Bảng giá đất tại huyện Đông Anh – Hà Nội

Bảng giá đất Huyện Đông Anh – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Đông Anh – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Đông Anh – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Đông Anh – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 12.420.000.000 8.321.000.000 7.079.000.000 6.458.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ 12.420.000.000 8.321.000.000 7.079.000.000 6.458.000.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Đông Anh Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa 12.420.000.000 8.321.000.000 7.079.000.000 6.458.000.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Đông Anh Đường Lâm Tiên 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc 12.420.000.000 8.321.000.000 7.079.000.000 6.458.000.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc 15.870.000.000 10.157.000.000 8.570.000.000 7.776.000.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ – 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 9.315.000.000 6.521.000.000 5.589.000.000 5.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 8.942.000.000 5.633.000.000 3.397.000.000 3.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó 9.315.000.000 6.521.000.000 5.589.000.000 5.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ 8.942.000.000 5.633.000.000 3.397.000.000 3.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Đông Anh Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa 8.942.000.000 5.633.000.000 3.397.000.000 3.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Đông Anh Đường Lâm Tiên 9.315.000.000 6.521.000.000 5.589.000.000 5.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành 9.315.000.000 6.521.000.000 5.589.000.000 5.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc 8.942.000.000 5.633.000.000 3.397.000.000 3.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc 9.936.000.000 6.608.000.000 5.962.000.000 5.366.000.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ – 9.315.000.000 6.521.000.000 5.589.000.000 5.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 6.750.000.000 4.725.000.000 4.050.000.000 3.645.000.000 Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 6.480.000.000 4.082.000.000 2.462.000.000 2.203.000.000 Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó 6.750.000.000 4.725.000.000 4.050.000.000 3.645.000.000 Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ 6.480.000.000 4.082.000.000 2.462.000.000 2.203.000.000 Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Đông Anh Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa 6.480.000.000 4.082.000.000 2.462.000.000 2.203.000.000 Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Đông Anh Đường Lâm Tiên 6.750.000.000 4.725.000.000 4.050.000.000 3.645.000.000 Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành 6.750.000.000 4.725.000.000 4.050.000.000 3.645.000.000 Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc 6.480.000.000 4.082.000.000 2.462.000.000 2.203.000.000 Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc 7.200.000.000 4.788.000.000 4.320.000.000 3.888.000.000 Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ – 6.750.000.000 4.725.000.000 4.050.000.000 3.645.000.000 Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi – 9.430.000.000 6.507.000.000 5.564.000.000 5.092.000.000 Đất ở nông thôn
32 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn thị trấn Đông Anh – Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) – 9.430.000.000 6.507.000.000 5.564.000.000 5.092.000.000 Đất ở nông thôn
33 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn ngã tư Nguyên Khê – Phù Lỗ – 6.555.000.000 4.785.000.000 4.130.000.000 3.802.000.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch – đến hết địa phận Hà Nội 4.830.000.000 3.671.000.000 3.188.000.000 2.946.000.000 Đất ở nông thôn
35 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La 4.600.000.000 3.496.000.000 3.036.000.000 2.806.000.000 Đất ở nông thôn
36 Huyện Đông Anh Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng – đến hết địa phận Hà Nội 6.555.000.000 4.785.000.000 4.130.000.000 3.802.000.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Đông Anh Đường Võ Nguyên Giáp 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
38 Huyện Đông Anh Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 6.555.000.000 4.785.000.000 4.130.000.000 3.802.000.000 Đất ở nông thôn
39 Huyện Đông Anh Đường Võ Văn Kiệt 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Đông Anh Đường Đông Hội Từ quốc lộ 3 – ngã ba thôn Đông Hội – đến đê Sông Đuống 4.600.000.000 3.496.000.000 3.036.000.000 2.806.000.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Đông Anh Đường Cổ Loa Từ ngã ba Quốc lộ 3 – Ngã ba Đống Lủi – đến cuối đường Cao Lỗ 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng – 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Đông Anh Đường Đản Dị từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ – đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
44 Huyện Đông Anh Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Đông Anh Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Đông Anh Ga Đông Anh Đoạn từ Quốc lộ 3 – đến ngã ba Ấp Tó 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Đông Anh Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Đông Anh Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Đông Anh Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Đông Anh Đường Vân Trì Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội – đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Đông Anh Đào Duy Tùng 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Đông Anh Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Đông Anh Đường Nam Hà Từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú – 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) – đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) – đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) – đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Đông Anh Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Đông Anh Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Đông Anh Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) 3.410.000.000 2.660.000.000 2.319.000.000 2.148.000.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ Đoạn thuộc xã Uy Nỗ – 8.140.000.000 5.698.000.000 4.884.000.000 4.477.000.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long – đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê 8.140.000.000 5.698.000.000 4.884.000.000 4.477.000.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lâm Từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) – đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Đông Anh Đường Thư Lâm Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) – đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lội Từ ngã ba thôn Mạnh Tân – đến Khu di tích lịch sử Đền Sái 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Đông Anh Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Đông Anh Đường Dục Nội Từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ – đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Đông Anh Đường Việt Hùng Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ – đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Đông Anh Đường Liên Hà Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà – đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Đông Anh Đường Vân Hà Đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi – đến lối rẽ vào thôn Châu Phong 3.960.000.000 3.049.000.000 2.653.000.000 2.455.000.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Đông Anh Đưòng Dục Tú Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm – đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú 3.960.000.000 3.049.000.000 2.653.000.000 2.455.000.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng 8.140.000.000 5.698.000.000 4.884.000.000 4.477.000.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Đông Anh Đường Lê Hữu Tựu Từ ngã tư Nguyên Khê – Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Đông Anh Đường Nam Hồng Từ ngã ba Quốc lộ 23b – đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng – thôn Tằng My, xã Nam Hồng) 3.960.000.000 3.049.000.000 2.653.000.000 2.455.000.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Đông Anh Đường Hải Bối Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) – đến đê Sông Hồng 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Đông Anh Đường Phương Trạch Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) – đến đê Sông Hồng 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Đông Anh Đường Nguyên Khê Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ – đến đập Sơn Du 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Đông Anh Đường Xuân Canh Từ ngã ba Dâu – đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Đông Anh Đường Bắc Hồng Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ – đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Đông Anh Đường Gia Lương Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) – đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.606.000.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Đông Anh Đường Vân Nội Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì – đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Đông Anh Đường Hoàng Sa 4.704.000.000 3.575.000.000 3.105.000.000 2.869.000.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Đông Anh Đường Trường Sa 4.480.000.000 3.405.000.000 2.957.000.000 2.733.000.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Đông Anh Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm 6.670.000.000 4.802.000.000 4.135.000.000 3.802.000.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Đông Anh Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) 4.600.000.000 3.496.000.000 3.036.000.000 2.806.000.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Đông Anh Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) 4.704.000.000 3.575.000.000 3.105.000.000 2.869.000.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ) 12.420.000.000 8.321.000.000 7.079.000.000 6.458.000.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ) 9.430.000.000 6.507.000.000 5.564.000.000 5.092.000.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Đông Anh Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn) 9.430.000.000 6.507.000.000 5.564.000.000 5.092.000.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Đông Anh Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc. 15.870.000.000 10.157.000.000 8.570.000.000 7.776.000.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Đông Anh Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc 15.870.000.000 10.157.000.000 8.570.000.000 7.776.000.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Đông Anh Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Đông Anh Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Đông Anh Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Bắc Hồng 990.000.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Cổ Loa 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Đại Mạch 1.254.000.000 Đất ở nông thôn
101 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 12.420.000.000 8.321.000.000 7.079.000.000 6.458.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ 12.420.000.000 8.321.000.000 7.079.000.000 6.458.000.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Đông Anh Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa 12.420.000.000 8.321.000.000 7.079.000.000 6.458.000.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Đông Anh Đường Lâm Tiên 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc 12.420.000.000 8.321.000.000 7.079.000.000 6.458.000.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc 15.870.000.000 10.157.000.000 8.570.000.000 7.776.000.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ – 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 9.315.000.000 6.521.000.000 5.589.000.000 5.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 8.942.000.000 5.633.000.000 3.397.000.000 3.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó 9.315.000.000 6.521.000.000 5.589.000.000 5.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ 8.942.000.000 5.633.000.000 3.397.000.000 3.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Đông Anh Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa 8.942.000.000 5.633.000.000 3.397.000.000 3.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Đông Anh Đường Lâm Tiên 9.315.000.000 6.521.000.000 5.589.000.000 5.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành 9.315.000.000 6.521.000.000 5.589.000.000 5.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc 8.942.000.000 5.633.000.000 3.397.000.000 3.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc 9.936.000.000 6.608.000.000 5.962.000.000 5.366.000.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ – 9.315.000.000 6.521.000.000 5.589.000.000 5.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 6.750.000.000 4.725.000.000 4.050.000.000 3.645.000.000 Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) 6.480.000.000 4.082.000.000 2.462.000.000 2.203.000.000 Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó 6.750.000.000 4.725.000.000 4.050.000.000 3.645.000.000 Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ 6.480.000.000 4.082.000.000 2.462.000.000 2.203.000.000 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Đông Anh Đường từ ngã tư nhà máy ô tô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa 6.480.000.000 4.082.000.000 2.462.000.000 2.203.000.000 Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Đông Anh Đường Lâm Tiên 6.750.000.000 4.725.000.000 4.050.000.000 3.645.000.000 Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành 6.750.000.000 4.725.000.000 4.050.000.000 3.645.000.000 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc 6.480.000.000 4.082.000.000 2.462.000.000 2.203.000.000 Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc 7.200.000.000 4.788.000.000 4.320.000.000 3.888.000.000 Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ Đoạn từ ngã ba giao cắt tại điểm cuối đường Đản Dị và đường Ga Đông Anh (ngã ba Ấp Tó) đến ngã ba giao cắt đường Thụy Lâm tại thôn Lương Quy) (Thuộc đ – 6.750.000.000 4.725.000.000 4.050.000.000 3.645.000.000 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi – 9.430.000.000 6.507.000.000 5.564.000.000 5.092.000.000 Đất ở nông thôn
132 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn thị trấn Đông Anh – Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) – 9.430.000.000 6.507.000.000 5.564.000.000 5.092.000.000 Đất ở nông thôn
133 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn ngã tư Nguyên Khê – Phù Lỗ – 6.555.000.000 4.785.000.000 4.130.000.000 3.802.000.000 Đất ở nông thôn
134 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch – đến hết địa phận Hà Nội 4.830.000.000 3.671.000.000 3.188.000.000 2.946.000.000 Đất ở nông thôn
135 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La 4.600.000.000 3.496.000.000 3.036.000.000 2.806.000.000 Đất ở nông thôn
136 Huyện Đông Anh Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng – đến hết địa phận Hà Nội 6.555.000.000 4.785.000.000 4.130.000.000 3.802.000.000 Đất ở nông thôn
137 Huyện Đông Anh Đường Võ Nguyên Giáp 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
138 Huyện Đông Anh Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 6.555.000.000 4.785.000.000 4.130.000.000 3.802.000.000 Đất ở nông thôn
139 Huyện Đông Anh Đường Võ Văn Kiệt 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
140 Huyện Đông Anh Đường Đông Hội Từ quốc lộ 3 – ngã ba thôn Đông Hội – đến đê Sông Đuống 4.600.000.000 3.496.000.000 3.036.000.000 2.806.000.000 Đất ở nông thôn
141 Huyện Đông Anh Đường Cổ Loa Từ ngã ba Quốc lộ 3 – Ngã ba Đống Lủi – đến cuối đường Cao Lỗ 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng – 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
143 Huyện Đông Anh Đường Đản Dị từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ – đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
144 Huyện Đông Anh Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện Đông Anh Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện Đông Anh Ga Đông Anh Đoạn từ Quốc lộ 3 – đến ngã ba Ấp Tó 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
147 Huyện Đông Anh Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Đông Anh Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện Đông Anh Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Đông Anh Đường Vân Trì Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội – đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Đông Anh Đào Duy Tùng 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Đông Anh Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Đông Anh Đường Nam Hà Từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú – 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) – đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) – đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) – đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Đông Anh Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Đông Anh Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Đông Anh Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) 3.410.000.000 2.660.000.000 2.319.000.000 2.148.000.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ Đoạn thuộc xã Uy Nỗ – 8.140.000.000 5.698.000.000 4.884.000.000 4.477.000.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long – đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê 8.140.000.000 5.698.000.000 4.884.000.000 4.477.000.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lâm Từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) – đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Đông Anh Đường Thư Lâm Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) – đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lội Từ ngã ba thôn Mạnh Tân – đến Khu di tích lịch sử Đền Sái 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Đông Anh Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Đông Anh Đường Dục Nội Từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ – đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Đông Anh Đường Việt Hùng Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ – đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Đông Anh Đường Liên Hà Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà – đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Đông Anh Đường Vân Hà Đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi – đến lối rẽ vào thôn Châu Phong 3.960.000.000 3.049.000.000 2.653.000.000 2.455.000.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Đông Anh Đưòng Dục Tú Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm – đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú 3.960.000.000 3.049.000.000 2.653.000.000 2.455.000.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng 8.140.000.000 5.698.000.000 4.884.000.000 4.477.000.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Đông Anh Đường Lê Hữu Tựu Từ ngã tư Nguyên Khê – Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Đông Anh Đường Nam Hồng Từ ngã ba Quốc lộ 23b – đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng – thôn Tằng My, xã Nam Hồng) 3.960.000.000 3.049.000.000 2.653.000.000 2.455.000.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Đông Anh Đường Hải Bối Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) – đến đê Sông Hồng 4.950.000.000 3.713.000.000 3.218.000.000 2.970.000.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Đông Anh Đường Phương Trạch Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) – đến đê Sông Hồng 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Đông Anh Đường Nguyên Khê Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ – đến đập Sơn Du 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Đông Anh Đường Xuân Canh Từ ngã ba Dâu – đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Đông Anh Đường Bắc Hồng Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ – đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Đông Anh Đường Gia Lương Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) – đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.606.000.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Đông Anh Đường Vân Nội Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì – đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Đông Anh Đường Hoàng Sa 4.704.000.000 3.575.000.000 3.105.000.000 2.869.000.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Đông Anh Đường Trường Sa 4.480.000.000 3.405.000.000 2.957.000.000 2.733.000.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Đông Anh Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm 6.670.000.000 4.802.000.000 4.135.000.000 3.802.000.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Đông Anh Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) 4.600.000.000 3.496.000.000 3.036.000.000 2.806.000.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện Đông Anh Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) 4.704.000.000 3.575.000.000 3.105.000.000 2.869.000.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ) 12.420.000.000 8.321.000.000 7.079.000.000 6.458.000.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ) 9.430.000.000 6.507.000.000 5.564.000.000 5.092.000.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Đông Anh Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn) 9.430.000.000 6.507.000.000 5.564.000.000 5.092.000.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Đông Anh Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc. 15.870.000.000 10.157.000.000 8.570.000.000 7.776.000.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Đông Anh Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc 15.870.000.000 10.157.000.000 8.570.000.000 7.776.000.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 6.270.000.000 4.577.000.000 3.950.000.000 3.637.000.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện Đông Anh Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng 4.620.000.000 3.511.000.000 3.049.000.000 2.818.000.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Đông Anh Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện Đông Anh Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Bắc Hồng 990.000.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Cổ Loa 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
200 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Đại Mạch 1.254.000.000 Đất ở nông thôn
201 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Đông Hội 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Dục Tú 1.122.000.000 Đất ở nông thôn
203 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Hải Bối 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
204 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Kim Chung 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Kim Nỗ 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
206 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Liên Hà 990.000.000 Đất ở nông thôn
207 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Mai Lâm 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
208 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Nam Hồng 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
209 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Nguyên Khê 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
210 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Tầm Xá 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Thụy Lâm 990.000.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Tiên Dương 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
213 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Uy Nỗ 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Vân Hà 1.254.000.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Vân Nội 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Việt Hùng 1.254.000.000 Đất ở nông thôn
217 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Vĩnh Ngọc 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
218 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Võng La 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Xuân Canh 1.584.000.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Xuân Nộn 990.000.000 Đất ở nông thôn
221 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi – 6.762.000.000 4.936.000.000 4.260.000.000 3.922.000.000 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn thị trấn Đông Anh – Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) – 6.762.000.000 4.936.000.000 4.260.000.000 3.922.000.000 Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn ngã tư Nguyên Khê – Phù Lỗ – 4.830.000.000 3.623.000.000 3.043.000.000 2.801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch – đến hết địa phận Hà Nội 3.787.000.000 2.878.000.000 2.499.000.000 2.310.000.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La 3.188.000.000 2.486.000.000 1.912.000.000 1.796.000.000 Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Đông Anh Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng – đến hết địa phận Hà Nội 4.830.000.000 3.623.000.000 3.043.000.000 2.801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Đông Anh Đường Võ Nguyên Giáp 4.057.000.000 3.043.000.000 2.637.000.000 2.435.000.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Đông Anh Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 4.830.000.000 3.623.000.000 3.043.000.000 2.801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Đông Anh Đường Võ Văn Kiệt 4.057.000.000 3.043.000.000 2.637.000.000 2.435.000.000 Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Đông Anh Đường Đông Hội Từ quốc lộ 3 – ngã ba thôn Đông Hội – đến đê Sông Đuống 3.188.000.000 2.486.000.000 1.912.000.000 1.796.000.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Đông Anh Đường Cổ Loa Từ ngã ba Quốc lộ 3 – Ngã ba Đống Lủi – đến cuối đường Cao Lỗ 4.620.000.000 3.465.000.000 2.911.000.000 2.680.000.000 Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng – 4.620.000.000 3.465.000.000 2.911.000.000 2.680.000.000 Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Đông Anh Đường Đản Dị từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ – đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Đông Anh Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Đông Anh Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Đông Anh Ga Đông Anh Đoạn từ Quốc lộ 3 – đến ngã ba Ấp Tó 4.620.000.000 3.465.000.000 2.911.000.000 2.680.000.000 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Đông Anh Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Đông Anh Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Đông Anh Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Đông Anh Đường Vân Trì Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội – đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ 3.622.000.000 2.753.000.000 2.390.000.000 2.210.000.000 Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Đông Anh Đào Duy Tùng 4.620.000.000 3.465.000.000 2.911.000.000 2.680.000.000 Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Đông Anh Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa 3.622.000.000 2.753.000.000 2.390.000.000 2.210.000.000 Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Đông Anh Đường Nam Hà Từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú – 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) – đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) – đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) – đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Đông Anh Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Đông Anh Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Đông Anh Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) 2.443.000.000 1.905.000.000 1.613.000.000 1.514.000.000 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ Đoạn thuộc xã Uy Nỗ – 5.180.000.000 3.830.000.000 3.210.000.000 2.951.000.000 Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long – đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê 5.180.000.000 3.830.000.000 3.210.000.000 2.951.000.000 Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lâm Từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) – đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Đông Anh Đường Thư Lâm Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) – đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lội Từ ngã ba thôn Mạnh Tân – đến Khu di tích lịch sử Đền Sái 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Đông Anh Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Đông Anh Đường Dục Nội Từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ – đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng 4.620.000.000 3.465.000.000 2.911.000.000 2.680.000.000 Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Đông Anh Đường Việt Hùng Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ – đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng 4.620.000.000 3.465.000.000 2.911.000.000 2.680.000.000 Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Đông Anh Đường Liên Hà Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà – đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà 4.620.000.000 3.465.000.000 2.911.000.000 2.680.000.000 Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Đông Anh Đường Vân Hà Đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi – đến lối rẽ vào thôn Châu Phong 2.864.000.000 2.134.000.000 1.802.000.000 1.691.000.000 Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Đông Anh Đưòng Dục Tú Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm – đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú 2.864.000.000 2.134.000.000 1.802.000.000 1.691.000.000 Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng 5.180.000.000 3.830.000.000 3.210.000.000 2.951.000.000 Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Đông Anh Đường Lê Hữu Tựu Từ ngã tư Nguyên Khê – Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ 3.881.000.000 2.911.000.000 2.522.000.000 2.329.000.000 Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Đông Anh Đường Nam Hồng Từ ngã ba Quốc lộ 23b – đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng – thôn Tằng My, xã Nam Hồng) 2.864.000.000 2.134.000.000 1.802.000.000 1.691.000.000 Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Đông Anh Đường Hải Bối Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) – đến đê Sông Hồng 3.881.000.000 2.911.000.000 2.522.000.000 2.329.000.000 Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Đông Anh Đường Phương Trạch Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) – đến đê Sông Hồng 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Đông Anh Đường Nguyên Khê Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ – đến đập Sơn Du 3.622.000.000 2.753.000.000 2.390.000.000 2.210.000.000 Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Đông Anh Đường Xuân Canh Từ ngã ba Dâu – đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng 3.622.000.000 2.753.000.000 2.390.000.000 2.210.000.000 Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Đông Anh Đường Bắc Hồng Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ – đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Đông Anh Đường Gia Lương Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) – đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa 4.620.000.000 3.465.000.000 2.911.000.000 2.680.000.000 Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Đông Anh Đường Vân Nội Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì – đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng 3.622.000.000 2.753.000.000 2.390.000.000 2.210.000.000 Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Đông Anh Đường Hoàng Sa 3.688.000.000 2.803.000.000 2.434.000.000 2.250.000.000 Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Đông Anh Đường Trường Sa 3.105.000.000 2.421.000.000 1.863.000.000 1.749.000.000 Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Đông Anh Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm 4.669.000.000 3.362.000.000 2.895.000.000 2.661.000.000 Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn) 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Đông Anh Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) 3.188.000.000 2.486.000.000 1.912.000.000 1.796.000.000 Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Đông Anh Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) 3.688.000.000 2.803.000.000 2.434.000.000 2.250.000.000 Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ) 8.942.000.000 5.633.000.000 3.397.000.000 3.041.000.000 Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ) 6.762.000.000 4.936.000.000 4.260.000.000 3.922.000.000 Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Đông Anh Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn) 6.762.000.000 4.936.000.000 4.260.000.000 3.922.000.000 Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Đông Anh Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc. 9.936.000.000 6.608.000.000 5.962.000.000 5.366.000.000 Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Đông Anh Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc 9.936.000.000 6.608.000.000 5.962.000.000 5.366.000.000 Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 4.620.000.000 3.465.000.000 2.911.000.000 2.680.000.000 Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Đông Anh Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng 3.622.000.000 2.753.000.000 2.390.000.000 2.210.000.000 Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Đông Anh Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Đông Anh Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng) 2.680.000.000 2.064.000.000 1.742.000.000 1.635.000.000 Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Bắc Hồng 878.000.000 Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Cổ Loa 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Đại Mạch 878.000.000 Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Đông Hội 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Dục Tú 785.000.000 Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Hải Bối 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Kim Chung 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Kim Nỗ 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Liên Hà 693.000.000 Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Mai Lâm 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Nam Hồng 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Nguyên Khê 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Tầm Xá 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
301 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Thụy Lâm 693.000.000 Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Tiên Dương 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Uy Nỗ 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Vân Hà 878.000.000 Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Vân Nội 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Việt Hùng 878.000.000 Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Vĩnh Ngọc 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Võng La 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Xuân Canh 1.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Xuân Nộn 693.000.000 Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi – 4.900.000.000 3.577.000.000 3.087.000.000 2.842.000.000 Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn thị trấn Đông Anh – Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) – 4.900.000.000 3.577.000.000 3.087.000.000 2.842.000.000 Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Đông Anh Quốc lộ 3 Đoạn ngã tư Nguyên Khê – Phù Lỗ – 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 Từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch – đến hết địa phận Hà Nội 2.744.000.000 2.085.000.000 1.811.000.000 1.674.000.000 Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Đông Anh Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La 2.310.000.000 1.802.000.000 1.386.000.000 1.302.000.000 Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Đông Anh Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng – đến hết địa phận Hà Nội 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Đông Anh Đường Võ Nguyên Giáp 2.940.000.000 2.205.000.000 1.911.000.000 1.764.000.000 Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Đông Anh Đường từ Đường Võ Văn Kiệt qua xã Hải Bối, xã Vĩnh Ngọc đến Quốc lộ 3 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Đông Anh Đường Võ Văn Kiệt 2.940.000.000 2.205.000.000 1.911.000.000 1.764.000.000 Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Đông Anh Đường Đông Hội Từ quốc lộ 3 – ngã ba thôn Đông Hội – đến đê Sông Đuống 2.310.000.000 1.802.000.000 1.386.000.000 1.302.000.000 Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Đông Anh Đường Cổ Loa Từ ngã ba Quốc lộ 3 – Ngã ba Đống Lủi – đến cuối đường Cao Lỗ 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Đông Anh Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng – 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Đông Anh Đường Đản Dị từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ – đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Đông Anh Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Đông Anh Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Đông Anh Ga Đông Anh Đoạn từ Quốc lộ 3 – đến ngã ba Ấp Tó 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Đông Anh Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Đông Anh Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Đông Anh Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Đông Anh Đường Vân Trì Từ ngã ba chợ Vân Trì, xã Vân Nội – đến ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ 2.744.000.000 2.085.000.000 1.811.000.000 1.674.000.000 Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Đông Anh Đào Duy Tùng 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Đông Anh Ngã ba giao đường Cổ Loa vào khu di tích Cổ Loa 2.744.000.000 2.085.000.000 1.811.000.000 1.674.000.000 Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Đông Anh Đường Nam Hà Từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú – 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) – đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) – đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Đông Anh Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) – đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Đông Anh Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Đông Anh Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Đông Anh Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) 1.851.000.000 1.444.000.000 1.221.000.000 1.147.000.000 Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Đông Anh Đường Cao Lỗ Đoạn thuộc xã Uy Nỗ – 3.924.000.000 2.902.000.000 2.432.000.000 2.235.000.000 Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Đông Anh Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ Từ Ngã ba Ga Đông Anh qua bệnh viện Bắc Thăng Long – đến đường Chợ Kim đi Nguyên Khê 3.924.000.000 2.902.000.000 2.432.000.000 2.235.000.000 Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lâm Từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) – đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Đông Anh Đường Thư Lâm Từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) – đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Đông Anh Đường Thụy Lội Từ ngã ba thôn Mạnh Tân – đến Khu di tích lịch sử Đền Sái 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Đông Anh Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Đông Anh Đường Dục Nội Từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ – đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Đông Anh Đường Việt Hùng Đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ – đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Đông Anh Đường Liên Hà Đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà – đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Đông Anh Đường Vân Hà Đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi – đến lối rẽ vào thôn Châu Phong 2.170.000.000 1.617.000.000 1.365.000.000 1.281.000.000 Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Đông Anh Đưòng Dục Tú Đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông Cũ; phố Lộc Hà xã Mai Lâm – đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú 2.170.000.000 1.617.000.000 1.365.000.000 1.281.000.000 Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Đông Anh Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng 3.924.000.000 2.902.000.000 2.432.000.000 2.235.000.000 Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Đông Anh Đường Lê Hữu Tựu Từ ngã tư Nguyên Khê – Đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ 2.940.000.000 2.205.000.000 1.911.000.000 1.764.000.000 Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Đông Anh Đường Nam Hồng Từ ngã ba Quốc lộ 23b – đến ngã ba đường đi xã Bắc Hồng – thôn Tằng My, xã Nam Hồng) 2.170.000.000 1.617.000.000 1.365.000.000 1.281.000.000 Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Đông Anh Đường Hải Bối Từ ngã ba thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối (cắt đường 6km đi cầu Thăng Long) – đến đê Sông Hồng 2.940.000.000 2.205.000.000 1.911.000.000 1.764.000.000 Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Đông Anh Đường Phương Trạch Từ ngã tư thôn Phương Trạch (đối diện đường Vân Trì) – đến đê Sông Hồng 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Đông Anh Đường Nguyên Khê Từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ – đến đập Sơn Du 2.744.000.000 2.085.000.000 1.811.000.000 1.674.000.000 Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Đông Anh Đường Xuân Canh Từ ngã ba Dâu – đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng 2.744.000.000 2.085.000.000 1.811.000.000 1.674.000.000 Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Đông Anh Đường Bắc Hồng Từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ – đến ngã ba giao cắt đường đi thôn Thượng Phúc và Quan Âm, xã Bắc Hồng 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Đông Anh Đường Gia Lương Từ cuối đường Dục Nội (giáp Ga cổ Loa) – đến ngã ba giao cắt đường đi vào thôn Thư Cưu, xã Cổ Loa 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Đông Anh Đường Vân Nội Từ ngã ba giao cắt phố Vân Trì – đến đường rẽ đi thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng 2.744.000.000 2.085.000.000 1.811.000.000 1.674.000.000 Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Đông Anh Đường Hoàng Sa 2.744.000.000 2.085.000.000 1.811.000.000 1.674.000.000 Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Đông Anh Đường Trường Sa 2.310.000.000 1.802.000.000 1.386.000.000 1.302.000.000 Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Đông Anh Đường từ Dốc Vân thuộc địa phận xã Mai Lâm, huyện Đông Anh đi xã Yên Thường, huyện Gia Lâm 3.780.000.000 2.822.000.000 2.218.000.000 1.714.000.000 Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Đông Anh Đường từ ngã ba chợ Kim đi đê sông Cà Lồ (Địa phận xã Xuân Nộn) 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Đông Anh Đường từ nhà máy nước Bắc Thăng Long đi Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (Địa phận xã Võng La Kim Chung) 2.310.000.000 1.802.000.000 1.386.000.000 1.302.000.000 Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Đông Anh Đoạn từ nút giao thông giữa đường 5 kéo dài với đường Võ Văn Kiệt đến Nhà máy bia Hà Nội Mê Linh (hết địa phận Đông Anh) 2.744.000.000 2.085.000.000 1.811.000.000 1.674.000.000 Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Đông Anh Đường Phúc Lộc (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ) 6.480.000.000 4.082.000.000 2.462.000.000 2.203.000.000 Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Đông Anh Đường Kính Nỗ (Thuộc địa bàn xã Xuân Nộn và Uy Nỗ) 4.900.000.000 3.577.000.000 3.087.000.000 2.842.000.000 Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Đông Anh Đường từ trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái (Đoạn thuộc xã Uy Nỗ, Xuân Nộn) 4.900.000.000 3.577.000.000 3.087.000.000 2.842.000.000 Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Đông Anh Đoạn từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua chợ Trung tâm đến tuyến đường giao cắt với đường Phúc Lộc qua nhà tang lễ Đông Anh đến đường từ ngã ba Bệnh viện Đông Anh đến thôn Phúc Lộc. 7.200.000.000 4.788.000.000 4.320.000.000 3.888.000.000 Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Đông Anh Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc 7.200.000.000 4.788.000.000 4.320.000.000 3.888.000.000 Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Đông Anh Đoạn từ Ngã 3 giao cắt đường Cao Lỗ (Giáp UBND xã Uy Mỗ) đến ngã ba giao cắt đường Đào Duy Tùng 3.500.000.000 2.625.000.000 2.205.000.000 2.030.000.000 Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Đông Anh Đoạn đường từ ngã 3 giao cắt đường Trường Sa qua UBND xã Tầm Xá lên đê Tả Sông Hồng 2.744.000.000 2.085.000.000 1.811.000.000 1.674.000.000 Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Đông Anh Đường Bắc Hồng (từ cầu Đò So bắc qua sông Cà Lồ đến ngã ba cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quan Âm, xã Bắc Hồng) 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Đông Anh Đường cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So (đoạn từ ngã ba giao cắt đường thôn Thượng Phúc và thôn Quân Âm, xã Bắc Hồng đến thôn Tằng My, xã Nam Hồng) 2.030.000.000 1.563.000.000 1.320.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Bắc Hồng 665.000.000 Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Cổ Loa 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Đại Mạch 665.000.000 Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Đông Hội 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Dục Tú 595.000.000 Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Hải Bối 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Kim Chung 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Kim Nỗ 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Liên Hà 525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Mai Lâm 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Nam Hồng 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Nguyên Khê 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Tầm Xá 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Thụy Lâm 525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Tiên Dương 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Uy Nỗ 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Vân Hà 665.000.000 Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Vân Nội 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Việt Hùng 665.000.000 Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Vĩnh Ngọc 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Võng La 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Xuân Canh 840.000.000 Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Đông Anh Đất vùng dân cư nông thôn – Xã Xuân Nộn 525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan