Bảng giá đất tại huyện Bình Chánh – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại huyện Bình Chánh – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.

1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
2. Bảng giá đất là gì?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, giá đất tính theo giá nhà nước hiện nay gồm bảng giá đất là giá đất cụ thể. Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua.
Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.
Nội dung bảng giá đất gồm:
– Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
– Bảng giá đất rừng sản xuất;
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
– Bảng giá đất làm muối;
– Bảng giá đất ở tại nông thôn;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất ở tại đô thị;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
Bên cạnh bảng giá đất như trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ban hành chi tiết bảng giá các loại đất theo phân loại đất phù hợp với thực tế tại địa phương.
Từ những phân tích trên có thể hiểu: Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất.
3. Bảng giá đất tại huyện Bình Chánh – TP. Hồ Chí Minh
QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chương I
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
2. Bảng giá đất này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
g) Bảng giá đất này là căn cứ để xác định giá cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất
h) Tính tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao quy định tại Điều 12 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể
2. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất
3. Người sử dụng đất, tổ chức, cá nhân khác có liên quan
Chương II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Đối với đất nông nghiệp
1. Phân khu vực và vị trí đất:
a) Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:
– Khu vực I: thuộc địa bàn các quận;
– Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi;
– Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ
b) Vị trí:
– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng câyhàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 1):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
250000 |
200000 |
160000 |
Vị trí 2 |
200000 |
160000 |
128000 |
Vị trí 3 |
160000 |
128000 |
102400 |
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
300000 |
240000 |
192000 |
Vị trí 2 |
240000 |
192000 |
153600 |
Vị trí 3 |
192000 |
153600 |
122900 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 3):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
190000 |
Vị trí 2 |
152000 |
Vị trí 3 |
121600 |
* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
250000 |
200000 |
160000 |
Vị trí 2 |
200000 |
160000 |
128000 |
Vị trí 3 |
160000 |
128000 |
102400 |
đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng 5):
Đơn vị tính: đồng/m
Vị trí |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
135000 |
Vị trí 2 |
108000 |
Vị trí 3 |
86400 |
e) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất
Điều 4. Đối với đất phi nông nghiệp
1. Phân loại đô thị:
a) Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất
b) Đối với thị trấn của 05 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V
c) Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng
2. Phân loại vị trí:
a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất
b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1
– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2
– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng0.8 của vị trí 3
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.
Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất
3. Bảng giá các loại đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở:
– Giá đất ở của vị trí 1: Phụ lục Bảng 6 đính kèm
b) Đất thương mại, dịch vụ:
– Giá đất: tính bằng 80% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)
– Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất công trình sự nghiệp:
– Giá đất: tính bằng 60% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)
– Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực
d) Đất nghĩa trang, nghĩa địa (tập trung): tính bằng 60% giá đất ở liền kề
đ) Đất giáo dục, y tế: tính bằng 60% giá đất ở liền kề
e) Đất tôn giáo: tính bằng 60% giá đất ở liền kề
g) Đối với đất trong Khu Công nghệ cao: tính theo mặt bằng giá đất ở, sau đó quy định bảng giá các loại đất trong Khu Công nghệ cao như sau:
– Đất với đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 80% giá đất ở: Phụ lục Bảng 7 đính kèm
– Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ: tính bằng 60% giá đất ở: Phụ lục Bảng 8 đính kèm
h) Các loại đất phi nông nghiệp còn lại: căn cứ vào phương pháp định giá, so sánh các loại đất liền kề để quy định mức giá đất
Điều 5. Đối với các loại đất khác
1. Các loại đất nông nghiệp khác:
Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề Trường hợp không có giá của loại đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng giá của loại đất nông nghiệp trước khi chuyển sang loại đất nông nghiệp khác
2. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: tính bằng 100 % giá đất nuôi trồng thủy sản
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: tính bằng 50% giá loại đất phi nông nghiệp liền kề cùng loại đất
c) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: giá đất được xác định trên diện tích từng loại đất cụ thể Trường hợp không xác định được diện tích từng loại thì tính theo loại đất sử dụng chính
3. Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất
4. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá
Điều 6. Về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn
Quy định về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất thương mại, dịch vụ; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ là 50 năm, trường hợp đối với dự án có quy định thời hạn sử dụng đất trên 50 năm thì số năm vượt quy định (50 năm) được tính theo quy tắc tam xuất, nhưng không vượt quá giá đất ở tại cùng vị trí
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 7. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính. Cục Thuế thành phố, cácsở – ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các quận – huyện có trách nhiệm triển khai thi hành quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở – ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận – huyện tham mưu, đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố hướng dẫn hoặc quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.
