000 |
4 |
Bùi Thị Xuân |
Phan Đăng Lưu |
Đinh Tiên Hoàng |
11.550.000 |
5 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Vòng xoay bến xe |
Nguyễn Văn Cừ |
13.300.000 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám |
9.450.000 |
||
6 |
Cao Bá Quát |
Phan Đình Phùng |
Điện Biên Phủ |
6.300.000 |
Điện Biên Phủ |
Cuối đường |
5.390.000 |
||
7 |
Cao Thắng |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
5.600.000 |
8 |
Châu Văn Liêm |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
33.600.000 |
9 |
Đề Thám |
Hòa Bình |
Nguyễn Khuyến |
18.550.000 |
Nguyễn Khuyến |
Huỳnh Cương |
16.800.000 |
||
10 |
Điện Biên Phủ |
Võ Văn Tần |
Ngô Đức Kế |
10.850.000 |
Ngô Đức Kế |
Cuối đường |
6.300.000 |
||
11 |
Đinh Công Tráng |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
5.600.000 |
12 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hùng Vương |
Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh |
16.800.000 |
13 |
Đoàn Thị Điểm |
Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã ba |
4.900.000 |
Ngã ba |
Cuối đường |
3.150.000 |
||
14 |
Đồng Khởi |
Hòa Bình |
Châu Văn Liêm |
18.550.000 |
Châu Văn Liêm |
Cuối đường |
9.450.000 |
||
15 |
Đường 3 tháng 2 |
Mậu Thân |
Quốc lộ 91B |
16.800.000 |
Quốc lộ 91B |
Cầu Đầu Sấu |
12.600.000 |
||
Cầu Đầu Sấu |
Chân cầu Cái Răng |
7.700.000 |
||
Hai bên chân cầu Cái Răng |
Sông Cần Thơ |
5.600.000 |
||
16 |
Đường 30 tháng 4 |
Hòa Bình |
Trần Ngọc Quế |
30.100.000 |
Trần Ngọc Quế |
Đường 3 tháng 2 |
14.700.000 |
||
17 |
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng |
Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 |
Rạch Ngỗng 1 |
7.000.000 |
18 |
Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông |
Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi |
Cầu Ninh Kiều |
7.000.000 |
Cầu Cái Khế |
Cầu Nhị Kiều |
8.400.000 |
||
19 |
Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng |
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
4.200.000 |
20 |
Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 |
Giáp đường Trần Quang Khải |
Lý Hồng Thanh |
9.450.000 |
21 |
Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh |
|
|
10.500.000 |
22 |
Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước |
Trần Phú |
Lê Lợi (Khách sạn Victoria) |
3.850.000 |
23 |
Đường vào Công an quận Ninh kiều |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
5.600.000 |
24 |
Hai Bà Trưng |
Nhà hàng Ninh Kiều |
Nguyễn An Ninh |
33.600.000 |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Thị Minh Khai |
14.700.000 |
||
25 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
11.550.000 |
26 |
Hậu Giang |
Quốc lộ 1 |
Cuối đường |
4.900.000 |
27 |
Hồ Tùng Mậu |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
19.250.000 |
28 |
Hồ Xuân Hương |
Hùng Vương |
Bùi Thị Xuân |
7.700.000 |
Hùng Vương |
Bà Huyện Thanh Quan |
5.600.000 |
||
29 |
Hòa Bình |
Nguyễn Trãi |
Đường 30 tháng 4 |
46.800.000 |
30 |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Trãi |
Trần Hưng Đạo |
14.000.000 |
31 |
Hùng Vương |
Cầu Nhị Kiều |
Vòng xoay bến xe |
19.250.000 |
32 |
Huỳnh Cương |
Hoàng Văn Thụ – quanh hồ Xáng Thổi |
Hoàng Văn Thụ |
12.320.000 |
33 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trần Hưng Đạo |
Mậu Thân |
12.320.000 |
34 |
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương) |
Cầu Nhị Kiều |
Cầu Rạch Ngỗng 1 |
7.000.000 |
35 |
Lê Bình |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 3 tháng 2 |
7.700.000 |
36 |
Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B) |
Đường số 39 |
Đường số 23 |
3.150.000 |
37 |
Lê Lai |
Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị |
|
7.000.000 |
38 |
Lê Lợi |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
11.550.000 |
Trần Văn Khéo |
Khách sạn Victoria |
5.600.000 |
||
39 |
Lê Thánh Tôn |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Quyền |
23.100.000 |
40 |
Lương Định Của |
Trần Văn Khéo |
Cuối đường |
11.550.000 |
41 |
Lý Chính Thắng (Trục chính – Khu chung cư đường 03 tháng 02) |
Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Linh |
3.850.000 |
42 |
Lý Hồng Thanh |
Từ khu chung cư |
Bờ kè Cái Khế |
15.400.000 |
43 |
Lý Thường Kiệt |
Ngô Quyền |
Ngô Gia Tự |
18.550.000 |
44 |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
Trường ĐH Cần Thơ (khu III) |
33.600.000 |
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước |
Hòa Bình |
21.000.000 |
||
45 |
Mạc Đĩnh Chi |
Trương Định |
Cuối đường |
6.300.000 |
46 |
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) |
Mậu Thân |
Đường 03 tháng 02 |
6.300.000 |
47 |
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) |
Sông Cần Thơ |
Mậu Thân |
5.600.000 |
48 |
Mậu Thân |
Tầm Vu |
Đường 30 tháng 4 |
9.450.000 |
Đường 30 tháng 4 |
Trần Hưng Đạo |
22.400.000 |
||
Trần Hưng Đạo |
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
19.250.000 |
||
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
Rạch Cái Khế |
9.450.000 |
||
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
Nguyễn Văn Cừ |
14.700.000 |
||
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
4.900.000 |
||
49 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Phan Đình Phùng |
Hòa Bình |
24.850.000 |
50 |
Ngô Đức Kế |
Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
16.450.000 |
Phan Đình Phùng |
Điện Biên Phủ |
9.450.000 |
||
Điện Biên Phủ |
Đồng Khởi |
6.300.000 |
||
51 |
Ngô Gia Tự |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Trãi |
23.100.000 |
Nguyễn Trãi |
Võ Thị Sáu |
11.550.000 |
||
52 |
Ngô Hữu Hạnh |
Hòa Bình |
Trương Định |
11.550.000 |
53 |
Ngô Quyền |
Bờ sông Cần Thơ |
Hòa Bình |
26.950.000 |
Hòa Bình |
Trương Định |
23.100.000 |
||
54 |
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường số 03 |
3.150.000 |
55 |
Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Suốt tuyến |
|
2.450.000 |
56 |
Ngô Văn Sở |
Hòa Bình |
Phan Đình Phùng |
15.400.000 |
57 |
Nguyễn An Ninh |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
33.600.000 |
58 |
Nguyễn Bình |
Lê Lợi |
Ung Văn Khiêm |
5.600.000 |
59 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Đức Cảnh |
15.400.000 |
60 |
Nguyễn Cư Trinh |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
5.600.000 |
61 |
Nguyễn Du |
Châu Văn Liêm |
Ngô Đức Kế |
6.300.000 |
62 |
Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Võ Văn Kiệt |
8.750.000 |
63 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Trãi |
Ngô Hữu Hạnh |
11.550.000 |
64 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
19.250.000 |
65 |
Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) |
Nguyễn Văn Linh |
Cuối đường |
5.600.000 |
66 |
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 – trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
3.850.000 |
67 |
Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) |
Nguyễn Văn Cừ |
Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát |
2.450.000 |
68 |
Nguyễn Khuyến |
Ngô Quyền |
Đề Thám |
15.400.000 |
69 |
Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 – khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Ngô Thì Nhậm |
Trần Bạch Đằng |
2.450.000 |
70 |
Nguyễn Ngọc Trai |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
5.600.000 |
71 |
Nguyễn Thái Học |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
33.600.000 |
72 |
Nguyễn Thần Hiến |
Lý Tự Trọng |
Cuối đường |
7.700.000 |
73 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phan Đình Phùng |
Cầu Quang Trung |
11.550.000 |
Cầu Quang Trung |
Hết đường |
7.000.000 |
||
74 |
Nguyễn Trãi |
Hòa Bình |
Vòng xoay Bến xe |
35.000.000 |
75 |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
4.900.000 |
76 |
Nguyễn Văn Cừ |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
14.000.000 |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
Cầu Cái Sơn 2 |
10.500.000 |
||
Cách Mạng Tháng Tám |
Chân cầu Cồn Khương |
9.450.000 |
||
Chân cầu Cồn Khương |
Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) |
4.200.000 |
||
Cầu Cồn Khương |
Sông Hậu |
4.200.000 |
||
77 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
5.600.000 |
78 |
Nguyễn Việt Hồng |
Phan Văn Trị |
Mậu Thân |
11.550.000 |
79 |
Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) |
Trần Văn Giàu |
Cuối đường |
2.450.000 |
80 |
Phạm Hồng Thái |
Hòa Bình |
Lý Thường Kiệt |
11.550.000 |
81 |
Phạm Ngọc Thạch |
Trần Văn Khéo |
Cuối đường |
15.400.000 |
82 |
Phạm Ngũ Lão |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hẻm 85 |
10.850.000 |
Hẻm 85 |
Phần còn lại |
7.000.000 |
||
83 |
Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) |
Đường số 24 |
Cuối đường |
2.450.000 |
84 |
Phan Bội Châu |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
18.550.000 |
85 |
Phan Chu Trinh |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
18.550.000 |
86 |
Phan Đăng Lưu |
Bùi Thị Xuân |
Bà Huyện Thanh Quan |
11.550.000 |
87 |
Phan Đình Phùng |
Hòa Bình |
Ngô Đức Kế |
26.950.000 |
Ngô Đức Kế |
Nguyễn Thị Minh Khai |
19.250.000 |
||
88 |
Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Suốt tuyến |
|
2.450.000 |
89 |
Phan Văn Trị |
Trường ĐH Cần Thơ (khu III) |
Đường 30 tháng 4 |
21.000.000 |
90 |
Quản Trọng Hoàng |
Đường 3 tháng 2 |
Tập thể Tỉnh ủy (cũ) |
3.850.000 |
91 |
Quang Trung |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung |
11.550.000 |
Hẻm 33 và 50 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
7.700.000 |
||
92 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Chân cầu Hưng Lợi |
Nguyễn Văn Cừ |
11.550.000 |
Hai bên chân cầu Hưng Lợi |
Sông Cần Thơ |
7.700.000 |
||
93 |
Tầm Vu |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Thành đội |
4.900.000 |
Thành đội |
Trần Ngọc Quế |
3.150.000 |
||
Trần Ngọc Quế |
Cầu kinh mương lộ |
6.300.000 |
||
Cầu kinh mương lộ |
Cuối đường |
3.150.000 |
||
94 |
Tân Trào |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
19.250.000 |
95 |
Tô Hiến Thành |
Trần Bạch Đằng |
Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 |
2.450.000 |
96 |
Tôn Thất Tùng |
Suốt tuyến |
|
4.900.000 |
97 |
Thủ Khoa Huân |
Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
15.400.000 |
98 |
Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) |
Suốt tuyến |
|
4.900.000 |
99 |
Trần Bình Trọng |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
7.700.000 |
100 |
Trần Đại Nghĩa |
Trần Văn Khéo đến cuối đường |
|
11.550.000 |
101 |
Trần Hoàng Na |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
9.100.000 |
102 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Nhị Kiều |
Mậu Thân |
28.000.000 |
103 |
Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) |
Nguyễn Tri Phương |
Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ |
3.150.000 |
104 |
Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) |
Nguyễn Văn Cừ |
đường cặp hồ Bún Xáng |
5.950.000 |
105 |
Trần Ngọc Quế |
Đường 3 tháng 2 |
Đường 30 tháng 4 |
14.000.000 |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
6.300.000 |
||
106 |
Trần Phú |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
15.400.000 |
Lê Lợi |
Hai bến phà Cần Thơ |
7.700.000 |
||
107 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Trãi |
Ung Văn Khiêm |
14.000.000 |
Ung Văn Khiêm |
Lê Lợi |
6.300.000 |
||
108 |
Trần Quốc Toản |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
15.400.000 |
109 |
Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) |
Đầu đường |
Cuối đường |
3.850.000 |
110 |
Trần Văn Hoài |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 3 tháng 2 |
14.000.000 |
111 |
Trần Văn Khéo |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
26.950.000 |
112 |
Trần Văn Long (Đường số 02 – khu dân cư Thới Nhựt 2) |
Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2 |
Đường cặp rạch Bà Bộ |
3.150.000 |
113 |
Trần Văn Ơn |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
3.850.000 |
114 |
Trần Việt Châu |
Nguyễn Văn Cừ |
Phạm Ngũ Lão |
10.850.000 |
115 |
Trương Định |
Ngô Hữu Hạnh |
Ngô Quyền |
9.450.000 |
Ngô Quyền |
Đề Thám |
4.900.000 |
||
Đề Thám |
Lý Tự Trọng |
7.700.000 |
||
116 |
Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) |
Xuân Thủy |
Cuối đường |
3.150.000 |
117 |
Ung Văn Khiêm |
Trần Phú |
Bờ kè Cái Khế |
15.400.000 |
118 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền |
14.000.000 |
119 |
Võ Trường Toản |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
5.600.000 |
120 |
Võ Văn Kiệt |
Nguyễn Văn Cừ |
Ranh quận Bình Thủy |
6.650.000 |
121 |
Võ Văn Tần |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
33.600.000 |
122 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Hòa Bình |
Hoàng Văn Thụ |
18.550.000 |
123 |
Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) |
Nguyễn Văn Cừ |
Hoàng Quốc Việt |
3.150.000 |
124 |
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Anh Xuân |
6.300.000 |
125 |
Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2) | Đường 3 tháng 2 | Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
3.500.000 |
126 |
Nam Cao (Đường B12 – khu dân cư 91B) | Lê Chân | Đường A3 |
3.150.000 |
127 |
Ngô Tất Tố (Đường B26 – khu dàn cư 91B) | Lê Chân | Đường A3 |
3.150.000 |
128 |
Chu Văn An (Đường số 4 – Khu tái định cư Thới Nhựt 2) | Đường số 5 | Đường số 9 |
2.450.000 |
129 |
Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ) | Quốc lộ 91B | Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng |
5.600.000 |
130 |
Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt) | Đường 30 tháng 4 | Đường 03 tháng 02 |
9.100.000 |
Đường 03 tháng 02 | Nguyễn Văn Cừ |
7.000.000 |
||
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 | |||
1 |
Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
6.300.000 |
2 |
Khu chung cư C Mậu Thân |
Toàn khu |
|
2.100.000 |
3 |
Khu chung cư Cơ Khí |
Toàn khu |
|
2.450.000 |
4 |
Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) |
Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư |
|
3.850.000 |
Trục phụ |
|
3.150.000 |
||
5 |
Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B – Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) |
Trục chính |
|
5.600.000 |
Trục phụ |
|
3.150.000 |
||
6 |
Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 |
Từ Đường 3 tháng 2 |
Hết đường trải nhựa |
3.150.000 |
7 |
Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
6.300.000 |
8 |
Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
4.900.000 |
9 |
Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 |
Đường nội bộ |
|
4.900.000 |
10 |
Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hết đường trải nhựa |
3.150.000 |
11 |
Khu dân cư Búng Xáng |
Đường nội bộ |
|
3.850.000 |
12 |
Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) |
Phần mở rộng |
|
3.150.000 |
13 |
Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị |
Các đường còn lại |
|
2.450.000 |
14 |
Khu dân cư Hàng Bàng |
Toàn khu |
|
2.450.000 |
15 |
Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) |
Trục chính |
|
4.900.000 |
Trục phụ |
|
3.150.000 |
||
16 |
Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) |
Trục chính |
|
3.150.000 |
Trục phụ |
|
2.450.000 |
||
17 |
Khu dân cư Miền Tây – Cần Đô |
Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) |
|
7.700.000 |
18 |
Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu |
Đường nội bộ |
|
2.800.000 |
19 |
Khu dân cư Trần Khánh Dư |
Đường 30 tháng 4 |
Ngã ba hẻm |
6.650.000 |
Các trục chính còn lại |
|
5.950.000 |
||
20 |
Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế |
Trục chính |
|
3.850.000 |
Trục phụ |
|
2.450.000 |
||
21 |
Khu đô thị mới An Bình |
Toàn khu |
|
3.150.000 |
22 |
Khu tái định cư Đường tỉnh 923 |
Toàn khu |
|
1.750.000 |
23 |
Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) |
Toàn khu |
|
2.100.000 |
24 |
Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) |
Toàn khu |
|
2.450.000 |
25 |
Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) |
Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng |
|
4.900.000 |
Các trục đường còn lại |
|
2.450.000 |
||
26 |
Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) |
Trục chính |
|
4.900.000 |
Trục phụ |
|
3.150.000 |
||
27 |
Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế |
Trục chính |
|
6.300.000 |
Trục phụ |
|
4.900.000 |
||
28 |
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
3.150.000 |
29 |
Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 |
Đường 3 tháng 2 |
Hết đoạn trải nhựa |
3.500.000 |
30 |
Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 |
Đường 3 tháng 2 |
Hết đoạn trải nhựa |
4.900.000 |
31 |
Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 |
Đường 03 tháng 02 |
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
3.500.000 |
32 |
Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Nguyễn Việt Hồng |
6.300.000 |
33 |
Hẻm 483, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na |
3.500.000 |
34 |
Hẻm 577, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
3.500.000 |
35 |
Hẻm 54, Hùng Vương |
Hùng Vương |
Hết trục đường chính |
6.300.000 |
36 |
Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng |
Lý Tự Trọng |
Đề Thám |
7.700.000 |
37 |
Hẻm 95, Mậu Thân |
Mậu Thân |
Hết đoạn trải nhựa |
5.600.000 |
38 |
Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Cuối hẻm |
3.850.000 |
39 |
Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
3.850.000 |
40 |
Hẻm 93, Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Hết đoạn trải nhựa |
6.300.000 |
41 |
Hẻm 218, Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Hết đoạn trải nhựa |
5.600.000 |
42 |
Hẻm 38, Trần Việt Châu |
Trần Việt Châu |
Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng |
3.150.000 |
43 |
Hẻm 54, Trần Việt Châu |
Trần Việt Châu |
Hết đoạn trải nhựa |
4.900.000 |
44 |
Hẻm 50, Quang Trung |
|
|
3.150.000 |
45 |
Hẻm vào khu dân cư 178 |
Quốc lộ 91B |
Khu dân cư 178 |
3.150.000 |
46 |
Khu dân cư 91B – Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) | Trục chính |
5.600.000 |
|
Trục phụ |
3.150.000 |
|||
|
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông | |||
1 |
Hoàng Quốc Việt |
Vòng Cung |
Quốc lộ 91B |
2.450.000 |
2 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) |
Cầu Cái Sơn 2 |
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền |
5.950.000 |
3 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) |
Cầu Cái Sơn 2 |
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền |
2.450.000 |
4 |
Nguyễn Văn Trường |
Vòng Cung |
Cầu Ngã Cái |
2.450.000 |
5 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Nguyễn Văn Cừ |
Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) |
5.600.000 |
6 |
Trần Vĩnh Kiết |
Đường 3 tháng 2 |
Cầu Ngã Cạy |
3.500.000 |
Cầu Ngã Cạy |
Nguyễn Văn Cừ |
2.800.000 |
||
7 |
Vòng Cung |
Cầu Cái Răng |
Cầu Rau Răm |
3.150.000 |
Cầu Rau Răm |
Ranh huyện Phong Điền |
2.450.000 |
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
1.400.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.
Bảng giá đất quận Ninh Kiều có file Phụ lục đính kèm (vui lòng tải file để xem đầy đủ):