Bảng giá đất tại huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh

3. Bảng giá đất huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp

a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất

b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:

– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1

– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2

– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3

3.2. Bảng giá đất huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Củ Chi AN NHƠN TÂY TRỌN ĐƯỜNG – 310.000 155.000 124.000 99.000 Đất ở
2 Huyện Củ Chi BÀ THIÊN TRỌN ĐƯỜNG – 320.000 160.000 128.000 102.000 Đất ở
3 Huyện Củ Chi BÀU LÁCH TRỌN ĐƯỜNG – 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
4 Huyện Củ Chi BÀU TRĂM TRỌN ĐƯỜNG – 460.000 230.000 184.000 147.000 Đất ở
5 Huyện Củ Chi BÀU TRE TRỌN ĐƯỜNG – 730.000 365.000 292.000 234.000 Đất ở
6 Huyện Củ Chi BẾN CỎ TỈNH LỘ 15 – SÔNG SÀI GÒN 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
7 Huyện Củ Chi BẾN ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG – 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
8 Huyện Củ Chi BẾN SÚC TRỌN ĐƯỜNG – 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
9 Huyện Củ Chi BÌNH MỸ TỈNH LỘ 9 – VÕ VĂN BÍCH 920.000 460.000 368.000 294.000 Đất ở
10 Huyện Củ Chi BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) TRỌN ĐƯỜNG – 320.000 160.000 128.000 102.000 Đất ở
11 Huyện Củ Chi BÙI THỊ ĐIỆT TRỌN ĐƯỜNG – 320.000 160.000 128.000 102.000 Đất ở
12 Huyện Củ Chi BÙI THỊ HE TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
13 Huyện Củ Chi CÁ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG – 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
14 Huyện Củ Chi CAN TRƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.060.000 530.000 424.000 339.000 Đất ở
15 Huyện Củ Chi CÂY BÀI TỈNH LỘ 8 – CẦU PHƯỚC VĨNH AN 500.000 250.000 200.000 160.000 Đất ở
16 Huyện Củ Chi CÂY BÀI CẦU PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
17 Huyện Củ Chi CÂY GỎ TRỌN ĐƯỜNG – 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
18 Huyện Củ Chi CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 7 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
19 Huyện Củ Chi ĐÀO VĂN THỬ TRỌN ĐƯỜNG – 630.000 315.000 252.000 202.000 Đất ở
20 Huyện Củ Chi ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.060.000 530.000 424.000 339.000 Đất ở
21 Huyện Củ Chi ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
22 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐĂNG TUYỂN TỈNH LỘ 7 – NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
23 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐÌNH NHÂN TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
24 Huyện Củ Chi ĐỖ NGỌC DU TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
25 Huyện Củ Chi ĐỖ QUANG CƠ TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
26 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TIỆP TRỌN ĐƯỜNG – 2.110.000 1.055.000 844.000 675.000 Đất ở
27 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 35. 40 TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
28 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 41 TRỌN ĐƯỜNG – 830.000 415.000 332.000 266.000 Đất ở
29 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 42 TRỌN ĐƯỜNG – 830.000 415.000 332.000 266.000 Đất ở
30 Huyện Củ Chi BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP – TỈNH LỘ 15 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
31 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG TRUNG AN 530.000 265.000 212.000 170.000 Đất ở
32 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
33 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI (NỐI DÀI) CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
34 Huyện Củ Chi HÀ VĂN LAO TRỌN ĐƯỜNG – 500.000 250.000 200.000 160.000 Đất ở
35 Huyện Củ Chi HỒ VĂN TẮNG QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 15 920.000 460.000 368.000 294.000 Đất ở
36 Huyện Củ Chi HOÀNG BÁ HUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
37 Huyện Củ Chi HƯƠNG LỘ 10 TỈNH LỘ 7 – KÊNH T38 460.000 230.000 184.000 147.000 Đất ở
38 Huyện Củ Chi HUỲNH MINH MƯƠNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
39 Huyện Củ Chi HUỲNH THỊ BẲNG TỈNH LỘ 15 – CẦU ÔNG CHƯƠNG 790.000 395.000 316.000 253.000 Đất ở
40 Huyện Củ Chi HUỲNH VĂN CỌ TRỌN ĐƯỜNG – 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
41 Huyện Củ Chi LÁNG THE TỈNH LỘ 8 – TỈNH LỘ 15 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
42 Huyện Củ Chi LÊ MINH NHỰT TRỌN ĐƯỜNG – 660.000 330.000 264.000 211.000 Đất ở
43 Huyện Củ Chi LÊ THỊ SIÊNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 500.000 250.000 200.000 160.000 Đất ở
44 Huyện Củ Chi LÊ THỌ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
45 Huyện Củ Chi LÊ VĨNH HUY TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
46 Huyện Củ Chi LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH TỈNH LỘ 8 – ẤP AN BÌNH 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
47 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 920.000 460.000 368.000 294.000 Đất ở
48 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) – BÀ THIÊN 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
49 Huyện Củ Chi LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ TỈNH LỘ 7 – TỈNH LỘ 6 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
50 Huyện Củ Chi LIÊU BÌNH HƯƠNG QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
51 Huyện Củ Chi LƯU KHẢI HỒNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.120.000 560.000 448.000 358.000 Đất ở
52 Huyện Củ Chi NGÔ TRI HÒA TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
53 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐẠI NĂNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
54 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐÌNH HUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 1.120.000 560.000 448.000 358.000 Đất ở
55 Huyện Củ Chi NGUYỄN GIAO TRỌN ĐƯỜNG – 1.420.000 710.000 568.000 454.000 Đất ở
56 Huyện Củ Chi NGUYỄN KIM CƯƠNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 660.000 330.000 264.000 211.000 Đất ở
57 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NÊ NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG – TỈNH LỘ 15 530.000 265.000 212.000 170.000 Đất ở
58 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 920.000 460.000 368.000 294.000 Đất ở
59 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH TỈNH LỘ 2 – UBND XÃ NHUẬN ĐỨC 530.000 265.000 212.000 170.000 Đất ở
60 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – TỈNH LỘ 15 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
61 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHONG SẮC TRỌN ĐƯỜNG – 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
62 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHÚC TRÚ TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
63 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮM TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
64 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RƯ TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
65 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TRIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 1.650.000 825.000 660.000 528.000 Đất ở
66 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ BƯU ĐIỆN CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
67 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) TỈNH LỘ 2 – TỈNH LỘ 15 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
68 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NI TRỌN ĐƯỜNG – 1.650.000 825.000 660.000 528.000 Đất ở
69 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NÌ TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
70 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN ON TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
71 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
72 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN XƠ TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
73 Huyện Củ Chi NGUYỄN VIẾT XUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
74 Huyện Củ Chi NHỮ TIẾN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 1.120.000 560.000 448.000 358.000 Đất ở
75 Huyện Củ Chi NHUẬN ĐỨC UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – NGÃ TƯ BẾN MƯONG 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
76 Huyện Củ Chi NINH TỐN TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
77 Huyện Củ Chi ÔNG ÍCH ĐƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
78 Huyện Củ Chi PHẠM HỮU TÂM TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
79 Huyện Củ Chi PHẠM PHÚ TIẾT TRỌN ĐƯỜNG – 1.120.000 560.000 448.000 358.000 Đất ở
80 Huyện Củ Chi PHẠM VĂN CHÈO TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
81 Huyện Củ Chi PHAN THỊ HỔI TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
82 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CẦU AN HẠ – HỒ VĂN TẮNG 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
83 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 HỒ VĂN TẮNG – TRẦN TỬ BÌNH 1.650.000 825.000 660.000 528.000 Đất ở
84 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRẦN TỬ BÌNH – NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) 1.980.000 990.000 792.000 634.000 Đất ở
85 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) – NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU 2.640.000 1.320.000 1.056.000 845.000 Đất ở
86 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU – CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.056.000 Đất ở
87 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI – NGÃ BA BÀU TRE 1.980.000 990.000 792.000 634.000 Đất ở
88 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA BÀU TRE – TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
89 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH – QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) 1.430.000 715.000 572.000 458.000 Đất ở
90 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) – SUỐI SÂU 880.000 440.000 352.000 282.000 Đất ở
91 Huyện Củ Chi SÔNG LU TỈNH LỘ 8 – SÔNG SÀI GÒN 500.000 250.000 200.000 160.000 Đất ở
92 Huyện Củ Chi SUỐI LỘI QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 500.000 250.000 200.000 160.000 Đất ở
93 Huyện Củ Chi TAM TÂN TRỌN ĐƯỜNG – 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
94 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CẦU BẾN SÚC – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 450.000 225.000 180.000 144.000 Đất ở
95 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ – CÔNG TY CARIMAR 880.000 440.000 352.000 282.000 Đất ở
96 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÔNG TY CARIMAR – XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI 1.350.000 675.000 540.000 432.000 Đất ở
97 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) 770.000 385.000 308.000 246.000 Đất ở
98 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) 1.350.000 675.000 540.000 432.000 Đất ở
99 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) – CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 900.000 450.000 360.000 288.000 Đất ở
100 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 QUỐC LỘ 22 – SUỐI LỘI 1.050.000 525.000 420.000 336.000 Đất ở
101 Huyện Củ Chi AN NHƠN TÂY TRỌN ĐƯỜNG – 310.000 155.000 124.000 99.000 Đất ở
102 Huyện Củ Chi BÀ THIÊN TRỌN ĐƯỜNG – 320.000 160.000 128.000 102.000 Đất ở
103 Huyện Củ Chi BÀU LÁCH TRỌN ĐƯỜNG – 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
104 Huyện Củ Chi BÀU TRĂM TRỌN ĐƯỜNG – 460.000 230.000 184.000 147.000 Đất ở
105 Huyện Củ Chi BÀU TRE TRỌN ĐƯỜNG – 730.000 365.000 292.000 234.000 Đất ở
106 Huyện Củ Chi BẾN CỎ TỈNH LỘ 15 – SÔNG SÀI GÒN 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
107 Huyện Củ Chi BẾN ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG – 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
108 Huyện Củ Chi BẾN SÚC TRỌN ĐƯỜNG – 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
109 Huyện Củ Chi BÌNH MỸ TỈNH LỘ 9 – VÕ VĂN BÍCH 920.000 460.000 368.000 294.000 Đất ở
110 Huyện Củ Chi BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) TRỌN ĐƯỜNG – 320.000 160.000 128.000 102.000 Đất ở
111 Huyện Củ Chi BÙI THỊ ĐIỆT TRỌN ĐƯỜNG – 320.000 160.000 128.000 102.000 Đất ở
112 Huyện Củ Chi BÙI THỊ HE TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
113 Huyện Củ Chi CÁ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG – 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
114 Huyện Củ Chi CAN TRƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.060.000 530.000 424.000 339.000 Đất ở
115 Huyện Củ Chi CÂY BÀI TỈNH LỘ 8 – CẦU PHƯỚC VĨNH AN 500.000 250.000 200.000 160.000 Đất ở
116 Huyện Củ Chi CÂY BÀI CẦU PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
117 Huyện Củ Chi CÂY GỎ TRỌN ĐƯỜNG – 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
118 Huyện Củ Chi CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 7 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
119 Huyện Củ Chi ĐÀO VĂN THỬ TRỌN ĐƯỜNG – 630.000 315.000 252.000 202.000 Đất ở
120 Huyện Củ Chi ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.060.000 530.000 424.000 339.000 Đất ở
121 Huyện Củ Chi ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
122 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐĂNG TUYỂN TỈNH LỘ 7 – NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
123 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐÌNH NHÂN TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
124 Huyện Củ Chi ĐỖ NGỌC DU TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
125 Huyện Củ Chi ĐỖ QUANG CƠ TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
126 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TIỆP TRỌN ĐƯỜNG – 2.110.000 1.055.000 844.000 675.000 Đất ở
127 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 35. 40 TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
128 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 41 TRỌN ĐƯỜNG – 830.000 415.000 332.000 266.000 Đất ở
129 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 42 TRỌN ĐƯỜNG – 830.000 415.000 332.000 266.000 Đất ở
130 Huyện Củ Chi BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP – TỈNH LỘ 15 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
131 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG TRUNG AN 530.000 265.000 212.000 170.000 Đất ở
132 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
133 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI (NỐI DÀI) CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
134 Huyện Củ Chi HÀ VĂN LAO TRỌN ĐƯỜNG – 500.000 250.000 200.000 160.000 Đất ở
135 Huyện Củ Chi HỒ VĂN TẮNG QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 15 920.000 460.000 368.000 294.000 Đất ở
136 Huyện Củ Chi HOÀNG BÁ HUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
137 Huyện Củ Chi HƯƠNG LỘ 10 TỈNH LỘ 7 – KÊNH T38 460.000 230.000 184.000 147.000 Đất ở
138 Huyện Củ Chi HUỲNH MINH MƯƠNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
139 Huyện Củ Chi HUỲNH THỊ BẲNG TỈNH LỘ 15 – CẦU ÔNG CHƯƠNG 790.000 395.000 316.000 253.000 Đất ở
140 Huyện Củ Chi HUỲNH VĂN CỌ TRỌN ĐƯỜNG – 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
141 Huyện Củ Chi LÁNG THE TỈNH LỘ 8 – TỈNH LỘ 15 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
142 Huyện Củ Chi LÊ MINH NHỰT TRỌN ĐƯỜNG – 660.000 330.000 264.000 211.000 Đất ở
143 Huyện Củ Chi LÊ THỊ SIÊNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 500.000 250.000 200.000 160.000 Đất ở
144 Huyện Củ Chi LÊ THỌ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
145 Huyện Củ Chi LÊ VĨNH HUY TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
146 Huyện Củ Chi LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH TỈNH LỘ 8 – ẤP AN BÌNH 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
147 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 920.000 460.000 368.000 294.000 Đất ở
148 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) – BÀ THIÊN 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
149 Huyện Củ Chi LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ TỈNH LỘ 7 – TỈNH LỘ 6 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
150 Huyện Củ Chi LIÊU BÌNH HƯƠNG QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
151 Huyện Củ Chi LƯU KHẢI HỒNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.120.000 560.000 448.000 358.000 Đất ở
152 Huyện Củ Chi NGÔ TRI HÒA TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
153 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐẠI NĂNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
154 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐÌNH HUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 1.120.000 560.000 448.000 358.000 Đất ở
155 Huyện Củ Chi NGUYỄN GIAO TRỌN ĐƯỜNG – 1.420.000 710.000 568.000 454.000 Đất ở
156 Huyện Củ Chi NGUYỄN KIM CƯƠNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 660.000 330.000 264.000 211.000 Đất ở
157 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NÊ NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG – TỈNH LỘ 15 530.000 265.000 212.000 170.000 Đất ở
158 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 920.000 460.000 368.000 294.000 Đất ở
159 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH TỈNH LỘ 2 – UBND XÃ NHUẬN ĐỨC 530.000 265.000 212.000 170.000 Đất ở
160 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – TỈNH LỘ 15 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
161 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHONG SẮC TRỌN ĐƯỜNG – 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
162 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHÚC TRÚ TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
163 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮM TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
164 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RƯ TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
165 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TRIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 1.650.000 825.000 660.000 528.000 Đất ở
166 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ BƯU ĐIỆN CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
167 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) TỈNH LỘ 2 – TỈNH LỘ 15 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
168 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NI TRỌN ĐƯỜNG – 1.650.000 825.000 660.000 528.000 Đất ở
169 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NÌ TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
170 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN ON TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
171 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
172 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN XƠ TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
173 Huyện Củ Chi NGUYỄN VIẾT XUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
174 Huyện Củ Chi NHỮ TIẾN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 1.120.000 560.000 448.000 358.000 Đất ở
175 Huyện Củ Chi NHUẬN ĐỨC UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – NGÃ TƯ BẾN MƯONG 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
176 Huyện Củ Chi NINH TỐN TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
177 Huyện Củ Chi ÔNG ÍCH ĐƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
178 Huyện Củ Chi PHẠM HỮU TÂM TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
179 Huyện Củ Chi PHẠM PHÚ TIẾT TRỌN ĐƯỜNG – 1.120.000 560.000 448.000 358.000 Đất ở
180 Huyện Củ Chi PHẠM VĂN CHÈO TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
181 Huyện Củ Chi PHAN THỊ HỔI TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
182 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CẦU AN HẠ – HỒ VĂN TẮNG 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất ở
183 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 HỒ VĂN TẮNG – TRẦN TỬ BÌNH 1.650.000 825.000 660.000 528.000 Đất ở
184 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRẦN TỬ BÌNH – NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) 1.980.000 990.000 792.000 634.000 Đất ở
185 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) – NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU 2.640.000 1.320.000 1.056.000 845.000 Đất ở
186 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU – CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.056.000 Đất ở
187 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI – NGÃ BA BÀU TRE 1.980.000 990.000 792.000 634.000 Đất ở
188 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA BÀU TRE – TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
189 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH – QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) 1.430.000 715.000 572.000 458.000 Đất ở
190 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) – SUỐI SÂU 880.000 440.000 352.000 282.000 Đất ở
191 Huyện Củ Chi SÔNG LU TỈNH LỘ 8 – SÔNG SÀI GÒN 500.000 250.000 200.000 160.000 Đất ở
192 Huyện Củ Chi SUỐI LỘI QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 500.000 250.000 200.000 160.000 Đất ở
193 Huyện Củ Chi TAM TÂN TRỌN ĐƯỜNG – 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
194 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CẦU BẾN SÚC – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 450.000 225.000 180.000 144.000 Đất ở
195 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ – CÔNG TY CARIMAR 880.000 440.000 352.000 282.000 Đất ở
196 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÔNG TY CARIMAR – XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI 1.350.000 675.000 540.000 432.000 Đất ở
197 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) 770.000 385.000 308.000 246.000 Đất ở
198 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) 1.350.000 675.000 540.000 432.000 Đất ở
199 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) – CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 900.000 450.000 360.000 288.000 Đất ở
200 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 QUỐC LỘ 22 – SUỐI LỘI 1.050.000 525.000 420.000 336.000 Đất ở
201 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 SUỐI LỘI – TỈNH LỘ 8 900.000 450.000 360.000 288.000 Đất ở
202 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 TỈNH LỘ 8 – NGUYỄN VĂN KHẠ 450.000 225.000 180.000 144.000 Đất ở
203 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI – NGÃ TƯ SỞ 450.000 225.000 180.000 144.000 Đất ở
204 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 NGÃ TƯ SỞ – RANH TỈNH TÂY NINH 360.000 180.000 144.000 115.000 Đất ở
205 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 6 TRỌN ĐƯỜNG – 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
206 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) – CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
207 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) – NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH 600.000 300.000 240.000 192.000 Đất ở
208 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH – KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) 600.000 300.000 240.000 192.000 Đất ở
209 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) – TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ 600.000 300.000 240.000 192.000 Đất ở
210 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ – CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) 360.000 180.000 144.000 115.000 Đất ở
211 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) – NGÃ TƯ LÔ 6 300.000 150.000 120.000 96.000 Đất ở
212 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 NGÃ TƯ LÔ 6 – BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY 300.000 150.000 120.000 96.000 Đất ở
213 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY – CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) 450.000 225.000 180.000 144.000 Đất ở
214 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) – BẾN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY) 360.000 180.000 144.000 115.000 Đất ở
215 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI) – CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
216 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN – TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.152.000 Đất ở
217 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI – NGÃ BA TỈNH LỘ 2 3.000.000 1.500.000 1.200.000 960.000 Đất ở
218 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA TỈNH LỘ 2 – NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) 1.800.000 900.000 720.000 576.000 Đất ở
219 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) – CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) 900.000 450.000 360.000 288.000 Đất ở
220 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) – TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ 1.800.000 900.000 720.000 576.000 Đất ở
221 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ – NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) 1.200.000 600.000 480.000 384.000 Đất ở
222 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) – CẦU BÀ BẾP 1.350.000 675.000 540.000 432.000 Đất ở
223 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CẦU BÀ BẾP – CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 1.350.000 675.000 540.000 432.000 Đất ở
224 Huyện Củ Chi HÀ DUY PHIÊN TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 900.000 450.000 360.000 288.000 Đất ở
225 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ NGẦN TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
226 Huyện Củ Chi TRẦN TỬ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG – 1.650.000 825.000 660.000 528.000 Đất ở
227 Huyện Củ Chi TRẦN VĂN CHẨM TRỌN ĐƯỜNG – 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
228 Huyện Củ Chi TRUNG AN TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH KÈ 500.000 250.000 200.000 160.000 Đất ở
229 Huyện Củ Chi TRUNG AN CẦU RẠCH KÈ – GIÁP SÔNG SÀI GÒN 460.000 230.000 184.000 147.000 Đất ở
230 Huyện Củ Chi TRƯƠNG THỊ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG – 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
231 Huyện Củ Chi VÕ THỊ HỒNG TRỌN ĐƯỜNG – 830.000 415.000 332.000 266.000 Đất ở
232 Huyện Củ Chi VÕ VĂN BÍCH TRỌN ĐƯỜNG – 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
233 Huyện Củ Chi VÕ VĂN ĐIỀU TRỌN ĐƯỜNG – 560.000 280.000 224.000 179.000 Đất ở
234 Huyện Củ Chi VÕ DUY CHÍ TRỌN ĐƯỜNG – 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
235 Huyện Củ Chi VŨ TỤ TRỌN ĐƯỜNG – 1.120.000 560.000 448.000 358.000 Đất ở
236 Huyện Củ Chi ĐOÀN TRIẾT MINH TRỌN ĐƯỜNG – 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
237 Huyện Củ Chi PHÚ THUẬN TRỌN ĐƯỜNG – 420.000 210.000 168.000 134.000 Đất ở
238 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NÀ TỈNH LỘ 15 – CÂY GÕ 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
239 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 806 CÂY GÕ – ĐƯỜNG 805 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
240 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG BA SA QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
241 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NỊ QUỐC LỘ 22 – KÊNH CHÍNH ĐÔNG 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
242 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NHIA QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG BA SA 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
243 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TIẾP ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
244 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ THẠO ĐƯỜNG BA SA – KÊNH QUYẾT THẮNG 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
245 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 613 CAO THỊ BÈO – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 230.000 115.000 92.000 74.000 Đất ở
246 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 615 ĐƯỜNG SỐ 617 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
247 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 616 ĐƯỜNG SỐ 614 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
248 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 618 QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 628 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
249 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 619 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 230.000 115.000 92.000 74.000 Đất ở
250 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 620 QUỐC LỘ 22 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
251 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 623 ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – ĐƯỜNG SỐ 624 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
252 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 624 ĐƯỜNG SỐ 623 – XÃ TRUNG LẬP HẠ 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
253 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 625 CAO THỊ BÈO – RANH XÃ TÂN AN HỘI 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
254 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 626 PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
255 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 627 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – PHẠM THỊ THÀNG 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
256 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 628 PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 230.000 115.000 92.000 74.000 Đất ở
257 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG TRUNG VIẾT QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 609 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
258 Huyện Củ Chi CÂY TRẮC TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
259 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NGỌT NGUYỄN THỊ NÊ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
260 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ ĐÓ TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
261 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 436 ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
262 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ CHẮC TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
263 Huyện Củ Chi LÝ THỊ CHỪNG TỈNH LỘ 15 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
264 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ CHÂU TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
265 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 813 TỈNH LỘ 15 – KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 230.000 115.000 92.000 74.000 Đất ở
266 Huyện Củ Chi VÕ THỊ MẸO TỈNH LỘ 15 – KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 230.000 115.000 92.000 74.000 Đất ở
267 Huyện Củ Chi VÕ THỊ BÀNG TỈNH LỘ 15 – Đ TRUNG LẬP 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
268 Huyện Củ Chi ĐCÁNH ĐỒNG DƯỢC TỈNH LỘ 15 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
269 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG BÀU GIÃ TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
270 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 01 ĐƯỜNG SỐ 28 – ĐƯỜNG SỐ 414 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
271 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 28 TỈNH LỘ 2 – RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
272 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 405 ĐƯỜNG SỐ 406 – ĐƯỜNG BÀU GIÃ 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
273 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 406 TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
274 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 407 ĐƯỜNG SỐ 405 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
275 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 409 TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG SUỐI LỘI 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
276 Huyện Củ Chi LÊ THỊ NGÀ TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
277 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 414 TỈNH LỘ 2 – RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
278 Huyện Củ Chi MAI THỊ BUỘI TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG SỐ 417 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
279 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 417 TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG CÂY BÀI 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
280 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 418 TỈNH LỘ 8 – KÊNH N31A-17 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
281 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 419 TỈNH LỘ 8 – RANH ĐỒNG DÙ 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
282 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 420 TỈNH LỘ 8 – KÊNH T31A-17 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
283 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 422 TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG CÂY BÀI 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
284 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 426 TỈNH LỘ 8 – KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
285 Huyện Củ Chi LÊ THỊ CHÍNH ĐƯỜNG SUỐI LỘI – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
286 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 430 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
287 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NỈ TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 590.000 295.000 236.000 189.000 Đất ở
288 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI QUỐC LỘ 22 – RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC 900.000 450.000 360.000 288.000 Đất ở
289 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 355 QUỐC LỘ 22 – KÊNH N46 400.000 200.000 160.000 128.000 Đất ở
290 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ BÀU QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 400.000 200.000 160.000 128.000 Đất ở
291 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 364 TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 350.000 175.000 140.000 112.000 Đất ở
292 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 365 TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG SỐ 363 400.000 200.000 160.000 128.000 Đất ở
293 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÕ TỈNH LỘ 8 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 400.000 200.000 160.000 128.000 Đất ở
294 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 369 KÊNH N46 – RANH XÃ PHƯỚC HIỆP 400.000 200.000 160.000 128.000 Đất ở
295 Huyện Củ Chi LÊ THỊ DỆT QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 377 800.000 400.000 320.000 256.000 Đất ở
296 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 374 QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 377 800.000 400.000 320.000 256.000 Đất ở
297 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ HẸ TỈNH LỘ 7 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
298 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ NỊ TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
299 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 710 TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
300 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 711 TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 300.000 150.000 120.000 96.000 Đất ở
301 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ ĐIỆP ĐƯỜNG TRUNG LẬP – ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
302 Huyện Củ Chi TRUNG HƯNG ĐƯỜNG TRUNG LẬP – KÊNH CHÍNH ĐÔNG 340.000 170.000 136.000 109.000 Đất ở
303 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 720 ĐƯỜNG TRUNG LẬP – ĐƯỜNG SỐ 726 290.000 145.000 116.000 93.000 Đất ở
304 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 733 KÊNH N25 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
305 Huyện Củ Chi ĐẶNG CHIÊM NGUYỄN VĂN KHẠ – GIÁP HẢI 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất ở
306 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 12B ĐỖ ĐÌNH NHÂN – ĐƯỜNG SỐ 12A 660.000 330.000 264.000 211.000 Đất ở
307 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 VŨ DUY CHÍ – NGUYỄN VĂN NI 660.000 330.000 264.000 211.000 Đất ở
308 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 20 NGUYỄN VĂN NI – HUỲNH VĂN CỌ 880.000 440.000 352.000 282.000 Đất ở
309 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 8A NGUYỄN THỊ TRIỆU – ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 660.000 330.000 264.000 211.000 Đất ở
310 Huyện Củ Chi LÊ CẨN NGUYỄN THỊ TRIỆU – ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 880.000 440.000 352.000 282.000 Đất ở
311 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ SẢNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.190.000 595.000 476.000 381.000 Đất ở
312 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 183 NGÃ BA BÌNH MỸ – BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 1.200.000 600.000 480.000 384.000 Đất ở
313 Huyện Củ Chi VÕ THỊ TRÁI KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
314 Huyện Củ Chi VÕ THỊ LỢI ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG – ĐƯỜNG SỐ 430 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
315 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ HẢI ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 350.000 175.000 140.000 112.000 Đất ở
316 Huyện Củ Chi CAO THỊ BÈO QUỐC LỘ 22 – PHẠM THỊ THÀNG 260.000 130.000 104.000 83.000 Đất ở
317 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ THÀNG ĐƯỜNG CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH – ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
318 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ THUNG QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH 330.000 165.000 132.000 106.000 Đất ở
319 Huyện Củ Chi AN NHƠN TÂY TRỌN ĐƯỜNG – 248.000 124.000 99.000 79.000 Đất TM-DV
320 Huyện Củ Chi BÀ THIÊN TRỌN ĐƯỜNG – 256.000 128.000 102.000 82.000 Đất TM-DV
321 Huyện Củ Chi BÀU LÁCH TRỌN ĐƯỜNG – 232.000 116.000 93.000 74.000 Đất TM-DV
322 Huyện Củ Chi BÀU TRĂM TRỌN ĐƯỜNG – 368.000 184.000 147.000 118.000 Đất TM-DV
323 Huyện Củ Chi BÀU TRE TRỌN ĐƯỜNG – 584.000 292.000 234.000 187.000 Đất TM-DV
324 Huyện Củ Chi BẾN CỎ TỈNH LỘ 15 – SÔNG SÀI GÒN 232.000 116.000 93.000 74.000 Đất TM-DV
325 Huyện Củ Chi BẾN ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG – 232.000 116.000 93.000 74.000 Đất TM-DV
326 Huyện Củ Chi BẾN SÚC TRỌN ĐƯỜNG – 232.000 116.000 93.000 74.000 Đất TM-DV
327 Huyện Củ Chi BÌNH MỸ TỈNH LỘ 9 – VÕ VĂN BÍCH 736.000 368.000 294.000 236.000 Đất TM-DV
328 Huyện Củ Chi BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) TRỌN ĐƯỜNG – 256.000 128.000 102.000 82.000 Đất TM-DV
329 Huyện Củ Chi BÙI THỊ ĐIỆT TRỌN ĐƯỜNG – 256.000 128.000 102.000 82.000 Đất TM-DV
330 Huyện Củ Chi BÙI THỊ HE TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
331 Huyện Củ Chi CÁ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG – 232.000 116.000 93.000 74.000 Đất TM-DV
332 Huyện Củ Chi CAN TRƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG – 848.000 424.000 339.000 271.000 Đất TM-DV
333 Huyện Củ Chi CÂY BÀI TỈNH LỘ 8 – CẦU PHƯỚC VĨNH AN 400.000 200.000 160.000 128.000 Đất TM-DV
334 Huyện Củ Chi CÂY BÀI CẦU PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
335 Huyện Củ Chi CÂY GỎ TRỌN ĐƯỜNG – 232.000 116.000 93.000 74.000 Đất TM-DV
336 Huyện Củ Chi CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 7 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
337 Huyện Củ Chi ĐÀO VĂN THỬ TRỌN ĐƯỜNG – 504.000 252.000 202.000 161.000 Đất TM-DV
338 Huyện Củ Chi ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG – 848.000 424.000 339.000 271.000 Đất TM-DV
339 Huyện Củ Chi ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
340 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐĂNG TUYỂN TỈNH LỘ 7 – NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
341 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐÌNH NHÂN TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
342 Huyện Củ Chi ĐỖ NGỌC DU TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
343 Huyện Củ Chi ĐỖ QUANG CƠ TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
344 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TIỆP TRỌN ĐƯỜNG – 1.688.000 844.000 675.000 540.000 Đất TM-DV
345 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 35. 40 TRỌN ĐƯỜNG – 952.000 476.000 381.000 305.000 Đất TM-DV
346 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 41 TRỌN ĐƯỜNG – 664.000 332.000 266.000 212.000 Đất TM-DV
347 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 42 TRỌN ĐƯỜNG – 664.000 332.000 266.000 212.000 Đất TM-DV
348 Huyện Củ Chi BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP – TỈNH LỘ 15 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất TM-DV
349 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG TRUNG AN 424.000 212.000 170.000 136.000 Đất TM-DV
350 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
351 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI (NỐI DÀI) CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
352 Huyện Củ Chi HÀ VĂN LAO TRỌN ĐƯỜNG – 400.000 200.000 160.000 128.000 Đất TM-DV
353 Huyện Củ Chi HỒ VĂN TẮNG QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 15 736.000 368.000 294.000 236.000 Đất TM-DV
354 Huyện Củ Chi HOÀNG BÁ HUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
355 Huyện Củ Chi HƯƠNG LỘ 10 TỈNH LỘ 7 – KÊNH T38 368.000 184.000 147.000 118.000 Đất TM-DV
356 Huyện Củ Chi HUỲNH MINH MƯƠNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất TM-DV
357 Huyện Củ Chi HUỲNH THỊ BẲNG TỈNH LỘ 15 – CẦU ÔNG CHƯƠNG 632.000 316.000 253.000 202.000 Đất TM-DV
358 Huyện Củ Chi HUỲNH VĂN CỌ TRỌN ĐƯỜNG – 472.000 236.000 189.000 151.000 Đất TM-DV
359 Huyện Củ Chi LÁNG THE TỈNH LỘ 8 – TỈNH LỘ 15 472.000 236.000 189.000 151.000 Đất TM-DV
360 Huyện Củ Chi LÊ MINH NHỰT TRỌN ĐƯỜNG – 528.000 264.000 211.000 169.000 Đất TM-DV
361 Huyện Củ Chi LÊ THỊ SIÊNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 400.000 200.000 160.000 128.000 Đất TM-DV
362 Huyện Củ Chi LÊ THỌ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất TM-DV
363 Huyện Củ Chi LÊ VĨNH HUY TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
364 Huyện Củ Chi LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH TỈNH LỘ 8 – ẤP AN BÌNH 472.000 236.000 189.000 151.000 Đất TM-DV
365 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 736.000 368.000 294.000 236.000 Đất TM-DV
366 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) – BÀ THIÊN 472.000 236.000 189.000 151.000 Đất TM-DV
367 Huyện Củ Chi LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ TỈNH LỘ 7 – TỈNH LỘ 6 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
368 Huyện Củ Chi LIÊU BÌNH HƯƠNG QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
369 Huyện Củ Chi LƯU KHẢI HỒNG TRỌN ĐƯỜNG – 896.000 448.000 358.000 287.000 Đất TM-DV
370 Huyện Củ Chi NGÔ TRI HÒA TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
371 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐẠI NĂNG TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
372 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐÌNH HUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 896.000 448.000 358.000 287.000 Đất TM-DV
373 Huyện Củ Chi NGUYỄN GIAO TRỌN ĐƯỜNG – 1.136.000 568.000 454.000 364.000 Đất TM-DV
374 Huyện Củ Chi NGUYỄN KIM CƯƠNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 528.000 264.000 211.000 169.000 Đất TM-DV
375 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NÊ NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG – TỈNH LỘ 15 424.000 212.000 170.000 136.000 Đất TM-DV
376 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 736.000 368.000 294.000 236.000 Đất TM-DV
377 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH TỈNH LỘ 2 – UBND XÃ NHUẬN ĐỨC 424.000 212.000 170.000 136.000 Đất TM-DV
378 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – TỈNH LỘ 15 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
379 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHONG SẮC TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất TM-DV
380 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHÚC TRÚ TRỌN ĐƯỜNG – 952.000 476.000 381.000 305.000 Đất TM-DV
381 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮM TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
382 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RƯ TRỌN ĐƯỜNG – 952.000 476.000 381.000 305.000 Đất TM-DV
383 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TRIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất TM-DV
384 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ BƯU ĐIỆN CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
385 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) TỈNH LỘ 2 – TỈNH LỘ 15 472.000 236.000 189.000 151.000 Đất TM-DV
386 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NI TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất TM-DV
387 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NÌ TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
388 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN ON TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
389 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
390 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN XƠ TRỌN ĐƯỜNG – 952.000 476.000 381.000 305.000 Đất TM-DV
391 Huyện Củ Chi NGUYỄN VIẾT XUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 952.000 476.000 381.000 305.000 Đất TM-DV
392 Huyện Củ Chi NHỮ TIẾN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 896.000 448.000 358.000 287.000 Đất TM-DV
393 Huyện Củ Chi NHUẬN ĐỨC UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – NGÃ TƯ BẾN MƯONG 472.000 236.000 189.000 151.000 Đất TM-DV
394 Huyện Củ Chi NINH TỐN TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
395 Huyện Củ Chi ÔNG ÍCH ĐƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG – 952.000 476.000 381.000 305.000 Đất TM-DV
396 Huyện Củ Chi PHẠM HỮU TÂM TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
397 Huyện Củ Chi PHẠM PHÚ TIẾT TRỌN ĐƯỜNG – 896.000 448.000 358.000 287.000 Đất TM-DV
398 Huyện Củ Chi PHẠM VĂN CHÈO TRỌN ĐƯỜNG – 952.000 476.000 381.000 305.000 Đất TM-DV
399 Huyện Củ Chi PHAN THỊ HỔI TRỌN ĐƯỜNG – 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
400 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CẦU AN HẠ – HỒ VĂN TẮNG 1.056.000 528.000 422.000 338.000 Đất TM-DV
401 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 HỒ VĂN TẮNG – TRẦN TỬ BÌNH 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất TM-DV
402 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRẦN TỬ BÌNH – NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) 1.584.000 792.000 634.000 507.000 Đất TM-DV
403 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) – NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU 2.112.000 1.056.000 845.000 676.000 Đất TM-DV
404 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU – CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI 2.640.000 1.320.000 1.056.000 845.000 Đất TM-DV
405 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI – NGÃ BA BÀU TRE 1.584.000 792.000 634.000 507.000 Đất TM-DV
406 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA BÀU TRE – TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất TM-DV
407 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH – QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) 1.144.000 572.000 458.000 366.000 Đất TM-DV
408 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) – SUỐI SÂU 704.000 352.000 282.000 225.000 Đất TM-DV
409 Huyện Củ Chi SÔNG LU TỈNH LỘ 8 – SÔNG SÀI GÒN 400.000 200.000 160.000 128.000 Đất TM-DV
410 Huyện Củ Chi SUỐI LỘI QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 400.000 200.000 160.000 128.000 Đất TM-DV
411 Huyện Củ Chi TAM TÂN TRỌN ĐƯỜNG – 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
412 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CẦU BẾN SÚC – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 360.000 180.000 144.000 115.000 Đất TM-DV
413 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ – CÔNG TY CARIMAR 704.000 352.000 282.000 225.000 Đất TM-DV
414 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÔNG TY CARIMAR – XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI 1.080.000 540.000 432.000 346.000 Đất TM-DV
415 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) 616.000 308.000 246.000 197.000 Đất TM-DV
416 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) 1.080.000 540.000 432.000 346.000 Đất TM-DV
417 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) – CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 720.000 360.000 288.000 230.000 Đất TM-DV
418 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 QUỐC LỘ 22 – SUỐI LỘI 840.000 420.000 336.000 269.000 Đất TM-DV
419 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 SUỐI LỘI – TỈNH LỘ 8 720.000 360.000 288.000 230.000 Đất TM-DV
420 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 TỈNH LỘ 8 – NGUYỄN VĂN KHẠ 360.000 180.000 144.000 115.000 Đất TM-DV
421 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI – NGÃ TƯ SỞ 360.000 180.000 144.000 115.000 Đất TM-DV
422 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 NGÃ TƯ SỞ – RANH TỈNH TÂY NINH 288.000 144.000 115.000 92.000 Đất TM-DV
423 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 6 TRỌN ĐƯỜNG – 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
424 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) – CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
425 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) – NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH 480.000 240.000 192.000 154.000 Đất TM-DV
426 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH – KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) 480.000 240.000 192.000 154.000 Đất TM-DV
427 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) – TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ 480.000 240.000 192.000 154.000 Đất TM-DV
428 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ – CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) 288.000 144.000 115.000 92.000 Đất TM-DV
429 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) – NGÃ TƯ LÔ 6 240.000 120.000 96.000 77.000 Đất TM-DV
430 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 NGÃ TƯ LÔ 6 – BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY 240.000 120.000 96.000 77.000 Đất TM-DV
431 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY – CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) 360.000 180.000 144.000 115.000 Đất TM-DV
432 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) – BẾN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY) 288.000 144.000 115.000 92.000 Đất TM-DV
433 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI) – CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất TM-DV
434 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN – TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI 2.880.000 1.440.000 1.152.000 922.000 Đất TM-DV
435 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI – NGÃ BA TỈNH LỘ 2 2.400.000 1.200.000 960.000 768.000 Đất TM-DV
436 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA TỈNH LỘ 2 – NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) 1.440.000 720.000 576.000 461.000 Đất TM-DV
437 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) – CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) 720.000 360.000 288.000 230.000 Đất TM-DV
438 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) – TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ 1.440.000 720.000 576.000 461.000 Đất TM-DV
439 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ – NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) 960.000 480.000 384.000 307.000 Đất TM-DV
440 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) – CẦU BÀ BẾP 1.080.000 540.000 432.000 346.000 Đất TM-DV
441 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CẦU BÀ BẾP – CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 1.080.000 540.000 432.000 346.000 Đất TM-DV
442 Huyện Củ Chi HÀ DUY PHIÊN TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 720.000 360.000 288.000 230.000 Đất TM-DV
443 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ NGẦN TRỌN ĐƯỜNG – 952.000 476.000 381.000 305.000 Đất TM-DV
444 Huyện Củ Chi TRẦN TỬ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG – 1.320.000 660.000 528.000 422.000 Đất TM-DV
445 Huyện Củ Chi TRẦN VĂN CHẨM TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất TM-DV
446 Huyện Củ Chi TRUNG AN TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH KÈ 400.000 200.000 160.000 128.000 Đất TM-DV
447 Huyện Củ Chi TRUNG AN CẦU RẠCH KÈ – GIÁP SÔNG SÀI GÒN 368.000 184.000 147.000 118.000 Đất TM-DV
448 Huyện Củ Chi TRƯƠNG THỊ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG – 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
449 Huyện Củ Chi VÕ THỊ HỒNG TRỌN ĐƯỜNG – 664.000 332.000 266.000 212.000 Đất TM-DV
450 Huyện Củ Chi VÕ VĂN BÍCH TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất TM-DV
451 Huyện Củ Chi VÕ VĂN ĐIỀU TRỌN ĐƯỜNG – 448.000 224.000 179.000 143.000 Đất TM-DV
452 Huyện Củ Chi VÕ DUY CHÍ TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất TM-DV
453 Huyện Củ Chi VŨ TỤ TRỌN ĐƯỜNG – 896.000 448.000 358.000 287.000 Đất TM-DV
454 Huyện Củ Chi ĐOÀN TRIẾT MINH TRỌN ĐƯỜNG – 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
455 Huyện Củ Chi PHÚ THUẬN TRỌN ĐƯỜNG – 336.000 168.000 134.000 108.000 Đất TM-DV
456 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NÀ TỈNH LỘ 15 – CÂY GÕ 232.000 116.000 93.000 74.000 Đất TM-DV
457 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 806 CÂY GÕ – ĐƯỜNG 805 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
458 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG BA SA QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
459 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NỊ QUỐC LỘ 22 – KÊNH CHÍNH ĐÔNG 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
460 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NHIA QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG BA SA 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
461 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TIẾP ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 232.000 116.000 93.000 74.000 Đất TM-DV
462 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ THẠO ĐƯỜNG BA SA – KÊNH QUYẾT THẮNG 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
463 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 613 CAO THỊ BÈO – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 184.000 92.000 74.000 59.000 Đất TM-DV
464 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 615 ĐƯỜNG SỐ 617 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
465 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 616 ĐƯỜNG SỐ 614 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
466 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 618 QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 628 232.000 116.000 93.000 74.000 Đất TM-DV
467 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 619 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 184.000 92.000 74.000 59.000 Đất TM-DV
468 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 620 QUỐC LỘ 22 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
469 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 623 ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – ĐƯỜNG SỐ 624 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
470 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 624 ĐƯỜNG SỐ 623 – XÃ TRUNG LẬP HẠ 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
471 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 625 CAO THỊ BÈO – RANH XÃ TÂN AN HỘI 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
472 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 626 PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
473 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 627 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – PHẠM THỊ THÀNG 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
474 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 628 PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 184.000 92.000 74.000 59.000 Đất TM-DV
475 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG TRUNG VIẾT QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 609 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
476 Huyện Củ Chi CÂY TRẮC TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
477 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NGỌT NGUYỄN THỊ NÊ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
478 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ ĐÓ TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
479 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 436 ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
480 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ CHẮC TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
481 Huyện Củ Chi LÝ THỊ CHỪNG TỈNH LỘ 15 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
482 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ CHÂU TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
483 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 813 TỈNH LỘ 15 – KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 184.000 92.000 74.000 59.000 Đất TM-DV
484 Huyện Củ Chi VÕ THỊ MẸO TỈNH LỘ 15 – KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 184.000 92.000 74.000 59.000 Đất TM-DV
485 Huyện Củ Chi VÕ THỊ BÀNG TỈNH LỘ 15 – Đ TRUNG LẬP 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
486 Huyện Củ Chi ĐCÁNH ĐỒNG DƯỢC TỈNH LỘ 15 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
487 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG BÀU GIÃ TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
488 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 01 ĐƯỜNG SỐ 28 – ĐƯỜNG SỐ 414 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
489 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 28 TỈNH LỘ 2 – RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
490 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 405 ĐƯỜNG SỐ 406 – ĐƯỜNG BÀU GIÃ 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
491 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 406 TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
492 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 407 ĐƯỜNG SỐ 405 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
493 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 409 TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG SUỐI LỘI 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
494 Huyện Củ Chi LÊ THỊ NGÀ TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
495 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 414 TỈNH LỘ 2 – RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
496 Huyện Củ Chi MAI THỊ BUỘI TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG SỐ 417 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
497 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 417 TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG CÂY BÀI 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
498 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 418 TỈNH LỘ 8 – KÊNH N31A-17 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
499 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 419 TỈNH LỘ 8 – RANH ĐỒNG DÙ 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
500 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 420 TỈNH LỘ 8 – KÊNH T31A-17 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
501 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 422 TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG CÂY BÀI 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
502 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 426 TỈNH LỘ 8 – KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
503 Huyện Củ Chi LÊ THỊ CHÍNH ĐƯỜNG SUỐI LỘI – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
504 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 430 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
505 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NỈ TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 472.000 236.000 189.000 151.000 Đất TM-DV
506 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI QUỐC LỘ 22 – RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC 720.000 360.000 288.000 230.000 Đất TM-DV
507 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 355 QUỐC LỘ 22 – KÊNH N46 320.000 160.000 128.000 102.000 Đất TM-DV
508 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ BÀU QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 320.000 160.000 128.000 102.000 Đất TM-DV
509 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 364 TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 280.000 140.000 112.000 90.000 Đất TM-DV
510 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 365 TỈNH LỘ 8 – ĐƯỜNG SỐ 363 320.000 160.000 128.000 102.000 Đất TM-DV
511 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÕ TỈNH LỘ 8 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 320.000 160.000 128.000 102.000 Đất TM-DV
512 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 369 KÊNH N46 – RANH XÃ PHƯỚC HIỆP 320.000 160.000 128.000 102.000 Đất TM-DV
513 Huyện Củ Chi LÊ THỊ DỆT QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 377 640.000 320.000 256.000 205.000 Đất TM-DV
514 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 374 QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 377 640.000 320.000 256.000 205.000 Đất TM-DV
515 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ HẸ TỈNH LỘ 7 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
516 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ NỊ TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
517 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 710 TỈNH LỘ 2 – ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
518 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 711 TỈNH LỘ 2 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 240.000 120.000 96.000 77.000 Đất TM-DV
519 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ ĐIỆP ĐƯỜNG TRUNG LẬP – ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
520 Huyện Củ Chi TRUNG HƯNG ĐƯỜNG TRUNG LẬP – KÊNH CHÍNH ĐÔNG 272.000 136.000 109.000 87.000 Đất TM-DV
521 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 720 ĐƯỜNG TRUNG LẬP – ĐƯỜNG SỐ 726 232.000 116.000 93.000 74.000 Đất TM-DV
522 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 733 KÊNH N25 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
523 Huyện Củ Chi ĐẶNG CHIÊM NGUYỄN VĂN KHẠ – GIÁP HẢI 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất TM-DV
524 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 12B ĐỖ ĐÌNH NHÂN – ĐƯỜNG SỐ 12A 528.000 264.000 211.000 169.000 Đất TM-DV
525 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 VŨ DUY CHÍ – NGUYỄN VĂN NI 528.000 264.000 211.000 169.000 Đất TM-DV
526 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 20 NGUYỄN VĂN NI – HUỲNH VĂN CỌ 704.000 352.000 282.000 225.000 Đất TM-DV
527 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 8A NGUYỄN THỊ TRIỆU – ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 528.000 264.000 211.000 169.000 Đất TM-DV
528 Huyện Củ Chi LÊ CẨN NGUYỄN THỊ TRIỆU – ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 704.000 352.000 282.000 225.000 Đất TM-DV
529 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ SẢNG TRỌN ĐƯỜNG – 952.000 476.000 381.000 305.000 Đất TM-DV
530 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 183 NGÃ BA BÌNH MỸ – BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 960.000 480.000 384.000 307.000 Đất TM-DV
531 Huyện Củ Chi VÕ THỊ TRÁI KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
532 Huyện Củ Chi VÕ THỊ LỢI ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG – ĐƯỜNG SỐ 430 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
533 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ HẢI ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT – ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 280.000 140.000 112.000 90.000 Đất TM-DV
534 Huyện Củ Chi CAO THỊ BÈO QUỐC LỘ 22 – PHẠM THỊ THÀNG 208.000 104.000 83.000 67.000 Đất TM-DV
535 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ THÀNG ĐƯỜNG CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH – ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
536 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ THUNG QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH 264.000 132.000 106.000 84.000 Đất TM-DV
537 Huyện Củ Chi AN NHƠN TÂY TRỌN ĐƯỜNG – 186.000 93.000 74.000 60.000 Đất SX-KD
538 Huyện Củ Chi BÀ THIÊN TRỌN ĐƯỜNG – 192.000 96.000 77.000 61.000 Đất SX-KD
539 Huyện Củ Chi BÀU LÁCH TRỌN ĐƯỜNG – 174.000 87.000 70.000 56.000 Đất SX-KD
540 Huyện Củ Chi BÀU TRĂM TRỌN ĐƯỜNG – 276.000 138.000 110.000 88.000 Đất SX-KD
541 Huyện Củ Chi BÀU TRE TRỌN ĐƯỜNG – 438.000 219.000 175.000 140.000 Đất SX-KD
542 Huyện Củ Chi BẾN CỎ TỈNH LỘ 15 – SÔNG SÀI GÒN 174.000 87.000 70.000 56.000 Đất SX-KD
543 Huyện Củ Chi BẾN ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG – 174.000 87.000 70.000 56.000 Đất SX-KD
544 Huyện Củ Chi BẾN SÚC TRỌN ĐƯỜNG – 174.000 87.000 70.000 56.000 Đất SX-KD
545 Huyện Củ Chi BÌNH MỸ TỈNH LỘ 9 – VÕ VĂN BÍCH 552.000 276.000 221.000 177.000 Đất SX-KD
546 Huyện Củ Chi BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) TRỌN ĐƯỜNG – 192.000 96.000 77.000 61.000 Đất SX-KD
547 Huyện Củ Chi BÙI THỊ ĐIỆT TRỌN ĐƯỜNG – 192.000 96.000 77.000 61.000 Đất SX-KD
548 Huyện Củ Chi BÙI THỊ HE TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
549 Huyện Củ Chi CÁ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG – 174.000 87.000 70.000 56.000 Đất SX-KD
550 Huyện Củ Chi CAN TRƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG – 636.000 318.000 254.000 204.000 Đất SX-KD
551 Huyện Củ Chi CÂY BÀI TỈNH LỘ 8 – CẦU PHƯỚC VĨNH AN 300.000 150.000 120.000 96.000 Đất SX-KD
552 Huyện Củ Chi CÂY BÀI CẦU PHƯỚC VĨNH AN – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 198.000 99.000 79.000 63.000 Đất SX-KD
553 Huyện Củ Chi CÂY GỎ TRỌN ĐƯỜNG – 174.000 87.000 70.000 56.000 Đất SX-KD
554 Huyện Củ Chi CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 7 198.000 99.000 79.000 63.000 Đất SX-KD
555 Huyện Củ Chi ĐÀO VĂN THỬ TRỌN ĐƯỜNG – 378.000 189.000 151.000 121.000 Đất SX-KD
556 Huyện Củ Chi ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG – 636.000 318.000 254.000 204.000 Đất SX-KD
557 Huyện Củ Chi ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
558 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐĂNG TUYỂN TỈNH LỘ 7 – NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) 198.000 99.000 79.000 63.000 Đất SX-KD
559 Huyện Củ Chi ĐỖ ĐÌNH NHÂN TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
560 Huyện Củ Chi ĐỖ NGỌC DU TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
561 Huyện Củ Chi ĐỖ QUANG CƠ TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
562 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TIỆP TRỌN ĐƯỜNG – 1.266.000 633.000 506.000 405.000 Đất SX-KD
563 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 35. 40 TRỌN ĐƯỜNG – 714.000 357.000 286.000 228.000 Đất SX-KD
564 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 41 TRỌN ĐƯỜNG – 498.000 249.000 199.000 159.000 Đất SX-KD
565 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 42 TRỌN ĐƯỜNG – 498.000 249.000 199.000 159.000 Đất SX-KD
566 Huyện Củ Chi BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP – TỈNH LỘ 15 594.000 297.000 238.000 190.000 Đất SX-KD
567 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG TRUNG AN 318.000 159.000 127.000 102.000 Đất SX-KD
568 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
569 Huyện Củ Chi GIÁP HẢI (NỐI DÀI) CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
570 Huyện Củ Chi HÀ VĂN LAO TRỌN ĐƯỜNG – 300.000 150.000 120.000 96.000 Đất SX-KD
571 Huyện Củ Chi HỒ VĂN TẮNG QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 15 552.000 276.000 221.000 177.000 Đất SX-KD
572 Huyện Củ Chi HOÀNG BÁ HUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
573 Huyện Củ Chi HƯƠNG LỘ 10 TỈNH LỘ 7 – KÊNH T38 276.000 138.000 110.000 88.000 Đất SX-KD
574 Huyện Củ Chi HUỲNH MINH MƯƠNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 594.000 297.000 238.000 190.000 Đất SX-KD
575 Huyện Củ Chi HUỲNH THỊ BẲNG TỈNH LỘ 15 – CẦU ÔNG CHƯƠNG 474.000 237.000 190.000 152.000 Đất SX-KD
576 Huyện Củ Chi HUỲNH VĂN CỌ TRỌN ĐƯỜNG – 354.000 177.000 142.000 113.000 Đất SX-KD
577 Huyện Củ Chi LÁNG THE TỈNH LỘ 8 – TỈNH LỘ 15 354.000 177.000 142.000 113.000 Đất SX-KD
578 Huyện Củ Chi LÊ MINH NHỰT TRỌN ĐƯỜNG – 396.000 198.000 158.000 127.000 Đất SX-KD
579 Huyện Củ Chi LÊ THỊ SIÊNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 300.000 150.000 120.000 96.000 Đất SX-KD
580 Huyện Củ Chi LÊ THỌ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 594.000 297.000 238.000 190.000 Đất SX-KD
581 Huyện Củ Chi LÊ VĨNH HUY TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
582 Huyện Củ Chi LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH TỈNH LỘ 8 – ẤP AN BÌNH 354.000 177.000 142.000 113.000 Đất SX-KD
583 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 552.000 276.000 221.000 177.000 Đất SX-KD
584 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) – BÀ THIÊN 354.000 177.000 142.000 113.000 Đất SX-KD
585 Huyện Củ Chi LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ TỈNH LỘ 7 – TỈNH LỘ 6 198.000 99.000 79.000 63.000 Đất SX-KD
586 Huyện Củ Chi LIÊU BÌNH HƯƠNG QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 8 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
587 Huyện Củ Chi LƯU KHẢI HỒNG TRỌN ĐƯỜNG – 672.000 336.000 269.000 215.000 Đất SX-KD
588 Huyện Củ Chi NGÔ TRI HÒA TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
589 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐẠI NĂNG TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
590 Huyện Củ Chi NGUYỄN ĐÌNH HUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 672.000 336.000 269.000 215.000 Đất SX-KD
591 Huyện Củ Chi NGUYỄN GIAO TRỌN ĐƯỜNG – 852.000 426.000 341.000 273.000 Đất SX-KD
592 Huyện Củ Chi NGUYỄN KIM CƯƠNG TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 8 396.000 198.000 158.000 127.000 Đất SX-KD
593 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NÊ NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG – TỈNH LỘ 15 318.000 159.000 127.000 102.000 Đất SX-KD
594 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 552.000 276.000 221.000 177.000 Đất SX-KD
595 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH TỈNH LỘ 2 – UBND XÃ NHUẬN ĐỨC 318.000 159.000 127.000 102.000 Đất SX-KD
596 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÀNH UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – TỈNH LỘ 15 234.000 117.000 94.000 75.000 Đất SX-KD
597 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHONG SẮC TRỌN ĐƯỜNG – 594.000 297.000 238.000 190.000 Đất SX-KD
598 Huyện Củ Chi NGUYỄN PHÚC TRÚ TRỌN ĐƯỜNG – 714.000 357.000 286.000 228.000 Đất SX-KD
599 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ LẮM TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
600 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RƯ TRỌN ĐƯỜNG – 714.000 357.000 286.000 228.000 Đất SX-KD
601 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TRIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất SX-KD
602 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ BƯU ĐIỆN CỦ CHI – TỈNH LỘ 2 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
603 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) TỈNH LỘ 2 – TỈNH LỘ 15 354.000 177.000 142.000 113.000 Đất SX-KD
604 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NI TRỌN ĐƯỜNG – 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất SX-KD
605 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NÌ TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
606 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN ON TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
607 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
608 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN XƠ TRỌN ĐƯỜNG – 714.000 357.000 286.000 228.000 Đất SX-KD
609 Huyện Củ Chi NGUYỄN VIẾT XUÂN TRỌN ĐƯỜNG – 714.000 357.000 286.000 228.000 Đất SX-KD
610 Huyện Củ Chi NHỮ TIẾN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 672.000 336.000 269.000 215.000 Đất SX-KD
611 Huyện Củ Chi NHUẬN ĐỨC UBND XÃ NHUẬN ĐỨC – NGÃ TƯ BẾN MƯONG 354.000 177.000 142.000 113.000 Đất SX-KD
612 Huyện Củ Chi NINH TỐN TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
613 Huyện Củ Chi ÔNG ÍCH ĐƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG – 714.000 357.000 286.000 228.000 Đất SX-KD
614 Huyện Củ Chi PHẠM HỮU TÂM TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
615 Huyện Củ Chi PHẠM PHÚ TIẾT TRỌN ĐƯỜNG – 672.000 336.000 269.000 215.000 Đất SX-KD
616 Huyện Củ Chi PHẠM VĂN CHÈO TRỌN ĐƯỜNG – 714.000 357.000 286.000 228.000 Đất SX-KD
617 Huyện Củ Chi PHAN THỊ HỔI TRỌN ĐƯỜNG – 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
618 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CẦU AN HẠ – HỒ VĂN TẮNG 792.000 396.000 317.000 253.000 Đất SX-KD
619 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 HỒ VĂN TẮNG – TRẦN TỬ BÌNH 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất SX-KD
620 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRẦN TỬ BÌNH – NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) 1.188.000 594.000 475.000 380.000 Đất SX-KD
621 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) – NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU 1.584.000 792.000 634.000 507.000 Đất SX-KD
622 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU – CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI 1.980.000 990.000 792.000 634.000 Đất SX-KD
623 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI – NGÃ BA BÀU TRE 1.188.000 594.000 475.000 380.000 Đất SX-KD
624 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA BÀU TRE – TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH 594.000 297.000 238.000 190.000 Đất SX-KD
625 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH – QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) 858.000 429.000 343.000 275.000 Đất SX-KD
626 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) – SUỐI SÂU 528.000 264.000 211.000 169.000 Đất SX-KD
627 Huyện Củ Chi SÔNG LU TỈNH LỘ 8 – SÔNG SÀI GÒN 300.000 150.000 120.000 96.000 Đất SX-KD
628 Huyện Củ Chi SUỐI LỘI QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 300.000 150.000 120.000 96.000 Đất SX-KD
629 Huyện Củ Chi TAM TÂN TRỌN ĐƯỜNG – 198.000 99.000 79.000 63.000 Đất SX-KD
630 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CẦU BẾN SÚC – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 270.000 135.000 108.000 86.000 Đất SX-KD
631 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ – CÔNG TY CARIMAR 528.000 264.000 211.000 169.000 Đất SX-KD
632 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÔNG TY CARIMAR – XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI 810.000 405.000 324.000 259.000 Đất SX-KD
633 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) 462.000 231.000 185.000 148.000 Đất SX-KD
634 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) – CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) 810.000 405.000 324.000 259.000 Đất SX-KD
635 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) – CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 540.000 270.000 216.000 173.000 Đất SX-KD
636 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 QUỐC LỘ 22 – SUỐI LỘI 630.000 315.000 252.000 202.000 Đất SX-KD
637 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 SUỐI LỘI – TỈNH LỘ 8 540.000 270.000 216.000 173.000 Đất SX-KD
638 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 TỈNH LỘ 8 – NGUYỄN VĂN KHẠ 270.000 135.000 108.000 86.000 Đất SX-KD
639 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI – NGÃ TƯ SỞ 270.000 135.000 108.000 86.000 Đất SX-KD
640 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 NGÃ TƯ SỞ – RANH TỈNH TÂY NINH 216.000 108.000 86.000 69.000 Đất SX-KD
641 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 6 TRỌN ĐƯỜNG – 234.000 117.000 94.000 75.000 Đất SX-KD
642 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) – CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) 234.000 117.000 94.000 75.000 Đất SX-KD
643 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) – NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH 360.000 180.000 144.000 115.000 Đất SX-KD
644 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH – KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) 360.000 180.000 144.000 115.000 Đất SX-KD
645 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) – TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ 360.000 180.000 144.000 115.000 Đất SX-KD
646 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ – CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) 216.000 108.000 86.000 69.000 Đất SX-KD
647 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) – NGÃ TƯ LÔ 6 180.000 90.000 72.000 58.000 Đất SX-KD
648 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 NGÃ TƯ LÔ 6 – BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY 180.000 90.000 72.000 58.000 Đất SX-KD
649 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY – CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) 270.000 135.000 108.000 86.000 Đất SX-KD
650 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) – BẾN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY) 216.000 108.000 86.000 69.000 Đất SX-KD
651 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI) – CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN 594.000 297.000 238.000 190.000 Đất SX-KD
652 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN – TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI 2.160.000 1.080.000 864.000 691.000 Đất SX-KD
653 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI – NGÃ BA TỈNH LỘ 2 1.800.000 900.000 720.000 576.000 Đất SX-KD
654 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA TỈNH LỘ 2 – NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) 1.080.000 540.000 432.000 346.000 Đất SX-KD
655 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) – CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) 540.000 270.000 216.000 173.000 Đất SX-KD
656 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) – TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ 1.080.000 540.000 432.000 346.000 Đất SX-KD
657 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ – NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) 720.000 360.000 288.000 230.000 Đất SX-KD
658 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) – CẦU BÀ BẾP 810.000 405.000 324.000 259.000 Đất SX-KD
659 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CẦU BÀ BẾP – CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 810.000 405.000 324.000 259.000 Đất SX-KD
660 Huyện Củ Chi HÀ DUY PHIÊN TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 540.000 270.000 216.000 173.000 Đất SX-KD
661 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ NGẦN TRỌN ĐƯỜNG – 714.000 357.000 286.000 228.000 Đất SX-KD
662 Huyện Củ Chi TRẦN TỬ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG – 990.000 495.000 396.000 317.000 Đất SX-KD
663 Huyện Củ Chi TRẦN VĂN CHẨM TRỌN ĐƯỜNG – 594.000 297.000 238.000 190.000 Đất SX-KD
664 Huyện Củ Chi TRUNG AN TỈNH LỘ 8 – CẦU RẠCH KÈ 300.000 150.000 120.000 96.000 Đất SX-KD
665 Huyện Củ Chi TRUNG AN CẦU RẠCH KÈ – GIÁP SÔNG SÀI GÒN 276.000 138.000 110.000 88.000 Đất SX-KD
666 Huyện Củ Chi TRƯƠNG THỊ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG – 198.000 99.000 79.000 63.000 Đất SX-KD
667 Huyện Củ Chi VÕ THỊ HỒNG TRỌN ĐƯỜNG – 498.000 249.000 199.000 159.000 Đất SX-KD
668 Huyện Củ Chi VÕ VĂN BÍCH TRỌN ĐƯỜNG – 594.000 297.000 238.000 190.000 Đất SX-KD
669 Huyện Củ Chi VÕ VĂN ĐIỀU TRỌN ĐƯỜNG – 336.000 168.000 134.000 108.000 Đất SX-KD
670 Huyện Củ Chi VÕ DUY CHÍ TRỌN ĐƯỜNG – 594.000 297.000 238.000 190.000 Đất SX-KD
671 Huyện Củ Chi VŨ TỤ TRỌN ĐƯỜNG – 672.000 336.000 269.000 215.000 Đất SX-KD
672 Huyện Củ Chi ĐOÀN TRIẾT MINH TRỌN ĐƯỜNG – 198.000 99.000 79.000 63.000 Đất SX-KD
673 Huyện Củ Chi PHÚ THUẬN TRỌN ĐƯỜNG – 252.000 126.000 101.000 81.000 Đất SX-KD
674 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NÀ TỈNH LỘ 15 – CÂY GÕ 174.000 87.000 70.000 56.000 Đất SX-KD
675 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 806 CÂY GÕ – ĐƯỜNG 805 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
676 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG BA SA QUỐC LỘ 22 – TỈNH LỘ 2 198.000 99.000 79.000 63.000 Đất SX-KD
677 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NỊ QUỐC LỘ 22 – KÊNH CHÍNH ĐÔNG 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
678 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NHIA QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG BA SA 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
679 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TIẾP ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 174.000 87.000 70.000 56.000 Đất SX-KD
680 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ THẠO ĐƯỜNG BA SA – KÊNH QUYẾT THẮNG 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
681 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 613 CAO THỊ BÈO – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 138.000 69.000 55.000 44.000 Đất SX-KD
682 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 615 ĐƯỜNG SỐ 617 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
683 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 616 ĐƯỜNG SỐ 614 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
684 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 618 QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 628 174.000 87.000 70.000 56.000 Đất SX-KD
685 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 619 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 138.000 69.000 55.000 44.000 Đất SX-KD
686 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 620 QUỐC LỘ 22 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 198.000 99.000 79.000 63.000 Đất SX-KD
687 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 623 ĐƯỜNG TRUNG VIẾT – ĐƯỜNG SỐ 624 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
688 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 624 ĐƯỜNG SỐ 623 – XÃ TRUNG LẬP HẠ 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
689 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 625 CAO THỊ BÈO – RANH XÃ TÂN AN HỘI 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
690 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 626 PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
691 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 627 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH – PHẠM THỊ THÀNG 198.000 99.000 79.000 63.000 Đất SX-KD
692 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 628 PHẠM THỊ THÀNG – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 138.000 69.000 55.000 44.000 Đất SX-KD
693 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG TRUNG VIẾT QUỐC LỘ 22 – ĐƯỜNG SỐ 609 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
694 Huyện Củ Chi CÂY TRẮC TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 198.000 99.000 79.000 63.000 Đất SX-KD
695 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NGỌT NGUYỄN THỊ NÊ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 234.000 117.000 94.000 75.000 Đất SX-KD
696 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ ĐÓ TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 234.000 117.000 94.000 75.000 Đất SX-KD
697 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 436 ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ – ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
698 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ CHẮC TỈNH LỘ 15 – ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG 234.000 117.000 94.000 75.000 Đất SX-KD
699 Huyện Củ Chi LÝ THỊ CHỪNG TỈNH LỘ 15 – CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
700 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ CHÂU TỈNH LỘ 15 – TỈNH LỘ 15 156.000 78.000 62.000 50.000 Đất SX-KD
Bài viết liên quan