Phụ lục Bảng giá đất ở huyện Bình Chánh – Thành phố Hồ Chí Minh
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU | NGUYỄN VĂN BỨA |
1.500 |
2 |
AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1 | CẦU RẠCH GIA |
2.400 |
CẦU RẠCH GIA | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
1.800 |
||
3 |
BÀ CẢ | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 |
400 |
4 |
BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ | XÃ TÂN NHỰT |
1.500 |
5 |
BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | HƯNG NHƠN |
1.500 |
6 |
BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | VÕ VĂN VÂN | RANH QUẬN BÌNH TÂN |
1.600 |
7 |
BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | NGUYỄN VĂN LINH |
3.300 |
NGUYỄN VĂN LINH | ĐỒN ÔNG VĨNH |
2.400 |
||
8 |
BÌNH MINH | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA |
1.100 |
9 |
BÌNH TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
1.700 |
|
10 |
BỜ HUỆ | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2 |
1.300 |
11 |
BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ | SÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG |
1.600 |
SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | RANH TÂN NHỰT |
1.600 |
||
12 |
BÙI THANH KHIẾT | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ |
3.000 |
13 |
BÙI VĂN SỰ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG – QUY ĐỨC |
800 |
14 |
CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ. ĐÁ XANH. XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
700 |
|
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
1.000 |
|||
15 |
CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M |
400 |
|
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN |
400 |
|||
16 |
CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA |
1.000 |
17 |
CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA |
1.000 |
18 |
CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1. 2. 3 | RANH BÌNH TÂN |
1.300 |
19 |
PHẠM HÙNG | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH |
13.800 |
NGUYỄN VĂN LINH | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH |
9.000 |
||
CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM |
6.600 |
||
CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | RANH HUYỆN NHÀ BÈ |
3.600 |
||
20 |
ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | SÔNG CẦN GIUỘC |
1.300 |
21 |
ĐINH ĐỨC THIỆN | QUỐC LỘ 1 | RANH XÃ BÌNH CHÁNH – XÃ TÂN QUÝ TÂY |
3.000 |
RANH XÃ BÌNH CHÁNH – XÃ TÂN QUÝ TÂY | RANH TỈNH LONG AN |
2.200 |
||
22 |
TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | QUỐC LỘ 1 | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
1.800 |
NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH TỈNH LONG AN |
1.800 |
||
23 |
ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG |
1.100 |
24 |
ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | VÕ VĂN VÂN | BẾN LỘI |
1.800 |
25 |
ĐƯỜNG 6A | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN |
1.100 |
26 |
ĐƯỜNG 11A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 |
10.200 |
27 |
ĐƯỜNG 13A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 18 | ĐƯỜNG SỐ 20 |
10.200 |
28 |
ĐƯỜNG 18B | CHỢ BÌNH CHÁNH | ĐINH ĐỨC THIỆN |
2.800 |
29 |
ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) | NGUYỄN VĂN LINH | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG |
700 |
30 |
ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA |
700 |
31 |
ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ |
800 |
32 |
DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1 | CỐNG TÂN KIÊN |
2.300 |
32 |
DƯƠNG ĐÌNH CÚC | CỐNG TÂN KIÊN | NGUYỄN CỬU PHÚ |
2.000 |
33 |
ĐƯỜNG KINH T11 | QUỐC LỘ 1 | RẠCH CẦU GIA |
700 |
34 |
ĐƯỜNG KINH T14 | ĐINH ĐỨC THIỆN | CẦU TÂN QUÝ TÂY |
600 |
35 |
ĐƯỜNG LÔ 2 | KINH C | MAI BÁ HƯƠNG |
500 |
36 |
ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI | CẦU BÀ TỴ | ĐÊ SÁU OÁNH |
500 |
37 |
ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4 | TÂN LIÊM | NGUYỄN VĂN LINH |
500 |
38 |
ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4.5 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC |
600 |
39 |
ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 |
600 |
40 |
ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5. 6 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC |
2.000 |
VĨNH LỘC | THỚI HÒA |
1.400 |
||
41 |
ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6.2 | QUÁCH ĐIÊU | KINH TRUNG ƯƠNG |
1.900 |
42 |
ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 24 |
8.200 |
43 |
ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG SỐ 5 |
5.400 |
44 |
ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 4 |
10.900 |
45 |
ĐƯỜNG SỐ 1A. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1 |
5.400 |
|
46 |
ĐƯỜNG SỐ 1. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 6 |
4.500 |
47 |
ĐƯỜNG SỐ 1A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 1 |
10.000 |
48 |
ĐƯỜNG SỐ 1B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 1C |
10.000 |
49 |
ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 4A |
10.000 |
50 |
ĐƯỜNG SỐ 1D. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6D | ĐƯỜNG SỐ 6A |
10.000 |
51 |
ĐƯỜNG SỐ 1E. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8A | ĐƯỜNG SỐ 7 |
10.000 |
52 |
ĐƯỜNG SỐ 1F. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
10.000 |
|
53 |
ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 21 |
5.800 |
54 |
ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 |
5.900 |
55 |
ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG 9 A | ĐƯỜNG SỐ 4 |
10.600 |
56 |
ĐƯỜNG SỐ 2. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG |
4.500 |
57 |
ĐƯỜNG SỐ 2A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 |
10.000 |
58 |
ĐƯỜNG SỐ 2B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 |
9.200 |
59 |
ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG 4 |
5.700 |
60 |
ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 12 |
3.300 |
61 |
ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 12 |
13.300 |
62 |
ĐƯỜNG SỐ 3. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 2 |
3.900 |
63 |
ĐƯỜNG SỐ 3A. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 8 |
3.300 |
64 |
ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 7 |
5.800 |
65 |
ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 |
3.300 |
66 |
ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
13.500 |
|
67 |
ĐƯỜNG SỐ 4. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.600 |
68 |
ĐƯỜNG SỐ 4A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG 1B |
12.600 |
69 |
ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
600 |
|
70 |
ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 4 |
7.300 |
71 |
ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
3.600 |
|
72 |
ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG |
11.700 |
73 |
ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1E |
11.100 |
74 |
ĐƯỜNG SỐ 5. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 4 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.600 |
75 |
ĐƯỜNG SỐ 5 A.B.C. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 |
5.800 |
76 |
ĐƯỜNG SỐ 5A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 |
9.200 |
77 |
ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8C | ĐƯỜNG SỐ 8 |
9.200 |
78 |
ĐƯỜNG SỐ 5C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 10A |
9.200 |
79 |
ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 21 |
5.800 |
80 |
ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 |
4.100 |
81 |
ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ HIM LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
9.600 |
|
82 |
ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 |
13.300 |
83 |
ĐƯỜNG SỐ 6. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 |
3.600 |
84 |
ĐƯỜNG SỐ 6A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 |
10.500 |
85 |
ĐƯỜNG SỐ 6B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 |
10.500 |
86 |
ĐƯỜNG SỐ 6C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 |
10.500 |
87 |
ĐƯỜNG SỐ 6D. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 |
10.500 |
88 |
ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 2 |
6.300 |
89 |
ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 1C |
13.000 |
90 |
ĐƯỜNG SỐ 7A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | NGUYỄN VĂN LINH |
9.200 |
91 |
ĐƯỜNG SỐ 8. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 |
6.300 |
92 |
ĐƯỜNG SỐ 8. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 |
3.600 |
93 |
ĐƯỜNG SỐ 8. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 9A |
15.600 |
94 |
ĐƯỜNG SỐ 8. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 |
4.500 |
95 |
ĐƯỜNG SỐ 8A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 3 |
10.500 |
96 |
ĐƯỜNG SỐ 8B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 1F |
10.500 |
97 |
ĐƯỜNG SỐ 8C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 5 |
10.500 |
98 |
ĐƯỜNG SỐ 9. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 |
6.700 |
99 |
ĐƯỜNG SỐ 9. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG |
11.700 |
100 |
ĐƯỜNG SỐ 9. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 10 |
10.900 |
101 |
ĐƯỜNG SỐ 9A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | NGUYỄN VĂN LINH | CẦU KÊNH XÁNG |
16.000 |
102 |
ĐƯỜNG SỐ 10. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | RANH XÃ PHONG PHÚ |
12.100 |
103 |
