Bảng giá đất Huyện Chương Mỹ – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
-Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất Huyện Chương Mỹ – Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Huyện Chương Mỹ – Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group | 6.900.000.000 | 4.968.000.000 | 4.278.000.000 | 3.933.000.000 | – | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 | 8.050.000.000 | 5.635.000.000 | 4.830.000.000 | 4.428.000.000 | – | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 6.900.000.000 | 4.968.000.000 | 4.278.000.000 | 3.933.000.000 | – | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt | 8.280.000.000 | 5.796.000.000 | 4.968.000.000 | 4.554.000.000 | – | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp | 8.280.000.000 | 5.796.000.000 | 4.968.000.000 | 4.554.000.000 | – | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 5.175.000.000 | 3.881.000.000 | 3.364.000.000 | 3.105.000.000 | – | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Chương Mỹ | Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai | Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai | Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Chương Mỹ | Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group | 5.313.000.000 | 3.959.000.000 | 3.348.000.000 | 3.082.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 | 6.279.000.000 | 4.616.000.000 | 3.956.000.000 | 3.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 5.313.000.000 | 3.959.000.000 | 3.348.000.000 | 3.082.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt | 6.086.000.000 | 4.382.000.000 | 3.834.000.000 | 3.531.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp | 6.086.000.000 | 4.382.000.000 | 3.834.000.000 | 3.531.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 4.057.000.000 | 3.064.000.000 | 2.435.000.000 | 2.029.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Chương Mỹ | Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai | Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Chương Mỹ | Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group | 3.850.000.000 | 2.869.000.000 | 2.426.000.000 | 2.233.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
36 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 | 4.550.000.000 | 3.345.000.000 | 2.867.000.000 | 2.639.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
37 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 3.850.000.000 | 2.869.000.000 | 2.426.000.000 | 2.233.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt | 4.410.000.000 | 3.175.000.000 | 2.778.000.000 | 2.558.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp | 4.410.000.000 | 3.175.000.000 | 2.778.000.000 | 2.558.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 2.940.000.000 | 2.220.000.000 | 1.764.000.000 | 1.470.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Chương Mỹ | Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai | Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Chương Mỹ | Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn – | 11.270.000.000 | 7.664.000.000 | 6.537.000.000 | 5.973.000.000 | 4.666.000.000 | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) – đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn | 8.050.000.000 | 5.635.000.000 | 4.830.000.000 | 4.428.000.000 | 3.478.000.000 | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh – đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn | 7.616.000.000 | 5.407.000.000 | 4.646.000.000 | 4.265.000.000 | 3.359.000.000 | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn) | – | 5.712.000.000 | 4.227.000.000 | 3.656.000.000 | 3.370.000.000 | 2.673.000.000 | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Chương Mỹ | Đường Trục huyện | từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng – đến đường Du lịch Chùa Trầm | 7.616.000.000 | 5.407.000.000 | 4.646.000.000 | 4.265.000.000 | 3.359.000.000 | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Chương Mỹ | Đường du lịch Chùa Trầm | đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm – đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương | 6.800.000.000 | 4.828.000.000 | 4.148.000.000 | 3.808.000.000 | 2.999.000.000 | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Chương Mỹ | Đoạn đường trong đê – Đường đê Đáy | đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương | 7.616.000.000 | 5.407.000.000 | 4.646.000.000 | 4.265.000.000 | 3.359.000.000 | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Chương Mỹ | Đoạn đường ngoài đê – Đường đê Đáy | đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương | 6.800.000.000 | 4.828.000.000 | 4.148.000.000 | 3.808.000.000 | 2.999.000.000 | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai | – | 5.390.000.000 | 3.989.000.000 | 3.450.000.000 | 3.180.000.000 | 2.522.000.000 | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A | đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn – | 5.405.000.000 | 4.054.000.000 | 3.513.000.000 | 3.243.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A | đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa – | 5.175.000.000 | 3.881.000.000 | 3.364.000.000 | 2.743.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên – | 4.370.000.000 | 3.321.000.000 | 2.884.000.000 | 2.666.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú – | 3.335.000.000 | 2.601.000.000 | 2.268.000.000 | 2.101.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 | Đoạn qua xã Tiên Phương – Ngọc Hòa – | 4.032.000.000 | 3.105.000.000 | 2.701.000.000 | 2.500.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 | Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị – | 3.248.000.000 | 2.533.000.000 | 2.209.000.000 | 2.046.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 | Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính – | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai | Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A – đến Trường mầm non xã Đông Sơn | 4.032.000.000 | 3.105.000.000 | 2.701.000.000 | 2.500.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai | Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn – đến hết thôn Quyết Thượng | 3.136.000.000 | 2.446.000.000 | 2.132.000.000 | 1.976.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai | Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng – đến hết địa phận xã Đông Sơn | 2.464.000.000 | 1.971.000.000 | 1.725.000.000 | 1.602.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Chương Mỹ | Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú | Đoạn từ cầu Hạ Dục – đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong | 1.904.000.000 | 1.542.000.000 | 1.352.000.000 | 1.257.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Chương Mỹ | Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú | Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong – đến Trụ sở UBND xã Trần Phú | 1.792.000.000 | 1.452.000.000 | 1.272.000.000 | 1.183.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Chương Mỹ | Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú | Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú – đến A31 | 1.568.000.000 | 1.270.000.000 | 1.113.000.000 | 1.035.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Chương Mỹ | Đường Anh Trỗi | Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn – đến đường Hồ Chí Minh | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Chương Mỹ | Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. | Đoạn đường trong đê – | 2.128.000.000 | 1.702.000.000 | 1.490.000.000 | 1.383.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Chương Mỹ | Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. | Đoạn đường ngoài đê – | 1.900.000.000 | 1.520.000.000 | 1.330.000.000 | 1.235.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Chương Mỹ | Đường du lịch Chùa Trầm | từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu – đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương | 2.912.000.000 | 2.300.000.000 | 2.009.000.000 | 1.864.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Chương Mỹ | Đường tỉnh lộ 429 | đoạn từ đường Hồ Chí Minh – đến hết địa phận xã Trần Phú | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Chương Mỹ | Đường Liên xã | đoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình – đến xã Nam Phương Tiến | 1.904.000.000 | 1.542.000.000 | 1.352.000.000 | 1.257.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh | – | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi | Đoạn qua xã Trường Yên – | 4.054.000.000 | 3.513.000.000 | 3.243.000.000 | 3.001.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi | Đoạn qua xã Trung Hòa – | 3.808.000.000 | 2.932.000.000 | 2.551.000.000 | 2.361.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi | Đoạn qua xã Tốt Động – | 3.600.000.000 | 2.772.000.000 | 2.412.000.000 | 2.232.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Chương Mỹ | Đường đê Bùi đoạn | từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động – | 1.680.000.000 | 1.361.000.000 | 1.193.000.000 | 1.109.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã đoạn | từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị – đến chợ Rồng xã Thượng Vực | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn | – | 3.808.000.000 | 2.932.000.000 | 2.551.000.000 | 2.361.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú | – | 1.568.000.000 | 1.270.000.000 | 1.113.000.000 | 1.035.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh | – | 3.808.000.000 | 2.932.000.000 | 2.551.000.000 | 2.361.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Chương Mỹ | Đường Tân Tiến – Thanh Bình – Đông Sơn | Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A – | 4.032.000.000 | 3.105.000.000 | 2.701.000.000 | 2.500.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ đê hữu Đáy đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ | – | 2.464.000.000 | 1.971.000.000 | 1.725.000.000 | 1.602.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối từ Tỉnh lộ 419 – 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức | – | 1.904.000.000 | 1.542.000.000 | 1.352.000.000 | 1.257.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã | đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương – đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đại Yên | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Lạc | – | 844.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Phú | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Phương Yên | – | 974.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Sơn | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Chính | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Diệu | – | 844.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Văn Thụ | – | 844.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group | 6.900.000.000 | 4.968.000.000 | 4.278.000.000 | 3.933.000.000 | – | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 | 8.050.000.000 | 5.635.000.000 | 4.830.000.000 | 4.428.000.000 | – | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 6.900.000.000 | 4.968.000.000 | 4.278.000.000 | 3.933.000.000 | – | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt | 8.280.000.000 | 5.796.000.000 | 4.968.000.000 | 4.554.000.000 | – | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp | 8.280.000.000 | 5.796.000.000 | 4.968.000.000 | 4.554.000.000 | – | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 5.175.000.000 | 3.881.000.000 | 3.364.000.000 | 3.105.000.000 | – | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Chương Mỹ | Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai | Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai | Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Chương Mỹ | Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai | – | 5.750.000.000 | 4.255.000.000 | 3.680.000.000 | 3.393.000.000 | – | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group | 5.313.000.000 | 3.959.000.000 | 3.348.000.000 | 3.082.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 | 6.279.000.000 | 4.616.000.000 | 3.956.000.000 | 3.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 5.313.000.000 | 3.959.000.000 | 3.348.000.000 | 3.082.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt | 6.086.000.000 | 4.382.000.000 | 3.834.000.000 | 3.531.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp | 6.086.000.000 | 4.382.000.000 | 3.834.000.000 | 3.531.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 4.057.000.000 | 3.064.000.000 | 2.435.000.000 | 2.029.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Chương Mỹ | Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai | Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Chương Mỹ | Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai | – | 4.508.000.000 | 3.359.000.000 | 2.663.000.000 | 2.216.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group | 3.850.000.000 | 2.869.000.000 | 2.426.000.000 | 2.233.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 | 4.550.000.000 | 3.345.000.000 | 2.867.000.000 | 2.639.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 3.850.000.000 | 2.869.000.000 | 2.426.000.000 | 2.233.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt | 4.410.000.000 | 3.175.000.000 | 2.778.000.000 | 2.558.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp | 4.410.000.000 | 3.175.000.000 | 2.778.000.000 | 2.558.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai | 2.940.000.000 | 2.220.000.000 | 1.764.000.000 | 1.470.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Chương Mỹ | Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai | Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Chương Mỹ | Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai | Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai | Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Chương Mỹ | Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai | – | 3.267.000.000 | 2.434.000.000 | 1.930.000.000 | 1.606.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn – | 11.270.000.000 | 7.664.000.000 | 6.537.000.000 | 5.973.000.000 | 4.666.000.000 | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) – đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn | 8.050.000.000 | 5.635.000.000 | 4.830.000.000 | 4.428.000.000 | 3.478.000.000 | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh – đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn | 7.616.000.000 | 5.407.000.000 | 4.646.000.000 | 4.265.000.000 | 3.359.000.000 | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn) | – | 5.712.000.000 | 4.227.000.000 | 3.656.000.000 | 3.370.000.000 | 2.673.000.000 | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Chương Mỹ | Đường Trục huyện | từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng – đến đường Du lịch Chùa Trầm | 7.616.000.000 | 5.407.000.000 | 4.646.000.000 | 4.265.000.000 | 3.359.000.000 | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Chương Mỹ | Đường du lịch Chùa Trầm | đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm – đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương | 6.800.000.000 | 4.828.000.000 | 4.148.000.000 | 3.808.000.000 | 2.999.000.000 | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Chương Mỹ | Đoạn đường trong đê – Đường đê Đáy | đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương | 7.616.000.000 | 5.407.000.000 | 4.646.000.000 | 4.265.000.000 | 3.359.000.000 | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Chương Mỹ | Đoạn đường ngoài đê – Đường đê Đáy | đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương | 6.800.000.000 | 4.828.000.000 | 4.148.000.000 | 3.808.000.000 | 2.999.000.000 | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai | – | 5.390.000.000 | 3.989.000.000 | 3.450.000.000 | 3.180.000.000 | 2.522.000.000 | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A | đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn – | 5.405.000.000 | 4.054.000.000 | 3.513.000.000 | 3.243.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A | đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa – | 5.175.000.000 | 3.881.000.000 | 3.364.000.000 | 2.743.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên – | 4.370.000.000 | 3.321.000.000 | 2.884.000.000 | 2.666.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú – | 3.335.000.000 | 2.601.000.000 | 2.268.000.000 | 2.101.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 | Đoạn qua xã Tiên Phương – Ngọc Hòa – | 4.032.000.000 | 3.105.000.000 | 2.701.000.000 | 2.500.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 | Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị – | 3.248.000.000 | 2.533.000.000 | 2.209.000.000 | 2.046.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 | Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính – | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai | Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A – đến Trường mầm non xã Đông Sơn | 4.032.000.000 | 3.105.000.000 | 2.701.000.000 | 2.500.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai | Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn – đến hết thôn Quyết Thượng | 3.136.000.000 | 2.446.000.000 | 2.132.000.000 | 1.976.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai | Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng – đến hết địa phận xã Đông Sơn | 2.464.000.000 | 1.971.000.000 | 1.725.000.000 | 1.602.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Chương Mỹ | Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú | Đoạn từ cầu Hạ Dục – đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong | 1.904.000.000 | 1.542.000.000 | 1.352.000.000 | 1.257.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Chương Mỹ | Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú | Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong – đến Trụ sở UBND xã Trần Phú | 1.792.000.000 | 1.452.000.000 | 1.272.000.000 | 1.183.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Chương Mỹ | Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú | Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú – đến A31 | 1.568.000.000 | 1.270.000.000 | 1.113.000.000 | 1.035.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Chương Mỹ | Đường Anh Trỗi | Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn – đến đường Hồ Chí Minh | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Chương Mỹ | Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. | Đoạn đường trong đê – | 2.128.000.000 | 1.702.000.000 | 1.490.000.000 | 1.383.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Chương Mỹ | Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. | Đoạn đường ngoài đê – | 1.900.000.000 | 1.520.000.000 | 1.330.000.000 | 1.235.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Chương Mỹ | Đường du lịch Chùa Trầm | từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu – đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương | 2.912.000.000 | 2.300.000.000 | 2.009.000.000 | 1.864.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Chương Mỹ | Đường tỉnh lộ 429 | đoạn từ đường Hồ Chí Minh – đến hết địa phận xã Trần Phú | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Chương Mỹ | Đường Liên xã | đoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình – đến xã Nam Phương Tiến | 1.904.000.000 | 1.542.000.000 | 1.352.000.000 | 1.257.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh | – | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi | Đoạn qua xã Trường Yên – | 4.054.000.000 | 3.513.000.000 | 3.243.000.000 | 3.001.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi | Đoạn qua xã Trung Hòa – | 3.808.000.000 | 2.932.000.000 | 2.551.000.000 | 2.361.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi | Đoạn qua xã Tốt Động – | 3.600.000.000 | 2.772.000.000 | 2.412.000.000 | 2.232.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Chương Mỹ | Đường đê Bùi đoạn | từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động – | 1.680.000.000 | 1.361.000.000 | 1.193.000.000 | 1.109.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã đoạn | từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị – đến chợ Rồng xã Thượng Vực | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn | – | 3.808.000.000 | 2.932.000.000 | 2.551.000.000 | 2.361.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú | – | 1.568.000.000 | 1.270.000.000 | 1.113.000.000 | 1.035.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh | – | 3.808.000.000 | 2.932.000.000 | 2.551.000.000 | 2.361.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Chương Mỹ | Đường Tân Tiến – Thanh Bình – Đông Sơn | Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A – | 4.032.000.000 | 3.105.000.000 | 2.701.000.000 | 2.500.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ đê hữu Đáy đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ | – | 2.464.000.000 | 1.971.000.000 | 1.725.000.000 | 1.602.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối từ Tỉnh lộ 419 – 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức | – | 1.904.000.000 | 1.542.000.000 | 1.352.000.000 | 1.257.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã | đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương – đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đại Yên | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Lạc | – | 844.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Phú | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Phương Yên | – | 974.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Sơn | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Chính | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Diệu | – | 844.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Văn Thụ | – | 844.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
201 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Phong | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hợp Đồng | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hữu Văn | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Lam Điền | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Mỹ Lương | – | 844.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Nam Phương Tiến | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Hòa | – | 974.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Phú Nam An | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Phú Nghĩa | – | 974.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Quảng Bị | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Tân Tiến | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Bình | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Thượng Vực | – | 844.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Thủy Xuân Tiên | – | 974.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Tiên Phương | – | 974.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Tốt Động | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Trần Phú | – | 844.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Trung Hòa | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Trường Yên | – | 974.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Văn Võ | – | 844.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn – | 7.866.000.000 | 5.506.000.000 | 4.720.000.000 | 3.933.000.000 | 3.146.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) – đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn | 5.651.000.000 | 3.956.000.000 | 2.827.000.000 | 2.569.000.000 | 2.261.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh – đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn | 4.516.000.000 | 3.161.000.000 | 2.484.000.000 | 2.258.000.000 | 1.693.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn) | – | 3.871.000.000 | 2.709.000.000 | 2.129.000.000 | 1.935.000.000 | 1.664.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Chương Mỹ | Đường Trục huyện | từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng – đến đường Du lịch Chùa Trầm | 4.516.000.000 | 3.161.000.000 | 2.484.000.000 | 2.258.000.000 | 1.693.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Chương Mỹ | Đường du lịch Chùa Trầm | đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm – đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương | 4.032.000.000 | 2.822.000.000 | 2.218.000.000 | 2.016.000.000 | 1.512.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Chương Mỹ | Đoạn đường trong đê – Đường đê Đáy | đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương | 4.516.000.000 | 3.161.000.000 | 2.484.000.000 | 2.258.000.000 | 1.693.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Chương Mỹ | Đoạn đường ngoài đê – Đường đê Đáy | đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương | 4.032.000.000 | 2.822.000.000 | 2.218.000.000 | 2.016.000.000 | 1.512.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai | – | 3.104.000.000 | 2.329.000.000 | 1.995.000.000 | 1.663.000.000 | 1.612.000.000 | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A | đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn – | 4.503.000.000 | 3.361.000.000 | 2.642.000.000 | 2.437.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A | đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa – | 4.311.000.000 | 3.219.000.000 | 2.529.000.000 | 2.061.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên – | 3.503.000.000 | 2.614.000.000 | 2.054.000.000 | 1.896.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Chương Mỹ | Đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú – | 2.703.000.000 | 2.079.000.000 | 1.755.000.000 | 1.648.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 | Đoạn qua xã Tiên Phương – Ngọc Hòa – | 3.051.000.000 | 2.318.000.000 | 2.015.000.000 | 1.863.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 | Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị – | 2.632.000.000 | 2.025.000.000 | 1.709.000.000 | 1.605.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 | Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính – | 1.949.000.000 | 1.520.000.000 | 1.325.000.000 | 1.229.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai | Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A – đến Trường mầm non xã Đông Sơn | 3.051.000.000 | 2.318.000.000 | 2.015.000.000 | 1.863.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai | Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn – đến hết thôn Quyết Thượng | 2.373.000.000 | 1.827.000.000 | 1.590.000.000 | 1.472.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai | Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng – đến hết địa phận xã Đông Sơn | 1.864.000.000 | 1.473.000.000 | 1.286.000.000 | 1.194.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Chương Mỹ | Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú | Đoạn từ cầu Hạ Dục – đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong | 1.463.000.000 | 1.198.000.000 | 1.053.000.000 | 995.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Chương Mỹ | Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú | Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong – đến Trụ sở UBND xã Trần Phú | 1.364.000.000 | 1.121.000.000 | 974.000.000 | 926.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Chương Mỹ | Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú | Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú – đến A31 | 1.186.000.000 | 949.000.000 | 830.000.000 | 771.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Chương Mỹ | Đường Anh Trỗi | Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn – đến đường Hồ Chí Minh | 1.949.000.000 | 1.520.000.000 | 1.325.000.000 | 1.229.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Chương Mỹ | Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. | Đoạn đường trong đê – | 1.609.000.000 | 1.271.000.000 | 1.111.000.000 | 1.030.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Chương Mỹ | Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. | Đoạn đường ngoài đê – | 1.437.000.000 | 1.135.000.000 | 992.000.000 | 920.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Chương Mỹ | Đường du lịch Chùa Trầm | từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu – đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương | 2.339.000.000 | 1.801.000.000 | 1.520.000.000 | 1.426.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Chương Mỹ | Đường tỉnh lộ 429 | đoạn từ đường Hồ Chí Minh – đến hết địa phận xã Trần Phú | 1.949.000.000 | 1.520.000.000 | 1.325.000.000 | 1.229.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Chương Mỹ | Đường Liên xã | đoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình – đến xã Nam Phương Tiến | 1.463.000.000 | 1.198.000.000 | 1.053.000.000 | 995.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã Trường Yên – | 3.361.000.000 | 2.642.000.000 | 2.437.000.000 | 2.254.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã Trung Hòa – | 2.881.000.000 | 2.191.000.000 | 1.902.000.000 | 1.760.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã Tốt Động – | 3.050.000.000 | 2.320.000.000 | 2.014.000.000 | 1.863.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi | – | 3.050.000.000 | 2.320.000.000 | 2.014.000.000 | 1.863.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Chương Mỹ | Đường đê Bùi đoạn | từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động – | 1.268.000.000 | 1.073.000.000 | 926.000.000 | 878.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã đoạn | từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị – đến chợ Rồng xã Thượng Vực | 1.949.000.000 | 1.520.000.000 | 1.325.000.000 | 1.229.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn | – | 2.881.000.000 | 2.191.000.000 | 1.902.000.000 | 1.760.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú | – | 1.186.000.000 | 949.000.000 | 830.000.000 | 771.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh | – | 2.881.000.000 | 2.191.000.000 | 1.902.000.000 | 1.760.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Chương Mỹ | Đường Tân Tiến – Thanh Bình – Đông Sơn | Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A – | 3.050.000.000 | 2.320.000.000 | 2.014.000.000 | 1.863.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Chương Mỹ | Đường từ đê hữu Đáy đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ | – | 1.864.000.000 | 1.473.000.000 | 1.286.000.000 | 1.194.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Chương Mỹ | Đường nối từ Tỉnh lộ 419 – 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức | – | 1.463.000.000 | 1.198.000.000 | 1.053.000.000 | 995.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã | đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương – đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong | 1.949.000.000 | 1.520.000.000 | 1.325.000.000 | 1.229.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đại Yên | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Lạc | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Phú | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Phương Yên | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Sơn | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Chính | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Diệu | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Văn Thụ | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Phong | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hợp Đồng | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Hữu Văn | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Lam Điền | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Mỹ Lương | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Nam Phương Tiến | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Hòa | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Phú Nam An | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Phú Nghĩa | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Quảng Bị | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Tân Tiến | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Bình | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Thượng Vực | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Thủy Xuân Tiên | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Tiên Phương | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Tốt Động | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Trần Phú | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Trung Hòa | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Trường Yên | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Chương Mỹ | Khu dân cư nông thôn – Xã Văn Võ | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn – | 5.700.000.000 | 3.990.000.000 | 3.420.000.000 | 2.850.000.000 | 2.280.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) – đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn | 4.095.000.000 | 2.867.000.000 | 2.048.000.000 | 1.862.000.000 | 1.638.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Chương Mỹ | Đường Quốc lộ 6 | Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh – đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn | 3.763.000.000 | 2.634.000.000 | 2.070.000.000 | 1.882.000.000 | 1.411.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Chương Mỹ | Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn) | – | 2.880.000.000 | 2.016.000.000 | 1.584.000.000 | 1.440.000.000 | 1.238.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Chương Mỹ | Đường Trục huyện | từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng – đến đường Du lịch Chùa Trầm | 3.360.000.000 | 2.352.000.000 | 1.848.000.000 | 1.680.000.000 | 1.260.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Chương Mỹ | Đường du lịch Chùa Trầm | đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm – đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương | 3.360.000.000 | 2.352.000.000 | 1.848.000.000 | 1.680.000.000 | 1.260.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Chương Mỹ | Đoạn đường trong đê – Đường đê Đáy | đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương | 3.763.000.000 | 2.634.000.000 | 2.070.000.000 | 1.882.000.000 | 1.411.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Chương Mỹ | Đoạn đường ngoài đê – Đường đê Đáy | đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương | 3.360.000.000 | 2.352.000.000 | 1.848.000.000 | 1.680.000.000 | 1.260.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Chương Mỹ | Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai | – | 2.352.000.000 | 1.764.000.000 | 1.512.000.000 | 1.260.000.000 | 1.221.000.000 | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A | đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn – | 3.263.000.000 | 2.436.000.000 | 1.914.000.000 | 1.766.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Chương Mỹ | Quốc lộ 6A | đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa – | 3.124.000.000 | 2.332.000.000 | 1.833.000.000 | 1.494.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |