Bảng giá đất huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất
b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1
– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2
– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3
3.2. Bảng giá đất huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THẢNH | ĐẶNG THÚC VỊNH – KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 610.000 | 305.000 | 244.000 | 195.000 | – | Đất ở |
2 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 12 | QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
3 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 2 | NGUYỄN THỊ SÓC – ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG | 830.000 | 415.000 | 332.000 | 266.000 | – | Đất ở |
4 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | NGUYỄN THỊ SÓC – NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
5 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 5 | NGUYỄN ẢNH THỦ – PHAN VĂN HỚN | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
6 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 6 | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 1.250.000 | 625.000 | 500.000 | 400.000 | – | Đất ở |
7 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ HUÊ | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 1.560.000 | 780.000 | 624.000 | 499.000 | – | Đất ở |
8 | Huyện Hóc Môn | THÁI THỊ GIỮ | PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 582.000 | – | Đất ở |
9 | Huyện Hóc Môn | BÀ TRIỆU | QUANG TRUNG – NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | 3.120.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | 998.000 | – | Đất ở |
10 | Huyện Hóc Môn | BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU VÕNG – NGÃ 3 ĐỒN | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
11 | Huyện Hóc Môn | BÙI VĂN NGỮ | NGÃ 3 BẦU – NGUYỄN ẢNH THỦ | 1.860.000 | 930.000 | 744.000 | 595.000 | – | Đất ở |
12 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG CÔNG BỈNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 192.000 | – | Đất ở |
13 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA – NGÃ 4 THỚI TỨ | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 374.000 | – | Đất ở |
14 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 4 THỚI TỨ – CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
15 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | LÒ SÁT SINH CŨ – CẦU XÁNG | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
16 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | CẦU XÁNG – NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
17 | Huyện Hóc Môn | ĐỒNG TÂM | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 940.000 | 470.000 | 376.000 | 301.000 | – | Đất ở |
18 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC – NGÃ 4 HỒNG CHÂU – QUỐC LỘ 22 | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
19 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU – TỈNH LỘ 14 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 208.000 | – | Đất ở |
20 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | TỈNH LỘ 14 – GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
21 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN ẢNH THỦ – LÝ THƯỜNG KIỆT | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 448.000 | – | Đất ở |
22 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | LÝ THƯỜNG KIỆT – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
23 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP | LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) – HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 208.000 | – | Đất ở |
24 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI | 470.000 | 235.000 | 188.000 | 150.000 | – | Đất ở |
25 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 | LÊ THỊ LƠ – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 224.000 | – | Đất ở |
26 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | 470.000 | 235.000 | 188.000 | 150.000 | – | Đất ở |
27 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 208.000 | – | Đất ở |
28 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – LÊ THỊ LƠ | 610.000 | 305.000 | 244.000 | 195.000 | – | Đất ở |
29 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | RẠCH HÓC MỒN – TRẦN THỊ BỐC | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 374.000 | – | Đất ở |
30 | Huyện Hóc Môn | HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) | LÝ THƯỜNG KIỆT – DƯƠNG CÔNG KHI | 1.560.000 | 780.000 | 624.000 | 499.000 | – | Đất ở |
31 | Huyện Hóc Môn | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 6.230.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.994.000 | – | Đất ở |
32 | Huyện Hóc Môn | LÊ THỊ HÀ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.560.000 | 780.000 | 624.000 | 499.000 | – | Đất ở |
33 | Huyện Hóc Môn | LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU DỪA – ĐẶNG THÚC VỊNH | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 582.000 | – | Đất ở |
34 | Huyện Hóc Môn | BÙI THỊ LÙNG | TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI – TRỊNH THỊ MIẾNG | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
35 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ SÁU | TRẦN THỊ BỐC – NGUYỄN THỊ NGÂU | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 224.000 | – | Đất ở |
36 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ NGÂU | ĐẶNG THÚC VỊNH – ĐỖ VĂN DẬY | 610.000 | 305.000 | 244.000 | 195.000 | – | Đất ở |
37 | Huyện Hóc Môn | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG – | 3.890.000 | 1.945.000 | 1.556.000 | 1.245.000 | – | Đất ở |
38 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) | BÀ ĐIỂM 12 – NAM LÂN 5 | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
39 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 5 | QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
40 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | 3.890.000 | 1.945.000 | 1.556.000 | 1.245.000 | – | Đất ở |
41 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) – TÔ KÝ | 6.260.000 | 3.130.000 | 2.504.000 | 2.003.000 | – | Đất ở |
42 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | TÔ KÝ – PHƯỜNG HIỆP THÀNH – Q12 | 3.510.000 | 1.755.000 | 1.404.000 | 1.123.000 | – | Đất ở |
43 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ SÓC | NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 | 3.120.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | 998.000 | – | Đất ở |
44 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THỬ | NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
45 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN VĂN BỨA | NGÃ 4 HÓC MÔN – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 582.000 | – | Đất ở |
46 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN VĂN BỨA | PHAN VĂN HỚN – GIÁP TỈNH LONG AN | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 416.000 | – | Đất ở |
47 | Huyện Hóc Môn | VÕ THỊ ĐẦY | CẦU BÀ MỄN – ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
48 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG – CẦU BÀ MỄN | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
49 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) – GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
50 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) – SÔNG SÀI GÒN | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
51 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) | NHỊ BÌNH 9 – NHỊ BÌNH 8 | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
52 | Huyện Hóc Môn | PHẠM VĂN SÁNG | TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG – RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
53 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN ĐỐI | PHAN VĂN HỚN – CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 582.000 | – | Đất ở |
54 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A – TRẦN VĂN MƯỜI | 2.460.000 | 1.230.000 | 984.000 | 787.000 | – | Đất ở |
55 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN HỚN | TRẦN VĂN MƯỜI – NGUYỄN VĂN BỨA | 1.690.000 | 845.000 | 676.000 | 541.000 | – | Đất ở |
56 | Huyện Hóc Môn | QUANG TRUNG | LÝ THƯỜNG KIỆT – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 6.490.000 | 3.245.000 | 2.596.000 | 2.077.000 | – | Đất ở |
57 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 1A | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – CẦU BÌNH PHÚ TÂY | 3.370.000 | 1.685.000 | 1.348.000 | 1.078.000 | – | Đất ở |
58 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – NGÃ 4 TRUNG CHÁNH | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | – | Đất ở |
59 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | NGÃ 4 TRUNG CHÁNH – NGÃ 4 HỒNG CHÂU | 2.750.000 | 1.375.000 | 1.100.000 | 880.000 | – | Đất ở |
60 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU – CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 582.000 | – | Đất ở |
61 | Huyện Hóc Môn | HUỲNH THỊ MÀI | DƯƠNG CÔNG KHI – DƯƠNG CÔNG KHI | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 208.000 | – | Đất ở |
62 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
63 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 6 | DƯƠNG CÔNG KHI – HƯƠNG LỘ 60 | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
64 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) | Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) – HƯƠNG LỘ 65 | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
65 | Huyện Hóc Môn | THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) | TRỊNH THỊ MIẾNG – PHẠM THỊ GIÂY | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
66 | Huyện Hóc Môn | LÊ THỊ LƠ | NGÃ 3 CÂY DONG – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 208.000 | – | Đất ở |
67 | Huyện Hóc Môn | TÔ KÝ | NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 3.300.000 | 1.650.000 | 1.320.000 | 1.056.000 | – | Đất ở |
68 | Huyện Hóc Môn | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 6.230.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.994.000 | – | Đất ở |
69 | Huyện Hóc Môn | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 3.880.000 | 1.940.000 | 1.552.000 | 1.242.000 | – | Đất ở |
70 | Huyện Hóc Môn | TRẦN VĂN MƯỜI | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) – PHAN VĂN HỚN | 1.560.000 | 780.000 | 624.000 | 499.000 | – | Đất ở |
71 | Huyện Hóc Môn | TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) | BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) – NGUYỄN THỊ NGÂU | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 291.000 | – | Đất ở |
72 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T2 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 134.000 | – | Đất ở |
73 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T1 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 134.000 | – | Đất ở |
74 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) | NGUYỄN THỊ NGÂU – CẦU ĐỘI 4 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
75 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) | NGUYỄN THỊ NGÂU – RẠCH HÓC MÔN | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
76 | Huyện Hóc Môn | TRUNG MỸ | NGUYỄN ẢNH THỦ – LÊ THỊ HÀ | 830.000 | 415.000 | 332.000 | 266.000 | – | Đất ở |
77 | Huyện Hóc Môn | TRUNG MỸ | LÊ THỊ HÀ – QUỐC LỘ 22 | 610.000 | 305.000 | 244.000 | 195.000 | – | Đất ở |
78 | Huyện Hóc Môn | TRƯNG NỮ VƯƠNG | QUANG TRUNG – TRẦN KHẮC CHÂN | 6.750.000 | 3.375.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | – | Đất ở |
79 | Huyện Hóc Môn | TRƯNG NỮ VƯƠNG | TRẦN KHẮC CHÂN – LÒ SÁT SINH | 3.890.000 | 1.945.000 | 1.556.000 | 1.245.000 | – | Đất ở |
80 | Huyện Hóc Môn | TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN | ĐẶNG THÚC VỊNH – NGUYỄN THỊ NGÂU | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 291.000 | – | Đất ở |
81 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THẢNH | ĐẶNG THÚC VỊNH – KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 488.000 | 244.000 | 195.000 | 156.000 | – | Đất TM-DV |
82 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 12 | QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất TM-DV |
83 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 2 | NGUYỄN THỊ SÓC – ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG | 664.000 | 332.000 | 266.000 | 212.000 | – | Đất TM-DV |
84 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | NGUYỄN THỊ SÓC – NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
85 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 5 | NGUYỄN ẢNH THỦ – PHAN VĂN HỚN | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
86 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 6 | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 320.000 | – | Đất TM-DV |
87 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ HUÊ | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 1.248.000 | 624.000 | 499.000 | 399.000 | – | Đất TM-DV |
88 | Huyện Hóc Môn | THÁI THỊ GIỮ | PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 | 1.456.000 | 728.000 | 582.000 | 466.000 | – | Đất TM-DV |
89 | Huyện Hóc Môn | BÀ TRIỆU | QUANG TRUNG – NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | 2.496.000 | 1.248.000 | 998.000 | 799.000 | – | Đất TM-DV |
90 | Huyện Hóc Môn | BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU VÕNG – NGÃ 3 ĐỒN | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
91 | Huyện Hóc Môn | BÙI VĂN NGỮ | NGÃ 3 BẦU – NGUYỄN ẢNH THỦ | 1.488.000 | 744.000 | 595.000 | 476.000 | – | Đất TM-DV |
92 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG CÔNG BỈNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất TM-DV |
93 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA – NGÃ 4 THỚI TỨ | 936.000 | 468.000 | 374.000 | 300.000 | – | Đất TM-DV |
94 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 4 THỚI TỨ – CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
95 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | LÒ SÁT SINH CŨ – CẦU XÁNG | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
96 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | CẦU XÁNG – NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất TM-DV |
97 | Huyện Hóc Môn | ĐỒNG TÂM | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 752.000 | 376.000 | 301.000 | 241.000 | – | Đất TM-DV |
98 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC – NGÃ 4 HỒNG CHÂU – QUỐC LỘ 22 | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
99 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU – TỈNH LỘ 14 | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất TM-DV |
100 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | TỈNH LỘ 14 – GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 416.000 | 208.000 | 166.000 | 133.000 | – | Đất TM-DV |
101 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THẢNH | ĐẶNG THÚC VỊNH – KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 610.000 | 305.000 | 244.000 | 195.000 | – | Đất ở |
102 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 12 | QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
103 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 2 | NGUYỄN THỊ SÓC – ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG | 830.000 | 415.000 | 332.000 | 266.000 | – | Đất ở |
104 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | NGUYỄN THỊ SÓC – NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
105 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 5 | NGUYỄN ẢNH THỦ – PHAN VĂN HỚN | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
106 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 6 | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 1.250.000 | 625.000 | 500.000 | 400.000 | – | Đất ở |
107 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ HUÊ | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 1.560.000 | 780.000 | 624.000 | 499.000 | – | Đất ở |
108 | Huyện Hóc Môn | THÁI THỊ GIỮ | PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 582.000 | – | Đất ở |
109 | Huyện Hóc Môn | BÀ TRIỆU | QUANG TRUNG – NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | 3.120.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | 998.000 | – | Đất ở |
110 | Huyện Hóc Môn | BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU VÕNG – NGÃ 3 ĐỒN | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
111 | Huyện Hóc Môn | BÙI VĂN NGỮ | NGÃ 3 BẦU – NGUYỄN ẢNH THỦ | 1.860.000 | 930.000 | 744.000 | 595.000 | – | Đất ở |
112 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG CÔNG BỈNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 192.000 | – | Đất ở |
113 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA – NGÃ 4 THỚI TỨ | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 374.000 | – | Đất ở |
114 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 4 THỚI TỨ – CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
115 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | LÒ SÁT SINH CŨ – CẦU XÁNG | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
116 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | CẦU XÁNG – NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
117 | Huyện Hóc Môn | ĐỒNG TÂM | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 940.000 | 470.000 | 376.000 | 301.000 | – | Đất ở |
118 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC – NGÃ 4 HỒNG CHÂU – QUỐC LỘ 22 | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
119 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU – TỈNH LỘ 14 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 208.000 | – | Đất ở |
120 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | TỈNH LỘ 14 – GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
121 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN ẢNH THỦ – LÝ THƯỜNG KIỆT | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 448.000 | – | Đất ở |
122 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | LÝ THƯỜNG KIỆT – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
123 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP | LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) – HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 208.000 | – | Đất ở |
124 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI | 470.000 | 235.000 | 188.000 | 150.000 | – | Đất ở |
125 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 | LÊ THỊ LƠ – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 224.000 | – | Đất ở |
126 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | 470.000 | 235.000 | 188.000 | 150.000 | – | Đất ở |
127 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 208.000 | – | Đất ở |
128 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – LÊ THỊ LƠ | 610.000 | 305.000 | 244.000 | 195.000 | – | Đất ở |
129 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | RẠCH HÓC MỒN – TRẦN THỊ BỐC | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 374.000 | – | Đất ở |
130 | Huyện Hóc Môn | HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) | LÝ THƯỜNG KIỆT – DƯƠNG CÔNG KHI | 1.560.000 | 780.000 | 624.000 | 499.000 | – | Đất ở |
131 | Huyện Hóc Môn | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 6.230.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.994.000 | – | Đất ở |
132 | Huyện Hóc Môn | LÊ THỊ HÀ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.560.000 | 780.000 | 624.000 | 499.000 | – | Đất ở |
133 | Huyện Hóc Môn | LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU DỪA – ĐẶNG THÚC VỊNH | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 582.000 | – | Đất ở |
134 | Huyện Hóc Môn | BÙI THỊ LÙNG | TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI – TRỊNH THỊ MIẾNG | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
135 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ SÁU | TRẦN THỊ BỐC – NGUYỄN THỊ NGÂU | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 224.000 | – | Đất ở |
136 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ NGÂU | ĐẶNG THÚC VỊNH – ĐỖ VĂN DẬY | 610.000 | 305.000 | 244.000 | 195.000 | – | Đất ở |
137 | Huyện Hóc Môn | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG – | 3.890.000 | 1.945.000 | 1.556.000 | 1.245.000 | – | Đất ở |
138 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) | BÀ ĐIỂM 12 – NAM LÂN 5 | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
139 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 5 | QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
140 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | 3.890.000 | 1.945.000 | 1.556.000 | 1.245.000 | – | Đất ở |
141 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) – TÔ KÝ | 6.260.000 | 3.130.000 | 2.504.000 | 2.003.000 | – | Đất ở |
142 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | TÔ KÝ – PHƯỜNG HIỆP THÀNH – Q12 | 3.510.000 | 1.755.000 | 1.404.000 | 1.123.000 | – | Đất ở |
143 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ SÓC | NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 | 3.120.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | 998.000 | – | Đất ở |
144 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THỬ | NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất ở |
145 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN VĂN BỨA | NGÃ 4 HÓC MÔN – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 582.000 | – | Đất ở |
146 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN VĂN BỨA | PHAN VĂN HỚN – GIÁP TỈNH LONG AN | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 416.000 | – | Đất ở |
147 | Huyện Hóc Môn | VÕ THỊ ĐẦY | CẦU BÀ MỄN – ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
148 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG – CẦU BÀ MỄN | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
149 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) – GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
150 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) – SÔNG SÀI GÒN | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
151 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) | NHỊ BÌNH 9 – NHỊ BÌNH 8 | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
152 | Huyện Hóc Môn | PHẠM VĂN SÁNG | TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG – RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
153 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN ĐỐI | PHAN VĂN HỚN – CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 582.000 | – | Đất ở |
154 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A – TRẦN VĂN MƯỜI | 2.460.000 | 1.230.000 | 984.000 | 787.000 | – | Đất ở |
155 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN HỚN | TRẦN VĂN MƯỜI – NGUYỄN VĂN BỨA | 1.690.000 | 845.000 | 676.000 | 541.000 | – | Đất ở |
156 | Huyện Hóc Môn | QUANG TRUNG | LÝ THƯỜNG KIỆT – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 6.490.000 | 3.245.000 | 2.596.000 | 2.077.000 | – | Đất ở |
157 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 1A | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – CẦU BÌNH PHÚ TÂY | 3.370.000 | 1.685.000 | 1.348.000 | 1.078.000 | – | Đất ở |
158 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – NGÃ 4 TRUNG CHÁNH | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | – | Đất ở |
159 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | NGÃ 4 TRUNG CHÁNH – NGÃ 4 HỒNG CHÂU | 2.750.000 | 1.375.000 | 1.100.000 | 880.000 | – | Đất ở |
160 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU – CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 1.820.000 | 910.000 | 728.000 | 582.000 | – | Đất ở |
161 | Huyện Hóc Môn | HUỲNH THỊ MÀI | DƯƠNG CÔNG KHI – DƯƠNG CÔNG KHI | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 208.000 | – | Đất ở |
162 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
163 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 6 | DƯƠNG CÔNG KHI – HƯƠNG LỘ 60 | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
164 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) | Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) – HƯƠNG LỘ 65 | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
165 | Huyện Hóc Môn | THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) | TRỊNH THỊ MIẾNG – PHẠM THỊ GIÂY | 780.000 | 390.000 | 312.000 | 250.000 | – | Đất ở |
166 | Huyện Hóc Môn | LÊ THỊ LƠ | NGÃ 3 CÂY DONG – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 208.000 | – | Đất ở |
167 | Huyện Hóc Môn | TÔ KÝ | NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 3.300.000 | 1.650.000 | 1.320.000 | 1.056.000 | – | Đất ở |
168 | Huyện Hóc Môn | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 6.230.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.994.000 | – | Đất ở |
169 | Huyện Hóc Môn | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 3.880.000 | 1.940.000 | 1.552.000 | 1.242.000 | – | Đất ở |
170 | Huyện Hóc Môn | TRẦN VĂN MƯỜI | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) – PHAN VĂN HỚN | 1.560.000 | 780.000 | 624.000 | 499.000 | – | Đất ở |
171 | Huyện Hóc Môn | TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) | BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) – NGUYỄN THỊ NGÂU | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 291.000 | – | Đất ở |
172 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T2 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 134.000 | – | Đất ở |
173 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T1 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 134.000 | – | Đất ở |
174 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) | NGUYỄN THỊ NGÂU – CẦU ĐỘI 4 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
175 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) | NGUYỄN THỊ NGÂU – RẠCH HÓC MÔN | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất ở |
176 | Huyện Hóc Môn | TRUNG MỸ | NGUYỄN ẢNH THỦ – LÊ THỊ HÀ | 830.000 | 415.000 | 332.000 | 266.000 | – | Đất ở |
177 | Huyện Hóc Môn | TRUNG MỸ | LÊ THỊ HÀ – QUỐC LỘ 22 | 610.000 | 305.000 | 244.000 | 195.000 | – | Đất ở |
178 | Huyện Hóc Môn | TRƯNG NỮ VƯƠNG | QUANG TRUNG – TRẦN KHẮC CHÂN | 6.750.000 | 3.375.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | – | Đất ở |
179 | Huyện Hóc Môn | TRƯNG NỮ VƯƠNG | TRẦN KHẮC CHÂN – LÒ SÁT SINH | 3.890.000 | 1.945.000 | 1.556.000 | 1.245.000 | – | Đất ở |
180 | Huyện Hóc Môn | TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN | ĐẶNG THÚC VỊNH – NGUYỄN THỊ NGÂU | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 291.000 | – | Đất ở |
181 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THẢNH | ĐẶNG THÚC VỊNH – KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 488.000 | 244.000 | 195.000 | 156.000 | – | Đất TM-DV |
182 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 12 | QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất TM-DV |
183 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 2 | NGUYỄN THỊ SÓC – ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG | 664.000 | 332.000 | 266.000 | 212.000 | – | Đất TM-DV |
184 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | NGUYỄN THỊ SÓC – NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
185 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 5 | NGUYỄN ẢNH THỦ – PHAN VĂN HỚN | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
186 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 6 | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 320.000 | – | Đất TM-DV |
187 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ HUÊ | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 1.248.000 | 624.000 | 499.000 | 399.000 | – | Đất TM-DV |
188 | Huyện Hóc Môn | THÁI THỊ GIỮ | PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 | 1.456.000 | 728.000 | 582.000 | 466.000 | – | Đất TM-DV |
189 | Huyện Hóc Môn | BÀ TRIỆU | QUANG TRUNG – NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | 2.496.000 | 1.248.000 | 998.000 | 799.000 | – | Đất TM-DV |
190 | Huyện Hóc Môn | BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU VÕNG – NGÃ 3 ĐỒN | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
191 | Huyện Hóc Môn | BÙI VĂN NGỮ | NGÃ 3 BẦU – NGUYỄN ẢNH THỦ | 1.488.000 | 744.000 | 595.000 | 476.000 | – | Đất TM-DV |
192 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG CÔNG BỈNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất TM-DV |
193 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA – NGÃ 4 THỚI TỨ | 936.000 | 468.000 | 374.000 | 300.000 | – | Đất TM-DV |
194 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 4 THỚI TỨ – CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
195 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | LÒ SÁT SINH CŨ – CẦU XÁNG | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
196 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | CẦU XÁNG – NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất TM-DV |
197 | Huyện Hóc Môn | ĐỒNG TÂM | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 752.000 | 376.000 | 301.000 | 241.000 | – | Đất TM-DV |
198 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC – NGÃ 4 HỒNG CHÂU – QUỐC LỘ 22 | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
199 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU – TỈNH LỘ 14 | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất TM-DV |
200 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | TỈNH LỘ 14 – GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 416.000 | 208.000 | 166.000 | 133.000 | – | Đất TM-DV |
201 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN ẢNH THỦ – LÝ THƯỜNG KIỆT | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 358.000 | – | Đất TM-DV |
202 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | LÝ THƯỜNG KIỆT – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất TM-DV |
203 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP | LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) – HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất TM-DV |
204 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI | 376.000 | 188.000 | 150.000 | 120.000 | – | Đất TM-DV |
205 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 | LÊ THỊ LƠ – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 179.000 | – | Đất TM-DV |
206 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | 376.000 | 188.000 | 150.000 | 120.000 | – | Đất TM-DV |
207 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất TM-DV |
208 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – LÊ THỊ LƠ | 488.000 | 244.000 | 195.000 | 156.000 | – | Đất TM-DV |
209 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | RẠCH HÓC MỒN – TRẦN THỊ BỐC | 936.000 | 468.000 | 374.000 | 300.000 | – | Đất TM-DV |
210 | Huyện Hóc Môn | HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) | LÝ THƯỜNG KIỆT – DƯƠNG CÔNG KHI | 1.248.000 | 624.000 | 499.000 | 399.000 | – | Đất TM-DV |
211 | Huyện Hóc Môn | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 4.984.000 | 2.492.000 | 1.994.000 | 1.595.000 | – | Đất TM-DV |
212 | Huyện Hóc Môn | LÊ THỊ HÀ | TRỌN ĐƯỜNG – | 1.248.000 | 624.000 | 499.000 | 399.000 | – | Đất TM-DV |
213 | Huyện Hóc Môn | LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU DỪA – ĐẶNG THÚC VỊNH | 1.456.000 | 728.000 | 582.000 | 466.000 | – | Đất TM-DV |
214 | Huyện Hóc Môn | BÙI THỊ LÙNG | TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI – TRỊNH THỊ MIẾNG | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất TM-DV |
215 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ SÁU | TRẦN THỊ BỐC – NGUYỄN THỊ NGÂU | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 179.000 | – | Đất TM-DV |
216 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ NGÂU | ĐẶNG THÚC VỊNH – ĐỖ VĂN DẬY | 488.000 | 244.000 | 195.000 | 156.000 | – | Đất TM-DV |
217 | Huyện Hóc Môn | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG – | 3.112.000 | 1.556.000 | 1.245.000 | 996.000 | – | Đất TM-DV |
218 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) | BÀ ĐIỂM 12 – NAM LÂN 5 | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất TM-DV |
219 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 5 | QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất TM-DV |
220 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | 3.112.000 | 1.556.000 | 1.245.000 | 996.000 | – | Đất TM-DV |
221 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) – TÔ KÝ | 5.008.000 | 2.504.000 | 2.003.000 | 1.603.000 | – | Đất TM-DV |
222 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | TÔ KÝ – PHƯỜNG HIỆP THÀNH – Q12 | 2.808.000 | 1.404.000 | 1.123.000 | 899.000 | – | Đất TM-DV |
223 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ SÓC | NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 | 2.496.000 | 1.248.000 | 998.000 | 799.000 | – | Đất TM-DV |
224 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THỬ | NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 832.000 | 416.000 | 333.000 | 266.000 | – | Đất TM-DV |
225 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN VĂN BỨA | NGÃ 4 HÓC MÔN – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) | 1.456.000 | 728.000 | 582.000 | 466.000 | – | Đất TM-DV |
226 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN VĂN BỨA | PHAN VĂN HỚN – GIÁP TỈNH LONG AN | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | 333.000 | – | Đất TM-DV |
227 | Huyện Hóc Môn | VÕ THỊ ĐẦY | CẦU BÀ MỄN – ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
228 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG – CẦU BÀ MỄN | 416.000 | 208.000 | 166.000 | 133.000 | – | Đất TM-DV |
229 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) – GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A | 416.000 | 208.000 | 166.000 | 133.000 | – | Đất TM-DV |
230 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) – SÔNG SÀI GÒN | 416.000 | 208.000 | 166.000 | 133.000 | – | Đất TM-DV |
231 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) | NHỊ BÌNH 9 – NHỊ BÌNH 8 | 416.000 | 208.000 | 166.000 | 133.000 | – | Đất TM-DV |
232 | Huyện Hóc Môn | PHẠM VĂN SÁNG | TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG – RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất TM-DV |
233 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN ĐỐI | PHAN VĂN HỚN – CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) | 1.456.000 | 728.000 | 582.000 | 466.000 | – | Đất TM-DV |
234 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN HỚN | QUỐC LỘ 1A – TRẦN VĂN MƯỜI | 1.968.000 | 984.000 | 787.000 | 630.000 | – | Đất TM-DV |
235 | Huyện Hóc Môn | PHAN VĂN HỚN | TRẦN VĂN MƯỜI – NGUYỄN VĂN BỨA | 1.352.000 | 676.000 | 541.000 | 433.000 | – | Đất TM-DV |
236 | Huyện Hóc Môn | QUANG TRUNG | LÝ THƯỜNG KIỆT – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 5.192.000 | 2.596.000 | 2.077.000 | 1.661.000 | – | Đất TM-DV |
237 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 1A | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – CẦU BÌNH PHÚ TÂY | 2.696.000 | 1.348.000 | 1.078.000 | 863.000 | – | Đất TM-DV |
238 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – NGÃ 4 TRUNG CHÁNH | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 1.024.000 | – | Đất TM-DV |
239 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | NGÃ 4 TRUNG CHÁNH – NGÃ 4 HỒNG CHÂU | 2.200.000 | 1.100.000 | 880.000 | 704.000 | – | Đất TM-DV |
240 | Huyện Hóc Môn | QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU – CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 1.456.000 | 728.000 | 582.000 | 466.000 | – | Đất TM-DV |
241 | Huyện Hóc Môn | HUỲNH THỊ MÀI | DƯƠNG CÔNG KHI – DƯƠNG CÔNG KHI | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất TM-DV |
242 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI | 416.000 | 208.000 | 166.000 | 133.000 | – | Đất TM-DV |
243 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 6 | DƯƠNG CÔNG KHI – HƯƠNG LỘ 60 | 416.000 | 208.000 | 166.000 | 133.000 | – | Đất TM-DV |
244 | Huyện Hóc Môn | TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) | Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) – HƯƠNG LỘ 65 | 416.000 | 208.000 | 166.000 | 133.000 | – | Đất TM-DV |
245 | Huyện Hóc Môn | THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) | TRỊNH THỊ MIẾNG – PHẠM THỊ GIÂY | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất TM-DV |
246 | Huyện Hóc Môn | LÊ THỊ LƠ | NGÃ 3 CÂY DONG – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất TM-DV |
247 | Huyện Hóc Môn | TÔ KÝ | NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) | 2.640.000 | 1.320.000 | 1.056.000 | 845.000 | – | Đất TM-DV |
248 | Huyện Hóc Môn | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 4.984.000 | 2.492.000 | 1.994.000 | 1.595.000 | – | Đất TM-DV |
249 | Huyện Hóc Môn | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 3.104.000 | 1.552.000 | 1.242.000 | 993.000 | – | Đất TM-DV |
250 | Huyện Hóc Môn | TRẦN VĂN MƯỜI | NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) – PHAN VĂN HỚN | 1.248.000 | 624.000 | 499.000 | 399.000 | – | Đất TM-DV |
251 | Huyện Hóc Môn | TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) | BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) – NGUYỄN THỊ NGÂU | 728.000 | 364.000 | 291.000 | 233.000 | – | Đất TM-DV |
252 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T2 | 336.000 | 168.000 | 134.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV |
253 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) | TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T1 | 336.000 | 168.000 | 134.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV |
254 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) | NGUYỄN THỊ NGÂU – CẦU ĐỘI 4 | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
255 | Huyện Hóc Môn | TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) | NGUYỄN THỊ NGÂU – RẠCH HÓC MÔN | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất TM-DV |
256 | Huyện Hóc Môn | TRUNG MỸ | NGUYỄN ẢNH THỦ – LÊ THỊ HÀ | 664.000 | 332.000 | 266.000 | 212.000 | – | Đất TM-DV |
257 | Huyện Hóc Môn | TRUNG MỸ | LÊ THỊ HÀ – QUỐC LỘ 22 | 488.000 | 244.000 | 195.000 | 156.000 | – | Đất TM-DV |
258 | Huyện Hóc Môn | TRƯNG NỮ VƯƠNG | QUANG TRUNG – TRẦN KHẮC CHÂN | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | – | Đất TM-DV |
259 | Huyện Hóc Môn | TRƯNG NỮ VƯƠNG | TRẦN KHẮC CHÂN – LÒ SÁT SINH | 3.112.000 | 1.556.000 | 1.245.000 | 996.000 | – | Đất TM-DV |
260 | Huyện Hóc Môn | TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN | ĐẶNG THÚC VỊNH – NGUYỄN THỊ NGÂU | 728.000 | 364.000 | 291.000 | 233.000 | – | Đất TM-DV |
261 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THẢNH | ĐẶNG THÚC VỊNH – KÊNH TRẦN QUANG CƠ | 366.000 | 183.000 | 146.000 | 117.000 | – | Đất SX-KD |
262 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 12 | QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ | 468.000 | 234.000 | 187.000 | 150.000 | – | Đất SX-KD |
263 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 2 | NGUYỄN THỊ SÓC – ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG | 498.000 | 249.000 | 199.000 | 159.000 | – | Đất SX-KD |
264 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | NGUYỄN THỊ SÓC – NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất SX-KD |
265 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 5 | NGUYỄN ẢNH THỦ – PHAN VĂN HỚN | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất SX-KD |
266 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 6 | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 240.000 | – | Đất SX-KD |
267 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ HUÊ | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 936.000 | 468.000 | 374.000 | 300.000 | – | Đất SX-KD |
268 | Huyện Hóc Môn | THÁI THỊ GIỮ | PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 | 1.092.000 | 546.000 | 437.000 | 349.000 | – | Đất SX-KD |
269 | Huyện Hóc Môn | BÀ TRIỆU | QUANG TRUNG – NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) | 1.872.000 | 936.000 | 749.000 | 599.000 | – | Đất SX-KD |
270 | Huyện Hóc Môn | BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU VÕNG – NGÃ 3 ĐỒN | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất SX-KD |
271 | Huyện Hóc Môn | BÙI VĂN NGỮ | NGÃ 3 BẦU – NGUYỄN ẢNH THỦ | 1.116.000 | 558.000 | 446.000 | 357.000 | – | Đất SX-KD |
272 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG CÔNG BỈNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất SX-KD |
273 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA – NGÃ 4 THỚI TỨ | 702.000 | 351.000 | 281.000 | 225.000 | – | Đất SX-KD |
274 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 4 THỚI TỨ – CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất SX-KD |
275 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | LÒ SÁT SINH CŨ – CẦU XÁNG | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất SX-KD |
276 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | CẦU XÁNG – NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) | 468.000 | 234.000 | 187.000 | 150.000 | – | Đất SX-KD |
277 | Huyện Hóc Môn | ĐỒNG TÂM | NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 | 564.000 | 282.000 | 226.000 | 180.000 | – | Đất SX-KD |
278 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC – NGÃ 4 HỒNG CHÂU – QUỐC LỘ 22 | 624.000 | 312.000 | 250.000 | 200.000 | – | Đất SX-KD |
279 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU – TỈNH LỘ 14 | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất SX-KD |
280 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | TỈNH LỘ 14 – GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH | 312.000 | 156.000 | 125.000 | 100.000 | – | Đất SX-KD |
281 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN ẢNH THỦ – LÝ THƯỜNG KIỆT | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 269.000 | – | Đất SX-KD |
282 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | LÝ THƯỜNG KIỆT – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 468.000 | 234.000 | 187.000 | 150.000 | – | Đất SX-KD |
283 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP | LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) – HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất SX-KD |
284 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI | 282.000 | 141.000 | 113.000 | 90.000 | – | Đất SX-KD |
285 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 | LÊ THỊ LƠ – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 134.000 | – | Đất SX-KD |
286 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | 282.000 | 141.000 | 113.000 | 90.000 | – | Đất SX-KD |
287 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 125.000 | – | Đất SX-KD |
288 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – LÊ THỊ LƠ | 366.000 | 183.000 | 146.000 | 117.000 | – | Đất SX-KD |
289 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | RẠCH HÓC MỒN – TRẦN THỊ BỐC | 702.000 | 351.000 | 281.000 | 225.000 | – | Đất SX-KD |
290 | Huyện Hóc Môn | HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) | LÝ THƯỜNG KIỆT – DƯƠNG CÔNG KHI | 936.000 | 468.000 | 374.000 | 300.000 | – | Đất SX-KD |
291 | Huyện Hóc Môn | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 3.738.000 | 1.869.000 | 1.495.000 | 1.196.000 | – | Đất SX-KD |
292 | Huyện Hóc Môn | LÊ THỊ HÀ | TRỌN ĐƯỜNG – | 936.000 | 468.000 | 374.000 | 300.000 | – | Đất SX-KD |
293 | Huyện Hóc Môn | LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU DỪA – ĐẶNG THÚC VỊNH | 1.092.000 | 546.000 | 437.000 | 349.000 | – | Đất SX-KD |
294 | Huyện Hóc Môn | BÙI THỊ LÙNG | TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI – TRỊNH THỊ MIẾNG | 468.000 | 234.000 | 187.000 | 150.000 | – | Đất SX-KD |
295 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ SÁU | TRẦN THỊ BỐC – NGUYỄN THỊ NGÂU | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 134.000 | – | Đất SX-KD |
296 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ NGÂU | ĐẶNG THÚC VỊNH – ĐỖ VĂN DẬY | 366.000 | 183.000 | 146.000 | 117.000 | – | Đất SX-KD |
297 | Huyện Hóc Môn | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG – | 2.334.000 | 1.167.000 | 934.000 | 747.000 | – | Đất SX-KD |
298 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) | BÀ ĐIỂM 12 – NAM LÂN 5 | 468.000 | 234.000 | 187.000 | 150.000 | – | Đất SX-KD |
299 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 5 | QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ | 468.000 | 234.000 | 187.000 | 150.000 | – | Đất SX-KD |
300 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) | 2.334.000 | 1.167.000 | 934.000 | 747.000 | – | Đất SX-KD |