ĐƯỜNG SỐ 10. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1A |
3.600 |
104 |
ĐƯỜNG SỐ 10. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 3 |
12.800 |
105 |
ĐƯỜNG SỐ 10. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 |
4.500 |
106 |
ĐƯỜNG SỐ 10A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 |
12.000 |
107 |
ĐƯỜNG SỐ 10B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 |
12.000 |
108 |
ĐƯỜNG SỐ 11. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 |
6.600 |
109 |
ĐƯỜNG SỐ 11. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | NGUYỄN VĂN LINH | ĐƯỜNG SỐ 14 |
13.800 |
110 |
ĐƯỜNG SỐ 12. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 19 |
5.700 |
111 |
ĐƯỜNG SỐ 12. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 |
4.700 |
112 |
ĐƯỜNG SỐ 13. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 24 | ĐƯỜNG SỐ 14 |
5.800 |
113 |
ĐƯỜNG SỐ 13. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 24 |
12.000 |
114 |
ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 15 |
7.100 |
115 |
ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 |
11.500 |
116 |
ĐƯỜNG SỐ 15. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 18 |
5.700 |
117 |
ĐƯỜNG SỐ 15. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 26 | ĐƯỜNG SỐ 14 |
9.200 |
118 |
ĐƯỜNG SỐ 16. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 13 |
5.700 |
119 |
ĐƯỜNG SỐ 16. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 |
12.000 |
120 |
ĐƯỜNG SỐ 17. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 22 | ĐƯỜNG SỐ 12 |
5.800 |
121 |
ĐƯỜNG SỐ 18. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 |
7.200 |
122 |
ĐƯỜNG SỐ 18. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 |
12.000 |
123 |
ĐƯỜNG SỐ 19. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 |
7.700 |
124 |
ĐƯỜNG SỐ 20. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 13 | ĐƯỜNG SỐ 17 |
5.800 |
125 |
ĐƯỜNG SỐ 20. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 |
11.500 |
126 |
ĐƯỜNG SỐ 21. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 |
7.100 |
127 |
ĐƯỜNG SỐ 22. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 1 |
5.800 |
128 |
ĐƯỜNG SỐ 22. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 |
13.200 |
129 |
ĐƯỜNG SỐ 24. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
5.700 |
|
130 |
ĐƯỜNG SỐ 24. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 |
11.700 |
131 |
ĐƯỜNG SỐ 26. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 |
12.000 |
132 |
ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC) | QUỐC LỘ 50 | LIÊN ẤP 4. 5 |
700 |
133 |
ĐƯỜNG T12 | ĐINH ĐỨC THIỆN | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1.3 |
1.300 |
134 |
HOÀNG ĐẠO THÚY | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN 8 |
2.600 |
135 |
HOÀNG PHAN THÁI | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG |
1.400 |
135 |
HOÀNG PHAN THÁI | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG | RANH TỈNH LONG AN |
1.200 |
136 |
HÓC HƯU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | QUY ĐỨC |
800 |
137 |
HƯNG LONG – QUI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
1.200 |
|
138 |
HƯNG NHƠN | QUỐC LỘ 1 | CẦU HƯNG NHƠN |
2.300 |
CẦU HƯNG NHƠN | NGUYỄN CỬU PHÚ |
2.000 |
||
139 |
HƯƠNG LỘ 11 | NGÃ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN – TÂN QUÝ TÂY | NGÃ 3 HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
1.800 |
140 |
HUỲNH BÁ CHÁNH | QUỐC LỘ 1 | SÔNG CHỢ ĐỆM |
2.200 |
141 |
HUỲNH VĂN TRÍ | QUỐC LỘ 1 | ĐINH ĐỨC THIỆN |
1.100 |
142 |
KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT |
800 |
143 |
KHUẤT VĂN BỨT | XÓM HỐ | TRẦN ĐẠI NGHĨA |
700 |
144 |
KINH C | TRỌN ĐƯỜNG |
500 |
|
145 |
KINH 5 | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN |
500 |
146 |
KINH SỐ 7 | NGUYỄN CỬU PHÚ | RẠCH TÂN NHỰT |
800 |
147 |
KINH T12 | HUỲNH VĂN TRÍ | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY |
900 |
148 |
KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN |
1.200 |
149 |
LẠI HÙNG CƯỜNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN |
1.700 |
150 |
LÁNG LE-BÀU CÒ | TRẦN VĂN GIÀU | THẾ LỮ |
2.000 |
151 |
LÊ BÁ TRINH (KINH 9) | SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | RANH XÃ TÂN NHỰT |
800 |
152 |
LÊ CHÍNH ĐÁNG | KÊNH A- LÊ MINH XUÂN | MAI BÁ HƯƠNG |
800 |
153 |
LÊ ĐÌNH CHI | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA |
800 |
154 |
LINH HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 |
1.600 |
155 |
LƯƠNG NGANG | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ |
800 |
156 |
MAI BÁ HƯƠNG | CẦU XÁNG | NGÃ BA LÝ MẠNH |
1.500 |
157 |
NGÃ BA CHÚ LƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
900 |
|
158 |
NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN HỮU TRÍ | RANH QUẬN BÌNH TÂN |
3.000 |
159 |
NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | CẦU KINH C | RANH QUẬN BÌNH TÂN |
800 |
160 |
NGUYỄN HỮU TRÍ | QUỐC LỘ 1 | BÙI THANH KHIẾT |
3.400 |
BÙI THANH KHIẾT | RANH TỈNH LONG AN |
2.400 |
||
161 |
NGUYỄN THỊ TÚ | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN |
4.400 |
162 |
NGUYỄN VĂN BỨA | CẦU LỚN | RANH TỈNH LONG AN |
1.200 |
163 |
NGUYỄN VĂN LINH | RANH QUẬN 7 | CAO TỐC SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG |
6.800 |
164 |
NGUYỄN VĂN LONG | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUI ĐỨC |
800 |
165 |
DÂN CÔNG HỎA TUYẾN (NỮ DÂN CÔNG) | KINH TRUNG ƯƠNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN |
2.000 |
166 |
PHẠM TẤN MƯỜI | QUỐC LỘ 50 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN |
800 |
167 |
QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN |
3.000 |
168 |
NGUYỄN VĂN THÊ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RẠCH TRỊ YÊN |
800 |
169 |
NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HỐC HƯU |
800 |
170 |
QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU BÌNH ĐIỀN |
6.200 |
CẦU BÌNH ĐIỀN | NGÃ BA QUÁN CHUỐI |
4.700 |
||
NGÃ BA QUÁN CHUỐI | BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH |
4.000 |
||
BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | RANH TỈNH LONG AN |
3.700 |
||
171 |
QUỐC LỘ 50 | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH |
10.800 |
NGUYỄN VĂN LINH | HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ |
7.800 |
||
HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ | HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC |
6.300 |
||
HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC | CẦU ÔNG THÌN |
4.500 |
||
CẦU ÔNG THÌN | RANH TỈNH LONG AN |
3.500 |
||
172 |
TÂN NHIỄU | AN PHÚ TÂY | KINH T11 |
900 |
173 |
TÂN LIÊM | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4 |
2.000 |
174 |
TÂN LIỄU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC |
1.200 |
175 |
TÂN LONG | RANH LONG AN | CẦU CHỢ ĐỆM |
1.100 |
176 |
TÂN TÚC | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ |
2.200 |
177 |
THANH NIÊN | CẦU XÁNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN |
1.500 |
178 |
THẾ LỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
1.200 |
|
179 |
THÍCH THIỆN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
600 |
|
180 |
THIÊN GIANG | BÙI THANH KHIẾT | NGUYỄN HỮU TRÍ |
1.600 |
181 |
THỚI HÒA | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC |
2.200 |
182 |
TRẦN VĂN GIÀU | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU XÁNG |
2.600 |
CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN |
2.100 |
||
183 |
TRẦN ĐẠI NGHĨA | QUỐC LỘ 1 | CẦU KINH B |
4.700 |
CẦU KINH B | CẦU KINH A |
1.700 |
||
CẦU KINH A | MAI BÁ HƯƠNG |
1.700 |
||
184 |
TRẦN HẢI PHỤNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN |
900 |
185 |
TRỊNH NHƯ KHUÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
2.400 |
|
186 |
TRỊNH QUANG NGHỊ | RANH QUẬN 8 | QUỐC LỘ 50 |
2.700 |
187 |
TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ |
800 |
CẦU BÀ TỴ | RANH LONG AN |
800 |
||
188 |
VĨNH LỘC | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | TRẦN VĂN GIÀU |
2.900 |
189 |
VÕ HỮU LỢI | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT |
1.100 |
190 |
VÕ VĂN VÂN | TRẦN VĂN GIÀU | VĨNH LỘC |
3.100 |
191 |
VƯỜN THƠM | CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN |
1.500 |
192 |
XÓM DẦU | BÙI THANH KHIẾT | RẠCH ÔNG ĐỒ |
1.100 |
193 |
XÓM GIỮA | CẦU KINH C | CẦU CHỢ ĐỆM |
500 |
194 |
XÓM HỐ | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | NGUYỄN CỬU PHÚ |
1.200 |
195 |
ĐƯỜNG CHÙA | TRỌN ĐƯỜNG |
1.200 |
|
196 |
ĐƯỜNG BẢY TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
1.200 |
|
197 |
ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ | TRỌN ĐƯỜNG |
1.900 |
|
198 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
1.600 |
|
199 |
ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ | TRỌN ĐƯỜNG |
1.200 |
|
200 |
ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
900 |
|
201 |
ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1. 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
1.600 |
|
202 |
ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2. 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
1.600 |
|
203 |
KINH T11 (TÂN NHỰT) | TRỌN ĐƯỜNG |
1.100 |
|
204 |
BÀ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG |
900 |
|
205 |
ĐƯỜNG XÃ HAI | TRỌN ĐƯỜNG |
900 |
|
206 |
KINH 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
900 |
|
207 |
KINH 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
900 |
|
208 |
KINH 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
900 |
|
209 |
KINH SÁU OÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
900 |
|
210 |
ĐÊ RANH LONG AN | TRỌN ĐƯỜNG |
900 |
|
211 |
KINH 7 | TRỌN ĐƯỜNG |
900 |
|
212 |
CAO TỐC HỒ CHÍ MINH – TRUNG LƯƠNG | RANH LONG AN | SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) |
2.500 |
SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) |
2.200 |
||
213 |
ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 | TRỌN ĐƯỜNG |
1.600 |
|
214 |
KÊNH A (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
1.200 |
|
215 |
KÊNH B (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
1.200 |
|
216 |
RẠCH ÔNG CỐM | TRỌN ĐƯỜNG |
1.200 |
|
217 |
ĐƯỜNG BỜ XE LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
1.600 |
|
218 |
ĐƯỜNG ẤP 1 | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG |
2.000 |
219 |
ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 | KINH TRUNG ƯƠNG | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 |
1.600 |
220 |
ĐƯỜNG SƯ 9 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN |
1.600 |
221 |
ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | RANH HUYỆN HÓC MÔN |
1.100 |
222 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) |
3.300 |
|
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
2.400 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN KINH TƯ THẾ) |
2.400 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) |
2.400 |
|||
223 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 4 (TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) |
3.000 |
|
ĐƯỜNG SỐ 7 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
2.500 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) |
1.700 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) |
1.700 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 4) |
1.700 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 11A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
1.700 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
1.700 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 13 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
1.700 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 15 (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
1.700 |
|||
224 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG A (HƯNG NHƠN ĐẾN CUỐI TUYẾN) |
2.400 |
|
ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG A ĐẾN CUỐI TUYẾN) |
1.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
1.800 |
|||
ĐƯỜNG B (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN CUỐI TUYẾN) |
1.600 |
|||
225 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP) |
1.300 |
|
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) |
1.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) |
1.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) |
1.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) |
1.300 |
|||
226 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 12 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) |
5.300 |
|
ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) |
6.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 7 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ A) |
6.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 7F (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
6.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ) |
5.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) |
5.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) |
5.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 8 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) |
5.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 8A (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) |
5.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
5.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 10 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) |
5.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
5.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) |
5.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 14 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) |
5.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 16 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) |
5.000 |
|||
227 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
5.300 |
|
ĐƯỜNG SỐ 1A (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 1B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 1C (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 1D (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 1E (ĐƯỜNG SỐ 18 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 6) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 2. SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 3C (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
5.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
5.300 |
|||
228 |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
6.000 |
|
229 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
3.800 |
|
ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 16A (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 14E (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14A) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 14A (ĐƯỜNG SỐ 16 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 14C (ĐƯỜNG SỐ 14E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 14D (ĐƯỜNG SỐ 14C ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 12E (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 12C (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 12D (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12C) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12B) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 12B (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 1A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 6C (ĐƯỜNG SỐ 3A ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3B) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 6D (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 6E (ĐƯỜNG SỐ 6D ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 4B (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 6B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 6B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6B) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 4A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3A) |
3.800 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 2D (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
3.800 |
|||
230 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 13 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
3.000 |
|
ĐƯỜNG SỐ 21 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
3.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) |
3.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) |
3.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 24 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) |
3.000 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 1 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 3 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 7 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 15 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 28) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 17 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 19 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 23 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 25 (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 22) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 27 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 29 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 31 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 20 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 22 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 26 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 28 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 19) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 30 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
2.300 |
|||
ĐƯỜNG SỐ 32 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
2.300 |
|||
231 |
CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 | RANH QUẬN BÌNH TÂN |
1.300 |
232 |
LIÊN ẤP 1.2 (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
1.400 |
|
233 |
ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
400 |
|
234 |
KINH TRUNG ƯƠNG | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN |
1.200 |
235 |
ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG | BÌNH TRƯỜNG | MIẾU ÔNG ĐÁ |
1.500 |
236 |
KINH 11 (TÂN NHỰT) | LÁNG LE – BÀU CÒ | KINH C |
900 |
237 |
ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG |
1.100 |
238 |
ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ |
900 |
239 |
ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ |
900 |
240 |
KINH 3 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
800 |
|
241 |
KINH 4 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
800 |
|
242 |
Ổ CU KIẾN VÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
800 |
|
243 |
LÁNG CHÀ | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN |
1.100 |
244 |
BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG |
1.100 |
245 |
BÀ MIÊU | LƯƠNG NGANG | SÁU OÁNH |
800 |
246 |
ÔNG ĐỨC | ĐÊ SỐ 1 | ĐÊ SỐ 2 |
900 |
247 |
KINH TẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
800 |
|
248 |
VÕ TRẦN CHÍ | NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM | RANH XÃ TÂN KIÊN- TÂN NHỰT |
1.500 |
RANH XÃ TÂN KIÊN-TÂN NHỰT | TRẦN ĐẠI NGHĨA |
1.500 |
||
249 |
LIÊN TỔ 5-8 ẤP 2 (TÂN KIÊN) | TRẦN ĐẠI NGHĨA | KHUẤT VĂN BỨC |
3.290 |
250 |
NHÁNH RẼ DƯƠNG ĐÌNH KHÚC (TÂN KIÊN) | DƯƠNG ĐÌNH KHÚC | CỐNG TÂN KIÊN |
1.610 |
251 |
ĐƯỜNG ẤP 2 NỐI DÀI (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY |
1.680 |
252 |
ĐƯỜNG ĐÊ BAO RẠCH CẦU GIÀ (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY – 47HA |
1.680 |
253 |
NHÁNH 11 ĐƯỜNG CHÙA (AN PHÚ TÂY) | ĐƯỜNG CHÙA | CỤT |
840 |
254 |
ĐƯỜNG CẦU ÔNG CHIẾM (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | LIÊN XÃ TÂN KIM – QUI ĐỨC |
560 |
255 |
ĐÊ BAO KÊNH HỐC HƯU (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | HỐC HƯU |
560 |
256 |
LIÊN XÃ TÂN KIM – QUI ĐỨC (QUI ĐỨC) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH XÃ TÂN KIM – CẦN GIUỘC |
1.010 |
257 |
ĐƯỜNG ÔNG NIỆM (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CẦU ÔNG NIỆM |
5.460 |
258 |
ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 1 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | THỬA 48 TỜ 77 (BĐĐC) |
5.460 |
259 |
ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 2 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | THỬA 81 TỜ 84 (BĐĐC) |
5.460 |
260 |
HẺM HUY PHONG (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT |
5.460 |
261 |
HẺM VĂN PHÒNG ẤP 5 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT |
5.460 |
262 |
HẺM THÀNH NHÂN (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT |
5.460 |
263 |
ĐƯỜNG KÊNH RAU RĂM (BÌNH LỢI) | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN |
1.050 |
264 |
ĐƯỜNG 1B (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI |
2.170 |
265 |
ĐƯỜNG 1C (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | ĐƯỜNG 1A |
2.170 |
266 |
ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1- 2-3 (BẾN LỘI) | RẠCH CẦU SUỐI |
1.120 |
267 |
ĐƯỜNG 6B (VĨNH LỘC B) | ĐƯỜNG VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 6A |
2.030 |
268 |
ĐƯỜNG 6D (VĨNH LỘC B) | LẠI HÙNG CƯỜNG | KÊNH LIÊN VÙNG |
1.190 |
269 |
ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 5 (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 20 ẤP 5 |
2.030 |
270 |
ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 2-3 (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | VÕ VĂN VÂN |
2.170 |
271 |
ĐƯỜNG 5A (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG |
2.030 |
272 |
ĐƯỜNG 4A (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI |
2.170 |
273 |
ĐƯỜNG TỔ 7 – TỔ 2 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 7 ẤP 1 | TỔ 2 ẤP 1 |
910 |
274 |
ĐƯỜNG TỔ 15 – TỔ 16. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 15 ẤP 1 | TỔ 16 ẤP 1 |
910 |
275 |
ĐƯỜNG MƯƠNG 5 SUỐT ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 17 ẤP 1 | TỔ 15 ẤP 1 |
490 |
276 |
ĐƯỜNG TỔ 13.14.16 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 1 | TỔ 16 ẤP 1 |
490 |
277 |
ĐƯỜNG TỔ 3 – TỔ 5. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 3 ẤP 1 | TỔ 5 ẤP 1 |
910 |
278 |
ĐƯỜNG SÁU ĐÀO-AN PHÚ TÂY (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 3 | XÃ AN PHÚ TÂY |
490 |
279 |
HẺM SỐ 8 (PHẠM VĂN HAI) | VĨNH LỘC | ĐẾN RANH VĨNH LỘC B |
2.030 |
280 |
HẺM SỐ 17 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | ẤP 1-2 |
1.820 |
281 |
HẺM SỐ 29 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B. ẤP 2 |
1.820 |
282 |
HẺM SỐ 31 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B. ẤP 2 |
1.820 |
283 |
HẺM SỐ 45 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B. ẤP 4 |
1.820 |
284 |
HẺM SỐ 51 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B. ẤP 5 |
1.820 |
285 |
HẺM SỐ 58 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 |
1.820 |
286 |
HẺM SỐ 59 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 |
1.820 |
287 |
HẺM SỐ 91 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 |
1.820 |
288 |
HẺM SỐ 92 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 |
1.050 |
289 |
HẺM SỐ 93 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 |
1.050 |
290 |
HẺM SỐ 94 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 |
1.050 |
291 |
HẺM SỐ 95 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 |
1.050 |
292 |
HẺM SỐ 96 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 |
1.050 |
293 |
HẺM SỐ 97 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 |
1.050 |
294 |
HẺM SỐ 98 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 |
1.050 |
295 |
HẺM SỐ 99 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 |
1.050 |
296 |
HẺM SỐ 100 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 |
1.050 |
297 |
HẺM SỐ 101 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 |
1.050 |
|
|
|||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |