Bảng giá đất huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất
b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1
– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2
– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3
3.2. Bảng giá đất huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Củ Chi | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG – | 310.000 | 155.000 | 124.000 | 99.000 | – | Đất ở |
2 | Huyện Củ Chi | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG – | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 102.000 | – | Đất ở |
3 | Huyện Củ Chi | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG – | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
4 | Huyện Củ Chi | BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 460.000 | 230.000 | 184.000 | 147.000 | – | Đất ở |
5 | Huyện Củ Chi | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG – | 730.000 | 365.000 | 292.000 | 234.000 | – | Đất ở |
6 | Huyện Củ Chi | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 – SÔNG SÀI GÒN | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
7 | Huyện Củ Chi | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
8 | Huyện Củ Chi | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG – | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
9 | Huyện Củ Chi | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 – VÕ VĂN BÍCH | 920.000 | 460.000 | 368.000 | 294.000 | – | Đất ở |
10 | Huyện Củ Chi | BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG – | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 102.000 | – | Đất ở |
11 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG – | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 102.000 | – | Đất ở |
12 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
13 | Huyện Củ Chi | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
14 | Huyện Củ Chi | CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.060.000 | 530.000 | 424.000 | 339.000 | – | Đất ở |
15 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 – CẦU PHƯỚC VĨNH AN | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | – | Đất ở |
16 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | CẦU PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
17 | Huyện Củ Chi | CÂY GỎ | TRỌN ĐƯỜNG – | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
18 | Huyện Củ Chi | CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 7 | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
19 | Huyện Củ Chi | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG – | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 202.000 | – | Đất ở |
20 | Huyện Củ Chi | ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.060.000 | 530.000 | 424.000 | 339.000 | – | Đất ở |
21 | Huyện Củ Chi | ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
22 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐĂNG TUYỂN | TỈNH LỘ 7 – NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
23 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
24 | Huyện Củ Chi | ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
25 | Huyện Củ Chi | ĐỖ QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
26 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TIỆP | TRỌN ĐƯỜNG – | 2.110.000 | 1.055.000 | 844.000 | 675.000 | – | Đất ở |
27 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 35. 40 | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
28 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG – | 830.000 | 415.000 | 332.000 | 266.000 | – | Đất ở |
29 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 42 | TRỌN ĐƯỜNG – | 830.000 | 415.000 | 332.000 | 266.000 | – | Đất ở |
30 | Huyện Củ Chi | BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP – TỈNH LỘ 15 | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
31 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG TRUNG AN | 530.000 | 265.000 | 212.000 | 170.000 | – | Đất ở |
32 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
33 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI (NỐI DÀI) | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
34 | Huyện Củ Chi | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | – | Đất ở |
35 | Huyện Củ Chi | HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 15 | 920.000 | 460.000 | 368.000 | 294.000 | – | Đất ở |
36 | Huyện Củ Chi | HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
37 | Huyện Củ Chi | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 – KÊNH T38 | 460.000 | 230.000 | 184.000 | 147.000 | – | Đất ở |
38 | Huyện Củ Chi | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
39 | Huyện Củ Chi | HUỲNH THỊ BẲNG | TỈNH LỘ 15 – CẦU ÔNG CHƯƠNG | 790.000 | 395.000 | 316.000 | 253.000 | – | Đất ở |
40 | Huyện Củ Chi | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG – | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
41 | Huyện Củ Chi | LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 – TỈNH LỘ 15 | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
42 | Huyện Củ Chi | LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG – | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
43 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | – | Đất ở |
44 | Huyện Củ Chi | LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
45 | Huyện Củ Chi | LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
46 | Huyện Củ Chi | LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH | TỈNH LỘ 8 – ẤP AN BÌNH | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
47 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 | 920.000 | 460.000 | 368.000 | 294.000 | – | Đất ở |
48 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) – BÀ THIÊN | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
49 | Huyện Củ Chi | LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ | TỈNH LỘ 7 – TỈNH LỘ 6 | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
50 | Huyện Củ Chi | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
51 | Huyện Củ Chi | LƯU KHẢI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 358.000 | – | Đất ở |
52 | Huyện Củ Chi | NGÔ TRI HÒA | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
53 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
54 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 358.000 | – | Đất ở |
55 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.420.000 | 710.000 | 568.000 | 454.000 | – | Đất ở |
56 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
57 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG – TỈNH LỘ 15 | 530.000 | 265.000 | 212.000 | 170.000 | – | Đất ở |
58 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 | 920.000 | 460.000 | 368.000 | 294.000 | – | Đất ở |
59 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | TỈNH LỘ 2 – UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | 530.000 | 265.000 | 212.000 | 170.000 | – | Đất ở |
60 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – TỈNH LỘ 15 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
61 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG – | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
62 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
63 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
64 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RƯ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
65 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TRIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.650.000 | 825.000 | 660.000 | 528.000 | – | Đất ở |
66 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ | BƯU ĐIỆN CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
67 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | TỈNH LỘ 2 – TỈNH LỘ 15 | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
68 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NI | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.650.000 | 825.000 | 660.000 | 528.000 | – | Đất ở |
69 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NÌ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
70 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN ON | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
71 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
72 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN XƠ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
73 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VIẾT XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
74 | Huyện Củ Chi | NHỮ TIẾN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 358.000 | – | Đất ở |
75 | Huyện Củ Chi | NHUẬN ĐỨC | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – NGÃ TƯ BẾN MƯONG | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
76 | Huyện Củ Chi | NINH TỐN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
77 | Huyện Củ Chi | ÔNG ÍCH ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
78 | Huyện Củ Chi | PHẠM HỮU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
79 | Huyện Củ Chi | PHẠM PHÚ TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 358.000 | – | Đất ở |
80 | Huyện Củ Chi | PHẠM VĂN CHÈO | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
81 | Huyện Củ Chi | PHAN THỊ HỔI | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
82 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | CẦU AN HẠ – HỒ VĂN TẮNG | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
83 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | HỒ VĂN TẮNG – TRẦN TỬ BÌNH | 1.650.000 | 825.000 | 660.000 | 528.000 | – | Đất ở |
84 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | TRẦN TỬ BÌNH – NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 634.000 | – | Đất ở |
85 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) – NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | 2.640.000 | 1.320.000 | 1.056.000 | 845.000 | – | Đất ở |
86 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU – CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | 3.300.000 | 1.650.000 | 1.320.000 | 1.056.000 | – | Đất ở |
87 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI – NGÃ BA BÀU TRE | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 634.000 | – | Đất ở |
88 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA BÀU TRE – TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
89 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH – QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | 1.430.000 | 715.000 | 572.000 | 458.000 | – | Đất ở |
90 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) – SUỐI SÂU | 880.000 | 440.000 | 352.000 | 282.000 | – | Đất ở |
91 | Huyện Củ Chi | SÔNG LU | TỈNH LỘ 8 – SÔNG SÀI GÒN | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | – | Đất ở |
92 | Huyện Củ Chi | SUỐI LỘI | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | – | Đất ở |
93 | Huyện Củ Chi | TAM TÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
94 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CẦU BẾN SÚC – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 144.000 | – | Đất ở |
95 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ – CÔNG TY CARIMAR | 880.000 | 440.000 | 352.000 | 282.000 | – | Đất ở |
96 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÔNG TY CARIMAR – XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 432.000 | – | Đất ở |
97 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 246.000 | – | Đất ở |
98 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 432.000 | – | Đất ở |
99 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) – CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
100 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | QUỐC LỘ 22 – SUỐI LỘI | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 336.000 | – | Đất ở |
101 | Huyện Củ Chi | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG – | 310.000 | 155.000 | 124.000 | 99.000 | – | Đất ở |
102 | Huyện Củ Chi | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG – | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 102.000 | – | Đất ở |
103 | Huyện Củ Chi | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG – | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
104 | Huyện Củ Chi | BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 460.000 | 230.000 | 184.000 | 147.000 | – | Đất ở |
105 | Huyện Củ Chi | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG – | 730.000 | 365.000 | 292.000 | 234.000 | – | Đất ở |
106 | Huyện Củ Chi | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 – SÔNG SÀI GÒN | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
107 | Huyện Củ Chi | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
108 | Huyện Củ Chi | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG – | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
109 | Huyện Củ Chi | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 – VÕ VĂN BÍCH | 920.000 | 460.000 | 368.000 | 294.000 | – | Đất ở |
110 | Huyện Củ Chi | BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG – | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 102.000 | – | Đất ở |
111 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG – | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 102.000 | – | Đất ở |
112 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
113 | Huyện Củ Chi | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
114 | Huyện Củ Chi | CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.060.000 | 530.000 | 424.000 | 339.000 | – | Đất ở |
115 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 – CẦU PHƯỚC VĨNH AN | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | – | Đất ở |
116 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | CẦU PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
117 | Huyện Củ Chi | CÂY GỎ | TRỌN ĐƯỜNG – | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
118 | Huyện Củ Chi | CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 7 | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
119 | Huyện Củ Chi | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG – | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 202.000 | – | Đất ở |
120 | Huyện Củ Chi | ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.060.000 | 530.000 | 424.000 | 339.000 | – | Đất ở |
121 | Huyện Củ Chi | ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
122 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐĂNG TUYỂN | TỈNH LỘ 7 – NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
123 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
124 | Huyện Củ Chi | ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
125 | Huyện Củ Chi | ĐỖ QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
126 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TIỆP | TRỌN ĐƯỜNG – | 2.110.000 | 1.055.000 | 844.000 | 675.000 | – | Đất ở |
127 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 35. 40 | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
128 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG – | 830.000 | 415.000 | 332.000 | 266.000 | – | Đất ở |
129 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 42 | TRỌN ĐƯỜNG – | 830.000 | 415.000 | 332.000 | 266.000 | – | Đất ở |
130 | Huyện Củ Chi | BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP – TỈNH LỘ 15 | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
131 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG TRUNG AN | 530.000 | 265.000 | 212.000 | 170.000 | – | Đất ở |
132 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
133 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI (NỐI DÀI) | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
134 | Huyện Củ Chi | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | – | Đất ở |
135 | Huyện Củ Chi | HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 15 | 920.000 | 460.000 | 368.000 | 294.000 | – | Đất ở |
136 | Huyện Củ Chi | HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
137 | Huyện Củ Chi | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 – KÊNH T38 | 460.000 | 230.000 | 184.000 | 147.000 | – | Đất ở |
138 | Huyện Củ Chi | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
139 | Huyện Củ Chi | HUỲNH THỊ BẲNG | TỈNH LỘ 15 – CẦU ÔNG CHƯƠNG | 790.000 | 395.000 | 316.000 | 253.000 | – | Đất ở |
140 | Huyện Củ Chi | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG – | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
141 | Huyện Củ Chi | LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 – TỈNH LỘ 15 | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
142 | Huyện Củ Chi | LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG – | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
143 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | – | Đất ở |
144 | Huyện Củ Chi | LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
145 | Huyện Củ Chi | LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
146 | Huyện Củ Chi | LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH | TỈNH LỘ 8 – ẤP AN BÌNH | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
147 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 | 920.000 | 460.000 | 368.000 | 294.000 | – | Đất ở |
148 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) – BÀ THIÊN | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
149 | Huyện Củ Chi | LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ | TỈNH LỘ 7 – TỈNH LỘ 6 | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
150 | Huyện Củ Chi | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
151 | Huyện Củ Chi | LƯU KHẢI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 358.000 | – | Đất ở |
152 | Huyện Củ Chi | NGÔ TRI HÒA | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
153 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
154 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 358.000 | – | Đất ở |
155 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.420.000 | 710.000 | 568.000 | 454.000 | – | Đất ở |
156 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
157 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG – TỈNH LỘ 15 | 530.000 | 265.000 | 212.000 | 170.000 | – | Đất ở |
158 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 | 920.000 | 460.000 | 368.000 | 294.000 | – | Đất ở |
159 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | TỈNH LỘ 2 – UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | 530.000 | 265.000 | 212.000 | 170.000 | – | Đất ở |
160 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – TỈNH LỘ 15 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
161 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG – | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
162 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
163 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
164 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RƯ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
165 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TRIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.650.000 | 825.000 | 660.000 | 528.000 | – | Đất ở |
166 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ | BƯU ĐIỆN CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
167 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | TỈNH LỘ 2 – TỈNH LỘ 15 | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
168 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NI | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.650.000 | 825.000 | 660.000 | 528.000 | – | Đất ở |
169 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NÌ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
170 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN ON | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
171 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
172 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN XƠ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
173 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VIẾT XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
174 | Huyện Củ Chi | NHỮ TIẾN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 358.000 | – | Đất ở |
175 | Huyện Củ Chi | NHUẬN ĐỨC | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – NGÃ TƯ BẾN MƯONG | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
176 | Huyện Củ Chi | NINH TỐN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
177 | Huyện Củ Chi | ÔNG ÍCH ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
178 | Huyện Củ Chi | PHẠM HỮU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
179 | Huyện Củ Chi | PHẠM PHÚ TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 358.000 | – | Đất ở |
180 | Huyện Củ Chi | PHẠM VĂN CHÈO | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
181 | Huyện Củ Chi | PHAN THỊ HỔI | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
182 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | CẦU AN HẠ – HỒ VĂN TẮNG | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất ở |
183 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | HỒ VĂN TẮNG – TRẦN TỬ BÌNH | 1.650.000 | 825.000 | 660.000 | 528.000 | – | Đất ở |
184 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | TRẦN TỬ BÌNH – NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 634.000 | – | Đất ở |
185 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) – NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | 2.640.000 | 1.320.000 | 1.056.000 | 845.000 | – | Đất ở |
186 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU – CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | 3.300.000 | 1.650.000 | 1.320.000 | 1.056.000 | – | Đất ở |
187 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI – NGÃ BA BÀU TRE | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 634.000 | – | Đất ở |
188 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA BÀU TRE – TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
189 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH – QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | 1.430.000 | 715.000 | 572.000 | 458.000 | – | Đất ở |
190 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) – SUỐI SÂU | 880.000 | 440.000 | 352.000 | 282.000 | – | Đất ở |
191 | Huyện Củ Chi | SÔNG LU | TỈNH LỘ 8 – SÔNG SÀI GÒN | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | – | Đất ở |
192 | Huyện Củ Chi | SUỐI LỘI | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | – | Đất ở |
193 | Huyện Củ Chi | TAM TÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
194 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CẦU BẾN SÚC – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 144.000 | – | Đất ở |
195 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ – CÔNG TY CARIMAR | 880.000 | 440.000 | 352.000 | 282.000 | – | Đất ở |
196 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÔNG TY CARIMAR – XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 432.000 | – | Đất ở |
197 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 246.000 | – | Đất ở |
198 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 432.000 | – | Đất ở |
199 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) – CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
200 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | QUỐC LỘ 22 – SUỐI LỘI | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 336.000 | – | Đất ở |
201 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | SUỐI LỘI – TỈNH LỘ 8 | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
202 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | TỈNH LỘ 8 – NGUYỄN VĂN KHẠ | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 144.000 | – | Đất ở |
203 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI – NGÃ TƯ SỞ | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 144.000 | – | Đất ở |
204 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | NGÃ TƯ SỞ – RANH TỈNH TÂY NINH | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất ở |
205 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 6 | TRỌN ĐƯỜNG – | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
206 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) – CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
207 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) – NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 192.000 | – | Đất ở |
208 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH – KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 192.000 | – | Đất ở |
209 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) – TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 192.000 | – | Đất ở |
210 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ – CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất ở |
211 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) – NGÃ TƯ LÔ 6 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 96.000 | – | Đất ở |
212 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | NGÃ TƯ LÔ 6 – BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 96.000 | – | Đất ở |
213 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY – CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 144.000 | – | Đất ở |
214 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) – BẾN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY) | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất ở |
215 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI) – CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
216 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN – TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | – | Đất ở |
217 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI – NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 960.000 | – | Đất ở |
218 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA TỈNH LỘ 2 – NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 576.000 | – | Đất ở |
219 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) – CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
220 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) – TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 576.000 | – | Đất ở |
221 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ – NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 384.000 | – | Đất ở |
222 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) – CẦU BÀ BẾP | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 432.000 | – | Đất ở |
223 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CẦU BÀ BẾP – CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 432.000 | – | Đất ở |
224 | Huyện Củ Chi | HÀ DUY PHIÊN | TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
225 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ NGẦN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
226 | Huyện Củ Chi | TRẦN TỬ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.650.000 | 825.000 | 660.000 | 528.000 | – | Đất ở |
227 | Huyện Củ Chi | TRẦN VĂN CHẨM | TRỌN ĐƯỜNG – | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
228 | Huyện Củ Chi | TRUNG AN | TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH KÈ | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 160.000 | – | Đất ở |
229 | Huyện Củ Chi | TRUNG AN | CẦU RẠCH KÈ – GIÁP SÔNG SÀI GÒN | 460.000 | 230.000 | 184.000 | 147.000 | – | Đất ở |
230 | Huyện Củ Chi | TRƯƠNG THỊ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG – | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
231 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 830.000 | 415.000 | 332.000 | 266.000 | – | Đất ở |
232 | Huyện Củ Chi | VÕ VĂN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG – | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
233 | Huyện Củ Chi | VÕ VĂN ĐIỀU | TRỌN ĐƯỜNG – | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 179.000 | – | Đất ở |
234 | Huyện Củ Chi | VÕ DUY CHÍ | TRỌN ĐƯỜNG – | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
235 | Huyện Củ Chi | VŨ TỤ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 358.000 | – | Đất ở |
236 | Huyện Củ Chi | ĐOÀN TRIẾT MINH | TRỌN ĐƯỜNG – | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
237 | Huyện Củ Chi | PHÚ THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG – | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 134.000 | – | Đất ở |
238 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NÀ | TỈNH LỘ 15 – CÂY GÕ | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
239 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 806 | CÂY GÕ – ĐƯỜNG 805 | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
240 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG BA SA | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
241 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NỊ | QUỐC LỘ 22 – KÊNH CHÍNH ĐÔNG | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
242 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NHIA | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG BA SA | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
243 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TIẾP | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
244 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ THẠO | ĐƯỜNG BA SA – KÊNH QUYẾT THẮNG | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
245 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 613 | CAO THỊ BÈO – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 74.000 | – | Đất ở |
246 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 615 | ĐƯỜNG SỐ 617 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
247 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 616 | ĐƯỜNG SỐ 614 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
248 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 618 | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 628 | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
249 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 619 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 74.000 | – | Đất ở |
250 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 620 | QUỐC LỘ 22 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
251 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 623 | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – ĐƯỜNG SỐ 624 | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
252 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 624 | ĐƯỜNG SỐ 623 – XÃ TRUNG LẬP HẠ | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
253 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 625 | CAO THỊ BÈO – RANH XÃ TÂN AN HỘI | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
254 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 626 | PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
255 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 627 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – PHẠM THỊ THÀNG | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
256 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 628 | PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 74.000 | – | Đất ở |
257 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 609 | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
258 | Huyện Củ Chi | CÂY TRẮC | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
259 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NGỌT | NGUYỄN THỊ NÊ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
260 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ ĐÓ | TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
261 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 436 | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
262 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ CHẮC | TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
263 | Huyện Củ Chi | LÝ THỊ CHỪNG | TỈNH LỘ 15 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
264 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ CHÂU | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
265 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 813 | TỈNH LỘ 15 – KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 74.000 | – | Đất ở |
266 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ MẸO | TỈNH LỘ 15 – KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 74.000 | – | Đất ở |
267 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ BÀNG | TỈNH LỘ 15 – Đ TRUNG LẬP | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
268 | Huyện Củ Chi | ĐCÁNH ĐỒNG DƯỢC | TỈNH LỘ 15 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
269 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG BÀU GIÃ | TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
270 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 01 | ĐƯỜNG SỐ 28 – ĐƯỜNG SỐ 414 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
271 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 28 | TỈNH LỘ 2 – RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
272 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 405 | ĐƯỜNG SỐ 406 – ĐƯỜNG BÀU GIÃ | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
273 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 406 | TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
274 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 407 | ĐƯỜNG SỐ 405 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
275 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 409 | TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG SUỐI LỘI | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
276 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ NGÀ | TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
277 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 414 | TỈNH LỘ 2 – RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
278 | Huyện Củ Chi | MAI THỊ BUỘI | TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG SỐ 417 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
279 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 417 | TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG CÂY BÀI | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
280 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 418 | TỈNH LỘ 8 – KÊNH N31A-17 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
281 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 419 | TỈNH LỘ 8 – RANH ĐỒNG DÙ | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
282 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 420 | TỈNH LỘ 8 – KÊNH T31A-17 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
283 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 422 | TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG CÂY BÀI | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
284 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 426 | TỈNH LỘ 8 – KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
285 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ CHÍNH | ĐƯỜNG SUỐI LỘI – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
286 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 430 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
287 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NỈ | TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
288 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI | QUỐC LỘ 22 – RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
289 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 355 | QUỐC LỘ 22 – KÊNH N46 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 128.000 | – | Đất ở |
290 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ BÀU | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 128.000 | – | Đất ở |
291 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 364 | TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 112.000 | – | Đất ở |
292 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 365 | TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG SỐ 363 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 128.000 | – | Đất ở |
293 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÕ | TỈNH LỘ 8 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 128.000 | – | Đất ở |
294 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 369 | KÊNH N46 – RANH XÃ PHƯỚC HIỆP | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 128.000 | – | Đất ở |
295 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ DỆT | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 377 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 256.000 | – | Đất ở |
296 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 374 | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 377 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 256.000 | – | Đất ở |
297 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ HẸ | TỈNH LỘ 7 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
298 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ NỊ | TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
299 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 710 | TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
300 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 711 | TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 96.000 | – | Đất ở |
301 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ ĐIỆP | ĐƯỜNG TRUNG LẬP – ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
302 | Huyện Củ Chi | TRUNG HƯNG | ĐƯỜNG TRUNG LẬP – KÊNH CHÍNH ĐÔNG | 340.000 | 170.000 | 136.000 | 109.000 | – | Đất ở |
303 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 720 | ĐƯỜNG TRUNG LẬP – ĐƯỜNG SỐ 726 | 290.000 | 145.000 | 116.000 | 93.000 | – | Đất ở |
304 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 733 | KÊNH N25 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
305 | Huyện Củ Chi | ĐẶNG CHIÊM | NGUYỄN VĂN KHẠ – GIÁP HẢI | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất ở |
306 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 12B | ĐỖ ĐÌNH NHÂN – ĐƯỜNG SỐ 12A | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
307 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 | VŨ DUY CHÍ – NGUYỄN VĂN NI | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
308 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 20 | NGUYỄN VĂN NI – HUỲNH VĂN CỌ | 880.000 | 440.000 | 352.000 | 282.000 | – | Đất ở |
309 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 8A | NGUYỄN THỊ TRIỆU – ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
310 | Huyện Củ Chi | LÊ CẨN | NGUYỄN THỊ TRIỆU – ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 | 880.000 | 440.000 | 352.000 | 282.000 | – | Đất ở |
311 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ SẢNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
312 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 183 | NGÃ BA BÌNH MỸ – BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 384.000 | – | Đất ở |
313 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ TRÁI | KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
314 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ LỢI | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG – ĐƯỜNG SỐ 430 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
315 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ HẢI | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 112.000 | – | Đất ở |
316 | Huyện Củ Chi | CAO THỊ BÈO | QUỐC LỘ 22 – PHẠM THỊ THÀNG | 260.000 | 130.000 | 104.000 | 83.000 | – | Đất ở |
317 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ THÀNG | ĐƯỜNG CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH – ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
318 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ THUNG | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 106.000 | – | Đất ở |
319 | Huyện Củ Chi | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG – | 248.000 | 124.000 | 99.000 | 79.000 | – | Đất TM-DV |
320 | Huyện Củ Chi | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG – | 256.000 | 128.000 | 102.000 | 82.000 | – | Đất TM-DV |
321 | Huyện Củ Chi | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG – | 232.000 | 116.000 | 93.000 | 74.000 | – | Đất TM-DV |
322 | Huyện Củ Chi | BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 368.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | – | Đất TM-DV |
323 | Huyện Củ Chi | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG – | 584.000 | 292.000 | 234.000 | 187.000 | – | Đất TM-DV |
324 | Huyện Củ Chi | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 – SÔNG SÀI GÒN | 232.000 | 116.000 | 93.000 | 74.000 | – | Đất TM-DV |
325 | Huyện Củ Chi | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 232.000 | 116.000 | 93.000 | 74.000 | – | Đất TM-DV |
326 | Huyện Củ Chi | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG – | 232.000 | 116.000 | 93.000 | 74.000 | – | Đất TM-DV |
327 | Huyện Củ Chi | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 – VÕ VĂN BÍCH | 736.000 | 368.000 | 294.000 | 236.000 | – | Đất TM-DV |
328 | Huyện Củ Chi | BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG – | 256.000 | 128.000 | 102.000 | 82.000 | – | Đất TM-DV |
329 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG – | 256.000 | 128.000 | 102.000 | 82.000 | – | Đất TM-DV |
330 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
331 | Huyện Củ Chi | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 232.000 | 116.000 | 93.000 | 74.000 | – | Đất TM-DV |
332 | Huyện Củ Chi | CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 848.000 | 424.000 | 339.000 | 271.000 | – | Đất TM-DV |
333 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 – CẦU PHƯỚC VĨNH AN | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 128.000 | – | Đất TM-DV |
334 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | CẦU PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
335 | Huyện Củ Chi | CÂY GỎ | TRỌN ĐƯỜNG – | 232.000 | 116.000 | 93.000 | 74.000 | – | Đất TM-DV |
336 | Huyện Củ Chi | CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 7 | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
337 | Huyện Củ Chi | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG – | 504.000 | 252.000 | 202.000 | 161.000 | – | Đất TM-DV |
338 | Huyện Củ Chi | ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 848.000 | 424.000 | 339.000 | 271.000 | – | Đất TM-DV |
339 | Huyện Củ Chi | ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
340 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐĂNG TUYỂN | TỈNH LỘ 7 – NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
341 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
342 | Huyện Củ Chi | ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
343 | Huyện Củ Chi | ĐỖ QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
344 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TIỆP | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.688.000 | 844.000 | 675.000 | 540.000 | – | Đất TM-DV |
345 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 35. 40 | TRỌN ĐƯỜNG – | 952.000 | 476.000 | 381.000 | 305.000 | – | Đất TM-DV |
346 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG – | 664.000 | 332.000 | 266.000 | 212.000 | – | Đất TM-DV |
347 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 42 | TRỌN ĐƯỜNG – | 664.000 | 332.000 | 266.000 | 212.000 | – | Đất TM-DV |
348 | Huyện Củ Chi | BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP – TỈNH LỘ 15 | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất TM-DV |
349 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG TRUNG AN | 424.000 | 212.000 | 170.000 | 136.000 | – | Đất TM-DV |
350 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
351 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI (NỐI DÀI) | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
352 | Huyện Củ Chi | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 128.000 | – | Đất TM-DV |
353 | Huyện Củ Chi | HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 15 | 736.000 | 368.000 | 294.000 | 236.000 | – | Đất TM-DV |
354 | Huyện Củ Chi | HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
355 | Huyện Củ Chi | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 – KÊNH T38 | 368.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | – | Đất TM-DV |
356 | Huyện Củ Chi | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất TM-DV |
357 | Huyện Củ Chi | HUỲNH THỊ BẲNG | TỈNH LỘ 15 – CẦU ÔNG CHƯƠNG | 632.000 | 316.000 | 253.000 | 202.000 | – | Đất TM-DV |
358 | Huyện Củ Chi | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG – | 472.000 | 236.000 | 189.000 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
359 | Huyện Củ Chi | LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 – TỈNH LỘ 15 | 472.000 | 236.000 | 189.000 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
360 | Huyện Củ Chi | LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG – | 528.000 | 264.000 | 211.000 | 169.000 | – | Đất TM-DV |
361 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 128.000 | – | Đất TM-DV |
362 | Huyện Củ Chi | LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất TM-DV |
363 | Huyện Củ Chi | LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
364 | Huyện Củ Chi | LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH | TỈNH LỘ 8 – ẤP AN BÌNH | 472.000 | 236.000 | 189.000 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
365 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 | 736.000 | 368.000 | 294.000 | 236.000 | – | Đất TM-DV |
366 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) – BÀ THIÊN | 472.000 | 236.000 | 189.000 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
367 | Huyện Củ Chi | LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ | TỈNH LỘ 7 – TỈNH LỘ 6 | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
368 | Huyện Củ Chi | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
369 | Huyện Củ Chi | LƯU KHẢI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 896.000 | 448.000 | 358.000 | 287.000 | – | Đất TM-DV |
370 | Huyện Củ Chi | NGÔ TRI HÒA | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
371 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
372 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 896.000 | 448.000 | 358.000 | 287.000 | – | Đất TM-DV |
373 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.136.000 | 568.000 | 454.000 | 364.000 | – | Đất TM-DV |
374 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 528.000 | 264.000 | 211.000 | 169.000 | – | Đất TM-DV |
375 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG – TỈNH LỘ 15 | 424.000 | 212.000 | 170.000 | 136.000 | – | Đất TM-DV |
376 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 | 736.000 | 368.000 | 294.000 | 236.000 | – | Đất TM-DV |
377 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | TỈNH LỘ 2 – UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | 424.000 | 212.000 | 170.000 | 136.000 | – | Đất TM-DV |
378 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – TỈNH LỘ 15 | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
379 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất TM-DV |
380 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG – | 952.000 | 476.000 | 381.000 | 305.000 | – | Đất TM-DV |
381 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
382 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RƯ | TRỌN ĐƯỜNG – | 952.000 | 476.000 | 381.000 | 305.000 | – | Đất TM-DV |
383 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TRIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất TM-DV |
384 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ | BƯU ĐIỆN CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
385 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | TỈNH LỘ 2 – TỈNH LỘ 15 | 472.000 | 236.000 | 189.000 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
386 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NI | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất TM-DV |
387 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NÌ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
388 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN ON | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
389 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
390 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN XƠ | TRỌN ĐƯỜNG – | 952.000 | 476.000 | 381.000 | 305.000 | – | Đất TM-DV |
391 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VIẾT XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 952.000 | 476.000 | 381.000 | 305.000 | – | Đất TM-DV |
392 | Huyện Củ Chi | NHỮ TIẾN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 896.000 | 448.000 | 358.000 | 287.000 | – | Đất TM-DV |
393 | Huyện Củ Chi | NHUẬN ĐỨC | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – NGÃ TƯ BẾN MƯONG | 472.000 | 236.000 | 189.000 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
394 | Huyện Củ Chi | NINH TỐN | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
395 | Huyện Củ Chi | ÔNG ÍCH ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 952.000 | 476.000 | 381.000 | 305.000 | – | Đất TM-DV |
396 | Huyện Củ Chi | PHẠM HỮU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
397 | Huyện Củ Chi | PHẠM PHÚ TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG – | 896.000 | 448.000 | 358.000 | 287.000 | – | Đất TM-DV |
398 | Huyện Củ Chi | PHẠM VĂN CHÈO | TRỌN ĐƯỜNG – | 952.000 | 476.000 | 381.000 | 305.000 | – | Đất TM-DV |
399 | Huyện Củ Chi | PHAN THỊ HỔI | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
400 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | CẦU AN HẠ – HỒ VĂN TẮNG | 1.056.000 | 528.000 | 422.000 | 338.000 | – | Đất TM-DV |
401 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | HỒ VĂN TẮNG – TRẦN TỬ BÌNH | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất TM-DV |
402 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | TRẦN TỬ BÌNH – NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | 1.584.000 | 792.000 | 634.000 | 507.000 | – | Đất TM-DV |
403 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) – NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | 2.112.000 | 1.056.000 | 845.000 | 676.000 | – | Đất TM-DV |
404 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU – CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | 2.640.000 | 1.320.000 | 1.056.000 | 845.000 | – | Đất TM-DV |
405 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI – NGÃ BA BÀU TRE | 1.584.000 | 792.000 | 634.000 | 507.000 | – | Đất TM-DV |
406 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA BÀU TRE – TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất TM-DV |
407 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH – QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | 1.144.000 | 572.000 | 458.000 | 366.000 | – | Đất TM-DV |
408 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) – SUỐI SÂU | 704.000 | 352.000 | 282.000 | 225.000 | – | Đất TM-DV |
409 | Huyện Củ Chi | SÔNG LU | TỈNH LỘ 8 – SÔNG SÀI GÒN | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 128.000 | – | Đất TM-DV |
410 | Huyện Củ Chi | SUỐI LỘI | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 128.000 | – | Đất TM-DV |
411 | Huyện Củ Chi | TAM TÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
412 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CẦU BẾN SÚC – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất TM-DV |
413 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ – CÔNG TY CARIMAR | 704.000 | 352.000 | 282.000 | 225.000 | – | Đất TM-DV |
414 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÔNG TY CARIMAR – XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 346.000 | – | Đất TM-DV |
415 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | 616.000 | 308.000 | 246.000 | 197.000 | – | Đất TM-DV |
416 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 346.000 | – | Đất TM-DV |
417 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) – CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất TM-DV |
418 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | QUỐC LỘ 22 – SUỐI LỘI | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 269.000 | – | Đất TM-DV |
419 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | SUỐI LỘI – TỈNH LỘ 8 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất TM-DV |
420 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | TỈNH LỘ 8 – NGUYỄN VĂN KHẠ | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất TM-DV |
421 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI – NGÃ TƯ SỞ | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất TM-DV |
422 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | NGÃ TƯ SỞ – RANH TỈNH TÂY NINH | 288.000 | 144.000 | 115.000 | 92.000 | – | Đất TM-DV |
423 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 6 | TRỌN ĐƯỜNG – | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
424 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) – CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
425 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) – NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất TM-DV |
426 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH – KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất TM-DV |
427 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) – TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất TM-DV |
428 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ – CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | 288.000 | 144.000 | 115.000 | 92.000 | – | Đất TM-DV |
429 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) – NGÃ TƯ LÔ 6 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 77.000 | – | Đất TM-DV |
430 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | NGÃ TƯ LÔ 6 – BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 77.000 | – | Đất TM-DV |
431 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY – CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất TM-DV |
432 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) – BẾN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY) | 288.000 | 144.000 | 115.000 | 92.000 | – | Đất TM-DV |
433 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI) – CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất TM-DV |
434 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN – TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 922.000 | – | Đất TM-DV |
435 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI – NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 768.000 | – | Đất TM-DV |
436 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA TỈNH LỘ 2 – NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | 1.440.000 | 720.000 | 576.000 | 461.000 | – | Đất TM-DV |
437 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) – CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất TM-DV |
438 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) – TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | 1.440.000 | 720.000 | 576.000 | 461.000 | – | Đất TM-DV |
439 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ – NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | 960.000 | 480.000 | 384.000 | 307.000 | – | Đất TM-DV |
440 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) – CẦU BÀ BẾP | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 346.000 | – | Đất TM-DV |
441 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CẦU BÀ BẾP – CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 346.000 | – | Đất TM-DV |
442 | Huyện Củ Chi | HÀ DUY PHIÊN | TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất TM-DV |
443 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ NGẦN | TRỌN ĐƯỜNG – | 952.000 | 476.000 | 381.000 | 305.000 | – | Đất TM-DV |
444 | Huyện Củ Chi | TRẦN TỬ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.320.000 | 660.000 | 528.000 | 422.000 | – | Đất TM-DV |
445 | Huyện Củ Chi | TRẦN VĂN CHẨM | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất TM-DV |
446 | Huyện Củ Chi | TRUNG AN | TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH KÈ | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 128.000 | – | Đất TM-DV |
447 | Huyện Củ Chi | TRUNG AN | CẦU RẠCH KÈ – GIÁP SÔNG SÀI GÒN | 368.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | – | Đất TM-DV |
448 | Huyện Củ Chi | TRƯƠNG THỊ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG – | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
449 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 664.000 | 332.000 | 266.000 | 212.000 | – | Đất TM-DV |
450 | Huyện Củ Chi | VÕ VĂN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất TM-DV |
451 | Huyện Củ Chi | VÕ VĂN ĐIỀU | TRỌN ĐƯỜNG – | 448.000 | 224.000 | 179.000 | 143.000 | – | Đất TM-DV |
452 | Huyện Củ Chi | VÕ DUY CHÍ | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất TM-DV |
453 | Huyện Củ Chi | VŨ TỤ | TRỌN ĐƯỜNG – | 896.000 | 448.000 | 358.000 | 287.000 | – | Đất TM-DV |
454 | Huyện Củ Chi | ĐOÀN TRIẾT MINH | TRỌN ĐƯỜNG – | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
455 | Huyện Củ Chi | PHÚ THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG – | 336.000 | 168.000 | 134.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV |
456 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NÀ | TỈNH LỘ 15 – CÂY GÕ | 232.000 | 116.000 | 93.000 | 74.000 | – | Đất TM-DV |
457 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 806 | CÂY GÕ – ĐƯỜNG 805 | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
458 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG BA SA | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
459 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NỊ | QUỐC LỘ 22 – KÊNH CHÍNH ĐÔNG | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
460 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NHIA | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG BA SA | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
461 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TIẾP | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 232.000 | 116.000 | 93.000 | 74.000 | – | Đất TM-DV |
462 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ THẠO | ĐƯỜNG BA SA – KÊNH QUYẾT THẮNG | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
463 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 613 | CAO THỊ BÈO – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 184.000 | 92.000 | 74.000 | 59.000 | – | Đất TM-DV |
464 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 615 | ĐƯỜNG SỐ 617 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
465 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 616 | ĐƯỜNG SỐ 614 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
466 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 618 | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 628 | 232.000 | 116.000 | 93.000 | 74.000 | – | Đất TM-DV |
467 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 619 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 184.000 | 92.000 | 74.000 | 59.000 | – | Đất TM-DV |
468 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 620 | QUỐC LỘ 22 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
469 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 623 | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – ĐƯỜNG SỐ 624 | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
470 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 624 | ĐƯỜNG SỐ 623 – XÃ TRUNG LẬP HẠ | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
471 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 625 | CAO THỊ BÈO – RANH XÃ TÂN AN HỘI | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
472 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 626 | PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
473 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 627 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – PHẠM THỊ THÀNG | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
474 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 628 | PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 184.000 | 92.000 | 74.000 | 59.000 | – | Đất TM-DV |
475 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 609 | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
476 | Huyện Củ Chi | CÂY TRẮC | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
477 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NGỌT | NGUYỄN THỊ NÊ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
478 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ ĐÓ | TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
479 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 436 | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
480 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ CHẮC | TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
481 | Huyện Củ Chi | LÝ THỊ CHỪNG | TỈNH LỘ 15 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
482 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ CHÂU | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
483 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 813 | TỈNH LỘ 15 – KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) | 184.000 | 92.000 | 74.000 | 59.000 | – | Đất TM-DV |
484 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ MẸO | TỈNH LỘ 15 – KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) | 184.000 | 92.000 | 74.000 | 59.000 | – | Đất TM-DV |
485 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ BÀNG | TỈNH LỘ 15 – Đ TRUNG LẬP | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
486 | Huyện Củ Chi | ĐCÁNH ĐỒNG DƯỢC | TỈNH LỘ 15 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
487 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG BÀU GIÃ | TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
488 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 01 | ĐƯỜNG SỐ 28 – ĐƯỜNG SỐ 414 | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
489 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 28 | TỈNH LỘ 2 – RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
490 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 405 | ĐƯỜNG SỐ 406 – ĐƯỜNG BÀU GIÃ | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
491 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 406 | TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
492 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 407 | ĐƯỜNG SỐ 405 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
493 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 409 | TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG SUỐI LỘI | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
494 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ NGÀ | TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
495 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 414 | TỈNH LỘ 2 – RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
496 | Huyện Củ Chi | MAI THỊ BUỘI | TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG SỐ 417 | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
497 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 417 | TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG CÂY BÀI | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
498 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 418 | TỈNH LỘ 8 – KÊNH N31A-17 | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
499 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 419 | TỈNH LỘ 8 – RANH ĐỒNG DÙ | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
500 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 420 | TỈNH LỘ 8 – KÊNH T31A-17 | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
501 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 422 | TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG CÂY BÀI | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
502 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 426 | TỈNH LỘ 8 – KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
503 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ CHÍNH | ĐƯỜNG SUỐI LỘI – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
504 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 430 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
505 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NỈ | TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 472.000 | 236.000 | 189.000 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
506 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI | QUỐC LỘ 22 – RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất TM-DV |
507 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 355 | QUỐC LỘ 22 – KÊNH N46 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 102.000 | – | Đất TM-DV |
508 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ BÀU | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 102.000 | – | Đất TM-DV |
509 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 364 | TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 90.000 | – | Đất TM-DV |
510 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 365 | TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG SỐ 363 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 102.000 | – | Đất TM-DV |
511 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÕ | TỈNH LỘ 8 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 102.000 | – | Đất TM-DV |
512 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 369 | KÊNH N46 – RANH XÃ PHƯỚC HIỆP | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 102.000 | – | Đất TM-DV |
513 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ DỆT | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 377 | 640.000 | 320.000 | 256.000 | 205.000 | – | Đất TM-DV |
514 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 374 | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 377 | 640.000 | 320.000 | 256.000 | 205.000 | – | Đất TM-DV |
515 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ HẸ | TỈNH LỘ 7 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
516 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ NỊ | TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
517 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 710 | TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
518 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 711 | TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 240.000 | 120.000 | 96.000 | 77.000 | – | Đất TM-DV |
519 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ ĐIỆP | ĐƯỜNG TRUNG LẬP – ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
520 | Huyện Củ Chi | TRUNG HƯNG | ĐƯỜNG TRUNG LẬP – KÊNH CHÍNH ĐÔNG | 272.000 | 136.000 | 109.000 | 87.000 | – | Đất TM-DV |
521 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 720 | ĐƯỜNG TRUNG LẬP – ĐƯỜNG SỐ 726 | 232.000 | 116.000 | 93.000 | 74.000 | – | Đất TM-DV |
522 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 733 | KÊNH N25 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
523 | Huyện Củ Chi | ĐẶNG CHIÊM | NGUYỄN VĂN KHẠ – GIÁP HẢI | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất TM-DV |
524 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 12B | ĐỖ ĐÌNH NHÂN – ĐƯỜNG SỐ 12A | 528.000 | 264.000 | 211.000 | 169.000 | – | Đất TM-DV |
525 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 | VŨ DUY CHÍ – NGUYỄN VĂN NI | 528.000 | 264.000 | 211.000 | 169.000 | – | Đất TM-DV |
526 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 20 | NGUYỄN VĂN NI – HUỲNH VĂN CỌ | 704.000 | 352.000 | 282.000 | 225.000 | – | Đất TM-DV |
527 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 8A | NGUYỄN THỊ TRIỆU – ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 | 528.000 | 264.000 | 211.000 | 169.000 | – | Đất TM-DV |
528 | Huyện Củ Chi | LÊ CẨN | NGUYỄN THỊ TRIỆU – ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 | 704.000 | 352.000 | 282.000 | 225.000 | – | Đất TM-DV |
529 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ SẢNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 952.000 | 476.000 | 381.000 | 305.000 | – | Đất TM-DV |
530 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 183 | NGÃ BA BÌNH MỸ – BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 960.000 | 480.000 | 384.000 | 307.000 | – | Đất TM-DV |
531 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ TRÁI | KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
532 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ LỢI | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG – ĐƯỜNG SỐ 430 | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
533 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ HẢI | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 90.000 | – | Đất TM-DV |
534 | Huyện Củ Chi | CAO THỊ BÈO | QUỐC LỘ 22 – PHẠM THỊ THÀNG | 208.000 | 104.000 | 83.000 | 67.000 | – | Đất TM-DV |
535 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ THÀNG | ĐƯỜNG CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH – ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
536 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ THUNG | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH | 264.000 | 132.000 | 106.000 | 84.000 | – | Đất TM-DV |
537 | Huyện Củ Chi | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG – | 186.000 | 93.000 | 74.000 | 60.000 | – | Đất SX-KD |
538 | Huyện Củ Chi | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG – | 192.000 | 96.000 | 77.000 | 61.000 | – | Đất SX-KD |
539 | Huyện Củ Chi | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG – | 174.000 | 87.000 | 70.000 | 56.000 | – | Đất SX-KD |
540 | Huyện Củ Chi | BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 276.000 | 138.000 | 110.000 | 88.000 | – | Đất SX-KD |
541 | Huyện Củ Chi | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG – | 438.000 | 219.000 | 175.000 | 140.000 | – | Đất SX-KD |
542 | Huyện Củ Chi | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 – SÔNG SÀI GÒN | 174.000 | 87.000 | 70.000 | 56.000 | – | Đất SX-KD |
543 | Huyện Củ Chi | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 174.000 | 87.000 | 70.000 | 56.000 | – | Đất SX-KD |
544 | Huyện Củ Chi | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG – | 174.000 | 87.000 | 70.000 | 56.000 | – | Đất SX-KD |
545 | Huyện Củ Chi | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 – VÕ VĂN BÍCH | 552.000 | 276.000 | 221.000 | 177.000 | – | Đất SX-KD |
546 | Huyện Củ Chi | BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG – | 192.000 | 96.000 | 77.000 | 61.000 | – | Đất SX-KD |
547 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG – | 192.000 | 96.000 | 77.000 | 61.000 | – | Đất SX-KD |
548 | Huyện Củ Chi | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
549 | Huyện Củ Chi | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 174.000 | 87.000 | 70.000 | 56.000 | – | Đất SX-KD |
550 | Huyện Củ Chi | CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 636.000 | 318.000 | 254.000 | 204.000 | – | Đất SX-KD |
551 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 – CẦU PHƯỚC VĨNH AN | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 96.000 | – | Đất SX-KD |
552 | Huyện Củ Chi | CÂY BÀI | CẦU PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 198.000 | 99.000 | 79.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD |
553 | Huyện Củ Chi | CÂY GỎ | TRỌN ĐƯỜNG – | 174.000 | 87.000 | 70.000 | 56.000 | – | Đất SX-KD |
554 | Huyện Củ Chi | CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 7 | 198.000 | 99.000 | 79.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD |
555 | Huyện Củ Chi | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG – | 378.000 | 189.000 | 151.000 | 121.000 | – | Đất SX-KD |
556 | Huyện Củ Chi | ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 636.000 | 318.000 | 254.000 | 204.000 | – | Đất SX-KD |
557 | Huyện Củ Chi | ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
558 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐĂNG TUYỂN | TỈNH LỘ 7 – NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) | 198.000 | 99.000 | 79.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD |
559 | Huyện Củ Chi | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
560 | Huyện Củ Chi | ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
561 | Huyện Củ Chi | ĐỖ QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
562 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TIỆP | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.266.000 | 633.000 | 506.000 | 405.000 | – | Đất SX-KD |
563 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 35. 40 | TRỌN ĐƯỜNG – | 714.000 | 357.000 | 286.000 | 228.000 | – | Đất SX-KD |
564 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG – | 498.000 | 249.000 | 199.000 | 159.000 | – | Đất SX-KD |
565 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 42 | TRỌN ĐƯỜNG – | 498.000 | 249.000 | 199.000 | 159.000 | – | Đất SX-KD |
566 | Huyện Củ Chi | BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP – TỈNH LỘ 15 | 594.000 | 297.000 | 238.000 | 190.000 | – | Đất SX-KD |
567 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG TRUNG AN | 318.000 | 159.000 | 127.000 | 102.000 | – | Đất SX-KD |
568 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
569 | Huyện Củ Chi | GIÁP HẢI (NỐI DÀI) | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
570 | Huyện Củ Chi | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 96.000 | – | Đất SX-KD |
571 | Huyện Củ Chi | HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 15 | 552.000 | 276.000 | 221.000 | 177.000 | – | Đất SX-KD |
572 | Huyện Củ Chi | HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
573 | Huyện Củ Chi | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 – KÊNH T38 | 276.000 | 138.000 | 110.000 | 88.000 | – | Đất SX-KD |
574 | Huyện Củ Chi | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 594.000 | 297.000 | 238.000 | 190.000 | – | Đất SX-KD |
575 | Huyện Củ Chi | HUỲNH THỊ BẲNG | TỈNH LỘ 15 – CẦU ÔNG CHƯƠNG | 474.000 | 237.000 | 190.000 | 152.000 | – | Đất SX-KD |
576 | Huyện Củ Chi | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG – | 354.000 | 177.000 | 142.000 | 113.000 | – | Đất SX-KD |
577 | Huyện Củ Chi | LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 – TỈNH LỘ 15 | 354.000 | 177.000 | 142.000 | 113.000 | – | Đất SX-KD |
578 | Huyện Củ Chi | LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG – | 396.000 | 198.000 | 158.000 | 127.000 | – | Đất SX-KD |
579 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 96.000 | – | Đất SX-KD |
580 | Huyện Củ Chi | LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 594.000 | 297.000 | 238.000 | 190.000 | – | Đất SX-KD |
581 | Huyện Củ Chi | LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
582 | Huyện Củ Chi | LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH | TỈNH LỘ 8 – ẤP AN BÌNH | 354.000 | 177.000 | 142.000 | 113.000 | – | Đất SX-KD |
583 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 | 552.000 | 276.000 | 221.000 | 177.000 | – | Đất SX-KD |
584 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) – BÀ THIÊN | 354.000 | 177.000 | 142.000 | 113.000 | – | Đất SX-KD |
585 | Huyện Củ Chi | LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ | TỈNH LỘ 7 – TỈNH LỘ 6 | 198.000 | 99.000 | 79.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD |
586 | Huyện Củ Chi | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
587 | Huyện Củ Chi | LƯU KHẢI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 672.000 | 336.000 | 269.000 | 215.000 | – | Đất SX-KD |
588 | Huyện Củ Chi | NGÔ TRI HÒA | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
589 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
590 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 672.000 | 336.000 | 269.000 | 215.000 | – | Đất SX-KD |
591 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 852.000 | 426.000 | 341.000 | 273.000 | – | Đất SX-KD |
592 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 | 396.000 | 198.000 | 158.000 | 127.000 | – | Đất SX-KD |
593 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG – TỈNH LỘ 15 | 318.000 | 159.000 | 127.000 | 102.000 | – | Đất SX-KD |
594 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 | 552.000 | 276.000 | 221.000 | 177.000 | – | Đất SX-KD |
595 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | TỈNH LỘ 2 – UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | 318.000 | 159.000 | 127.000 | 102.000 | – | Đất SX-KD |
596 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÀNH | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – TỈNH LỘ 15 | 234.000 | 117.000 | 94.000 | 75.000 | – | Đất SX-KD |
597 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG – | 594.000 | 297.000 | 238.000 | 190.000 | – | Đất SX-KD |
598 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG – | 714.000 | 357.000 | 286.000 | 228.000 | – | Đất SX-KD |
599 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
600 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RƯ | TRỌN ĐƯỜNG – | 714.000 | 357.000 | 286.000 | 228.000 | – | Đất SX-KD |
601 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TRIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất SX-KD |
602 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ | BƯU ĐIỆN CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
603 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | TỈNH LỘ 2 – TỈNH LỘ 15 | 354.000 | 177.000 | 142.000 | 113.000 | – | Đất SX-KD |
604 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NI | TRỌN ĐƯỜNG – | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất SX-KD |
605 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN NÌ | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
606 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN ON | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
607 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
608 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VĂN XƠ | TRỌN ĐƯỜNG – | 714.000 | 357.000 | 286.000 | 228.000 | – | Đất SX-KD |
609 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN VIẾT XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 714.000 | 357.000 | 286.000 | 228.000 | – | Đất SX-KD |
610 | Huyện Củ Chi | NHỮ TIẾN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 672.000 | 336.000 | 269.000 | 215.000 | – | Đất SX-KD |
611 | Huyện Củ Chi | NHUẬN ĐỨC | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – NGÃ TƯ BẾN MƯONG | 354.000 | 177.000 | 142.000 | 113.000 | – | Đất SX-KD |
612 | Huyện Củ Chi | NINH TỐN | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
613 | Huyện Củ Chi | ÔNG ÍCH ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 714.000 | 357.000 | 286.000 | 228.000 | – | Đất SX-KD |
614 | Huyện Củ Chi | PHẠM HỮU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
615 | Huyện Củ Chi | PHẠM PHÚ TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG – | 672.000 | 336.000 | 269.000 | 215.000 | – | Đất SX-KD |
616 | Huyện Củ Chi | PHẠM VĂN CHÈO | TRỌN ĐƯỜNG – | 714.000 | 357.000 | 286.000 | 228.000 | – | Đất SX-KD |
617 | Huyện Củ Chi | PHAN THỊ HỔI | TRỌN ĐƯỜNG – | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
618 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | CẦU AN HẠ – HỒ VĂN TẮNG | 792.000 | 396.000 | 317.000 | 253.000 | – | Đất SX-KD |
619 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | HỒ VĂN TẮNG – TRẦN TỬ BÌNH | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất SX-KD |
620 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | TRẦN TỬ BÌNH – NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | 1.188.000 | 594.000 | 475.000 | 380.000 | – | Đất SX-KD |
621 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) – NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | 1.584.000 | 792.000 | 634.000 | 507.000 | – | Đất SX-KD |
622 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU – CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | 1.980.000 | 990.000 | 792.000 | 634.000 | – | Đất SX-KD |
623 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI – NGÃ BA BÀU TRE | 1.188.000 | 594.000 | 475.000 | 380.000 | – | Đất SX-KD |
624 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA BÀU TRE – TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | 594.000 | 297.000 | 238.000 | 190.000 | – | Đất SX-KD |
625 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH – QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | 858.000 | 429.000 | 343.000 | 275.000 | – | Đất SX-KD |
626 | Huyện Củ Chi | QUỐC LỘ 22 | QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) – SUỐI SÂU | 528.000 | 264.000 | 211.000 | 169.000 | – | Đất SX-KD |
627 | Huyện Củ Chi | SÔNG LU | TỈNH LỘ 8 – SÔNG SÀI GÒN | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 96.000 | – | Đất SX-KD |
628 | Huyện Củ Chi | SUỐI LỘI | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 96.000 | – | Đất SX-KD |
629 | Huyện Củ Chi | TAM TÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 198.000 | 99.000 | 79.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD |
630 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CẦU BẾN SÚC – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 86.000 | – | Đất SX-KD |
631 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ – CÔNG TY CARIMAR | 528.000 | 264.000 | 211.000 | 169.000 | – | Đất SX-KD |
632 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÔNG TY CARIMAR – XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 259.000 | – | Đất SX-KD |
633 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | 462.000 | 231.000 | 185.000 | 148.000 | – | Đất SX-KD |
634 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 259.000 | – | Đất SX-KD |
635 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) – CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 173.000 | – | Đất SX-KD |
636 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | QUỐC LỘ 22 – SUỐI LỘI | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 202.000 | – | Đất SX-KD |
637 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | SUỐI LỘI – TỈNH LỘ 8 | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 173.000 | – | Đất SX-KD |
638 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | TỈNH LỘ 8 – NGUYỄN VĂN KHẠ | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 86.000 | – | Đất SX-KD |
639 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI – NGÃ TƯ SỞ | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 86.000 | – | Đất SX-KD |
640 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | NGÃ TƯ SỞ – RANH TỈNH TÂY NINH | 216.000 | 108.000 | 86.000 | 69.000 | – | Đất SX-KD |
641 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 6 | TRỌN ĐƯỜNG – | 234.000 | 117.000 | 94.000 | 75.000 | – | Đất SX-KD |
642 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) – CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | 234.000 | 117.000 | 94.000 | 75.000 | – | Đất SX-KD |
643 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) – NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất SX-KD |
644 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH – KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất SX-KD |
645 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) – TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất SX-KD |
646 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ – CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | 216.000 | 108.000 | 86.000 | 69.000 | – | Đất SX-KD |
647 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) – NGÃ TƯ LÔ 6 | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 58.000 | – | Đất SX-KD |
648 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | NGÃ TƯ LÔ 6 – BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 58.000 | – | Đất SX-KD |
649 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY – CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 86.000 | – | Đất SX-KD |
650 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) – BẾN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY) | 216.000 | 108.000 | 86.000 | 69.000 | – | Đất SX-KD |
651 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI) – CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | 594.000 | 297.000 | 238.000 | 190.000 | – | Đất SX-KD |
652 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN – TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | 2.160.000 | 1.080.000 | 864.000 | 691.000 | – | Đất SX-KD |
653 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI – NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 576.000 | – | Đất SX-KD |
654 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA TỈNH LỘ 2 – NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 346.000 | – | Đất SX-KD |
655 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) – CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 173.000 | – | Đất SX-KD |
656 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) – TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 346.000 | – | Đất SX-KD |
657 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ – NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất SX-KD |
658 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) – CẦU BÀ BẾP | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 259.000 | – | Đất SX-KD |
659 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CẦU BÀ BẾP – CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 810.000 | 405.000 | 324.000 | 259.000 | – | Đất SX-KD |
660 | Huyện Củ Chi | HÀ DUY PHIÊN | TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 173.000 | – | Đất SX-KD |
661 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ NGẦN | TRỌN ĐƯỜNG – | 714.000 | 357.000 | 286.000 | 228.000 | – | Đất SX-KD |
662 | Huyện Củ Chi | TRẦN TỬ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 317.000 | – | Đất SX-KD |
663 | Huyện Củ Chi | TRẦN VĂN CHẨM | TRỌN ĐƯỜNG – | 594.000 | 297.000 | 238.000 | 190.000 | – | Đất SX-KD |
664 | Huyện Củ Chi | TRUNG AN | TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH KÈ | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 96.000 | – | Đất SX-KD |
665 | Huyện Củ Chi | TRUNG AN | CẦU RẠCH KÈ – GIÁP SÔNG SÀI GÒN | 276.000 | 138.000 | 110.000 | 88.000 | – | Đất SX-KD |
666 | Huyện Củ Chi | TRƯƠNG THỊ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG – | 198.000 | 99.000 | 79.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD |
667 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 498.000 | 249.000 | 199.000 | 159.000 | – | Đất SX-KD |
668 | Huyện Củ Chi | VÕ VĂN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG – | 594.000 | 297.000 | 238.000 | 190.000 | – | Đất SX-KD |
669 | Huyện Củ Chi | VÕ VĂN ĐIỀU | TRỌN ĐƯỜNG – | 336.000 | 168.000 | 134.000 | 108.000 | – | Đất SX-KD |
670 | Huyện Củ Chi | VÕ DUY CHÍ | TRỌN ĐƯỜNG – | 594.000 | 297.000 | 238.000 | 190.000 | – | Đất SX-KD |
671 | Huyện Củ Chi | VŨ TỤ | TRỌN ĐƯỜNG – | 672.000 | 336.000 | 269.000 | 215.000 | – | Đất SX-KD |
672 | Huyện Củ Chi | ĐOÀN TRIẾT MINH | TRỌN ĐƯỜNG – | 198.000 | 99.000 | 79.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD |
673 | Huyện Củ Chi | PHÚ THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG – | 252.000 | 126.000 | 101.000 | 81.000 | – | Đất SX-KD |
674 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NÀ | TỈNH LỘ 15 – CÂY GÕ | 174.000 | 87.000 | 70.000 | 56.000 | – | Đất SX-KD |
675 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 806 | CÂY GÕ – ĐƯỜNG 805 | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
676 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG BA SA | QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 | 198.000 | 99.000 | 79.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD |
677 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NỊ | QUỐC LỘ 22 – KÊNH CHÍNH ĐÔNG | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
678 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NHIA | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG BA SA | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
679 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TIẾP | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 174.000 | 87.000 | 70.000 | 56.000 | – | Đất SX-KD |
680 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ THẠO | ĐƯỜNG BA SA – KÊNH QUYẾT THẮNG | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
681 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 613 | CAO THỊ BÈO – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 138.000 | 69.000 | 55.000 | 44.000 | – | Đất SX-KD |
682 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 615 | ĐƯỜNG SỐ 617 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
683 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 616 | ĐƯỜNG SỐ 614 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
684 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 618 | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 628 | 174.000 | 87.000 | 70.000 | 56.000 | – | Đất SX-KD |
685 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 619 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 138.000 | 69.000 | 55.000 | 44.000 | – | Đất SX-KD |
686 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 620 | QUỐC LỘ 22 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 198.000 | 99.000 | 79.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD |
687 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 623 | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – ĐƯỜNG SỐ 624 | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
688 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 624 | ĐƯỜNG SỐ 623 – XÃ TRUNG LẬP HẠ | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
689 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 625 | CAO THỊ BÈO – RANH XÃ TÂN AN HỘI | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
690 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 626 | PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
691 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 627 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – PHẠM THỊ THÀNG | 198.000 | 99.000 | 79.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD |
692 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 628 | PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 138.000 | 69.000 | 55.000 | 44.000 | – | Đất SX-KD |
693 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 609 | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
694 | Huyện Củ Chi | CÂY TRẮC | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 | 198.000 | 99.000 | 79.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD |
695 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NGỌT | NGUYỄN THỊ NÊ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 234.000 | 117.000 | 94.000 | 75.000 | – | Đất SX-KD |
696 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ ĐÓ | TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 234.000 | 117.000 | 94.000 | 75.000 | – | Đất SX-KD |
697 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 436 | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
698 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ CHẮC | TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG | 234.000 | 117.000 | 94.000 | 75.000 | – | Đất SX-KD |
699 | Huyện Củ Chi | LÝ THỊ CHỪNG | TỈNH LỘ 15 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |
700 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ CHÂU | TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 | 156.000 | 78.000 | 62.000 | 50.000 | – | Đất SX-KD |