Bảng giá đất tại huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

3. Bảng giá đất huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp

a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất

b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:

– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1

– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2

– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3

3.2. Bảng giá đất huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THẢNH ĐẶNG THÚC VỊNH – KÊNH TRẦN QUANG CƠ 610.000 305.000 244.000 195.000 Đất ở
2 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 12 QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
3 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 2 NGUYỄN THỊ SÓC – ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG 830.000 415.000 332.000 266.000 Đất ở
4 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) NGUYỄN THỊ SÓC – NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
5 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 5 NGUYỄN ẢNH THỦ – PHAN VĂN HỚN 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
6 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 6 NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 1.250.000 625.000 500.000 400.000 Đất ở
7 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ HUÊ NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 1.560.000 780.000 624.000 499.000 Đất ở
8 Huyện Hóc Môn THÁI THỊ GIỮ PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 1.820.000 910.000 728.000 582.000 Đất ở
9 Huyện Hóc Môn BÀ TRIỆU QUANG TRUNG – NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) 3.120.000 1.560.000 1.248.000 998.000 Đất ở
10 Huyện Hóc Môn BÙI CÔNG TRỪNG CẦU VÕNG – NGÃ 3 ĐỒN 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
11 Huyện Hóc Môn BÙI VĂN NGỮ NGÃ 3 BẦU – NGUYỄN ẢNH THỦ 1.860.000 930.000 744.000 595.000 Đất ở
12 Huyện Hóc Môn ĐẶNG CÔNG BỈNH TRỌN ĐƯỜNG – 600.000 300.000 240.000 192.000 Đất ở
13 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 3 CHÙA – NGÃ 4 THỚI TỨ 1.170.000 585.000 468.000 374.000 Đất ở
14 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 4 THỚI TỨ – CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
15 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY LÒ SÁT SINH CŨ – CẦU XÁNG 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
16 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY CẦU XÁNG – NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
17 Huyện Hóc Môn ĐỒNG TÂM NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 940.000 470.000 376.000 301.000 Đất ở
18 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 3 ÔNG TRÁC – NGÃ 4 HỒNG CHÂU – QUỐC LỘ 22 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
19 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 4 HỒNG CHÂU – TỈNH LỘ 14 650.000 325.000 260.000 208.000 Đất ở
20 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) TỈNH LỘ 14 – GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
21 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 NGUYỄN ẢNH THỦ – LÝ THƯỜNG KIỆT 1.400.000 700.000 560.000 448.000 Đất ở
22 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 LÝ THƯỜNG KIỆT – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
23 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) – HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) 650.000 325.000 260.000 208.000 Đất ở
24 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI 470.000 235.000 188.000 150.000 Đất ở
25 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 LÊ THỊ LƠ – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 700.000 350.000 280.000 224.000 Đất ở
26 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 470.000 235.000 188.000 150.000 Đất ở
27 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) 650.000 325.000 260.000 208.000 Đất ở
28 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – LÊ THỊ LƠ 610.000 305.000 244.000 195.000 Đất ở
29 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI RẠCH HÓC MỒN – TRẦN THỊ BỐC 1.170.000 585.000 468.000 374.000 Đất ở
30 Huyện Hóc Môn HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) LÝ THƯỜNG KIỆT – DƯƠNG CÔNG KHI 1.560.000 780.000 624.000 499.000 Đất ở
31 Huyện Hóc Môn LÊ LAI TRỌN ĐƯỜNG – 6.230.000 3.115.000 2.492.000 1.994.000 Đất ở
32 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ HÀ TRỌN ĐƯỜNG – 1.560.000 780.000 624.000 499.000 Đất ở
33 Huyện Hóc Môn LÊ VĂN KHƯƠNG CẦU DỪA – ĐẶNG THÚC VỊNH 1.820.000 910.000 728.000 582.000 Đất ở
34 Huyện Hóc Môn BÙI THỊ LÙNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI – TRỊNH THỊ MIẾNG 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
35 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÁU TRẦN THỊ BỐC – NGUYỄN THỊ NGÂU 700.000 350.000 280.000 224.000 Đất ở
36 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ NGÂU ĐẶNG THÚC VỊNH – ĐỖ VĂN DẬY 610.000 305.000 244.000 195.000 Đất ở
37 Huyện Hóc Môn LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG – 3.890.000 1.945.000 1.556.000 1.245.000 Đất ở
38 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) BÀ ĐIỂM 12 – NAM LÂN 5 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
39 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 5 QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
40 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) 3.890.000 1.945.000 1.556.000 1.245.000 Đất ở
41 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) – TÔ KÝ 6.260.000 3.130.000 2.504.000 2.003.000 Đất ở
42 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ TÔ KÝ – PHƯỜNG HIỆP THÀNH – Q12 3.510.000 1.755.000 1.404.000 1.123.000 Đất ở
43 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÓC NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 3.120.000 1.560.000 1.248.000 998.000 Đất ở
44 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THỬ NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
45 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA NGÃ 4 HÓC MÔN – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 1.820.000 910.000 728.000 582.000 Đất ở
46 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA PHAN VĂN HỚN – GIÁP TỈNH LONG AN 1.300.000 650.000 520.000 416.000 Đất ở
47 Huyện Hóc Môn VÕ THỊ ĐẦY CẦU BÀ MỄN – ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
48 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG – CẦU BÀ MỄN 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
49 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) – GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
50 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) – SÔNG SÀI GÒN 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
51 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) NHỊ BÌNH 9 – NHỊ BÌNH 8 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
52 Huyện Hóc Môn PHẠM VĂN SÁNG TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG – RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
53 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN ĐỐI PHAN VĂN HỚN – CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) 1.820.000 910.000 728.000 582.000 Đất ở
54 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN QUỐC LỘ 1A – TRẦN VĂN MƯỜI 2.460.000 1.230.000 984.000 787.000 Đất ở
55 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN TRẦN VĂN MƯỜI – NGUYỄN VĂN BỨA 1.690.000 845.000 676.000 541.000 Đất ở
56 Huyện Hóc Môn QUANG TRUNG LÝ THƯỜNG KIỆT – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 6.490.000 3.245.000 2.596.000 2.077.000 Đất ở
57 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 1A CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – CẦU BÌNH PHÚ TÂY 3.370.000 1.685.000 1.348.000 1.078.000 Đất ở
58 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – NGÃ 4 TRUNG CHÁNH 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.280.000 Đất ở
59 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 TRUNG CHÁNH – NGÃ 4 HỒNG CHÂU 2.750.000 1.375.000 1.100.000 880.000 Đất ở
60 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 HỒNG CHÂU – CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 1.820.000 910.000 728.000 582.000 Đất ở
61 Huyện Hóc Môn HUỲNH THỊ MÀI DƯƠNG CÔNG KHI – DƯƠNG CÔNG KHI 650.000 325.000 260.000 208.000 Đất ở
62 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
63 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 6 DƯƠNG CÔNG KHI – HƯƠNG LỘ 60 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
64 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) – HƯƠNG LỘ 65 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
65 Huyện Hóc Môn THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) TRỊNH THỊ MIẾNG – PHẠM THỊ GIÂY 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
66 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ LƠ NGÃ 3 CÂY DONG – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 650.000 325.000 260.000 208.000 Đất ở
67 Huyện Hóc Môn TÔ KÝ NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.056.000 Đất ở
68 Huyện Hóc Môn TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG – 6.230.000 3.115.000 2.492.000 1.994.000 Đất ở
69 Huyện Hóc Môn TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG – 3.880.000 1.940.000 1.552.000 1.242.000 Đất ở
70 Huyện Hóc Môn TRẦN VĂN MƯỜI NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) – PHAN VĂN HỚN 1.560.000 780.000 624.000 499.000 Đất ở
71 Huyện Hóc Môn TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) – NGUYỄN THỊ NGÂU 910.000 455.000 364.000 291.000 Đất ở
72 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T2 420.000 210.000 168.000 134.000 Đất ở
73 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T1 420.000 210.000 168.000 134.000 Đất ở
74 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU – CẦU ĐỘI 4 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
75 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU – RẠCH HÓC MÔN 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
76 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ NGUYỄN ẢNH THỦ – LÊ THỊ HÀ 830.000 415.000 332.000 266.000 Đất ở
77 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ LÊ THỊ HÀ – QUỐC LỘ 22 610.000 305.000 244.000 195.000 Đất ở
78 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG QUANG TRUNG – TRẦN KHẮC CHÂN 6.750.000 3.375.000 2.700.000 2.160.000 Đất ở
79 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG TRẦN KHẮC CHÂN – LÒ SÁT SINH 3.890.000 1.945.000 1.556.000 1.245.000 Đất ở
80 Huyện Hóc Môn TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN ĐẶNG THÚC VỊNH – NGUYỄN THỊ NGÂU 910.000 455.000 364.000 291.000 Đất ở
81 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THẢNH ĐẶNG THÚC VỊNH – KÊNH TRẦN QUANG CƠ 488.000 244.000 195.000 156.000 Đất TM-DV
82 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 12 QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất TM-DV
83 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 2 NGUYỄN THỊ SÓC – ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG 664.000 332.000 266.000 212.000 Đất TM-DV
84 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) NGUYỄN THỊ SÓC – NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
85 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 5 NGUYỄN ẢNH THỦ – PHAN VĂN HỚN 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
86 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 6 NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 1.000.000 500.000 400.000 320.000 Đất TM-DV
87 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ HUÊ NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 1.248.000 624.000 499.000 399.000 Đất TM-DV
88 Huyện Hóc Môn THÁI THỊ GIỮ PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 1.456.000 728.000 582.000 466.000 Đất TM-DV
89 Huyện Hóc Môn BÀ TRIỆU QUANG TRUNG – NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) 2.496.000 1.248.000 998.000 799.000 Đất TM-DV
90 Huyện Hóc Môn BÙI CÔNG TRỪNG CẦU VÕNG – NGÃ 3 ĐỒN 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
91 Huyện Hóc Môn BÙI VĂN NGỮ NGÃ 3 BẦU – NGUYỄN ẢNH THỦ 1.488.000 744.000 595.000 476.000 Đất TM-DV
92 Huyện Hóc Môn ĐẶNG CÔNG BỈNH TRỌN ĐƯỜNG – 480.000 240.000 192.000 154.000 Đất TM-DV
93 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 3 CHÙA – NGÃ 4 THỚI TỨ 936.000 468.000 374.000 300.000 Đất TM-DV
94 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 4 THỚI TỨ – CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
95 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY LÒ SÁT SINH CŨ – CẦU XÁNG 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
96 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY CẦU XÁNG – NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất TM-DV
97 Huyện Hóc Môn ĐỒNG TÂM NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 752.000 376.000 301.000 241.000 Đất TM-DV
98 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 3 ÔNG TRÁC – NGÃ 4 HỒNG CHÂU – QUỐC LỘ 22 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
99 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 4 HỒNG CHÂU – TỈNH LỘ 14 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất TM-DV
100 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) TỈNH LỘ 14 – GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH 416.000 208.000 166.000 133.000 Đất TM-DV
101 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THẢNH ĐẶNG THÚC VỊNH – KÊNH TRẦN QUANG CƠ 610.000 305.000 244.000 195.000 Đất ở
102 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 12 QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
103 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 2 NGUYỄN THỊ SÓC – ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG 830.000 415.000 332.000 266.000 Đất ở
104 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) NGUYỄN THỊ SÓC – NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
105 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 5 NGUYỄN ẢNH THỦ – PHAN VĂN HỚN 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
106 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 6 NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 1.250.000 625.000 500.000 400.000 Đất ở
107 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ HUÊ NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 1.560.000 780.000 624.000 499.000 Đất ở
108 Huyện Hóc Môn THÁI THỊ GIỮ PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 1.820.000 910.000 728.000 582.000 Đất ở
109 Huyện Hóc Môn BÀ TRIỆU QUANG TRUNG – NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) 3.120.000 1.560.000 1.248.000 998.000 Đất ở
110 Huyện Hóc Môn BÙI CÔNG TRỪNG CẦU VÕNG – NGÃ 3 ĐỒN 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
111 Huyện Hóc Môn BÙI VĂN NGỮ NGÃ 3 BẦU – NGUYỄN ẢNH THỦ 1.860.000 930.000 744.000 595.000 Đất ở
112 Huyện Hóc Môn ĐẶNG CÔNG BỈNH TRỌN ĐƯỜNG – 600.000 300.000 240.000 192.000 Đất ở
113 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 3 CHÙA – NGÃ 4 THỚI TỨ 1.170.000 585.000 468.000 374.000 Đất ở
114 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 4 THỚI TỨ – CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
115 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY LÒ SÁT SINH CŨ – CẦU XÁNG 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
116 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY CẦU XÁNG – NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
117 Huyện Hóc Môn ĐỒNG TÂM NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 940.000 470.000 376.000 301.000 Đất ở
118 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 3 ÔNG TRÁC – NGÃ 4 HỒNG CHÂU – QUỐC LỘ 22 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
119 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 4 HỒNG CHÂU – TỈNH LỘ 14 650.000 325.000 260.000 208.000 Đất ở
120 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) TỈNH LỘ 14 – GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
121 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 NGUYỄN ẢNH THỦ – LÝ THƯỜNG KIỆT 1.400.000 700.000 560.000 448.000 Đất ở
122 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 LÝ THƯỜNG KIỆT – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
123 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) – HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) 650.000 325.000 260.000 208.000 Đất ở
124 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI 470.000 235.000 188.000 150.000 Đất ở
125 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 LÊ THỊ LƠ – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 700.000 350.000 280.000 224.000 Đất ở
126 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 470.000 235.000 188.000 150.000 Đất ở
127 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) 650.000 325.000 260.000 208.000 Đất ở
128 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – LÊ THỊ LƠ 610.000 305.000 244.000 195.000 Đất ở
129 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI RẠCH HÓC MỒN – TRẦN THỊ BỐC 1.170.000 585.000 468.000 374.000 Đất ở
130 Huyện Hóc Môn HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) LÝ THƯỜNG KIỆT – DƯƠNG CÔNG KHI 1.560.000 780.000 624.000 499.000 Đất ở
131 Huyện Hóc Môn LÊ LAI TRỌN ĐƯỜNG – 6.230.000 3.115.000 2.492.000 1.994.000 Đất ở
132 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ HÀ TRỌN ĐƯỜNG – 1.560.000 780.000 624.000 499.000 Đất ở
133 Huyện Hóc Môn LÊ VĂN KHƯƠNG CẦU DỪA – ĐẶNG THÚC VỊNH 1.820.000 910.000 728.000 582.000 Đất ở
134 Huyện Hóc Môn BÙI THỊ LÙNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI – TRỊNH THỊ MIẾNG 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
135 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÁU TRẦN THỊ BỐC – NGUYỄN THỊ NGÂU 700.000 350.000 280.000 224.000 Đất ở
136 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ NGÂU ĐẶNG THÚC VỊNH – ĐỖ VĂN DẬY 610.000 305.000 244.000 195.000 Đất ở
137 Huyện Hóc Môn LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG – 3.890.000 1.945.000 1.556.000 1.245.000 Đất ở
138 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) BÀ ĐIỂM 12 – NAM LÂN 5 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
139 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 5 QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
140 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) 3.890.000 1.945.000 1.556.000 1.245.000 Đất ở
141 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) – TÔ KÝ 6.260.000 3.130.000 2.504.000 2.003.000 Đất ở
142 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ TÔ KÝ – PHƯỜNG HIỆP THÀNH – Q12 3.510.000 1.755.000 1.404.000 1.123.000 Đất ở
143 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÓC NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 3.120.000 1.560.000 1.248.000 998.000 Đất ở
144 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THỬ NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất ở
145 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA NGÃ 4 HÓC MÔN – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 1.820.000 910.000 728.000 582.000 Đất ở
146 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA PHAN VĂN HỚN – GIÁP TỈNH LONG AN 1.300.000 650.000 520.000 416.000 Đất ở
147 Huyện Hóc Môn VÕ THỊ ĐẦY CẦU BÀ MỄN – ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
148 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG – CẦU BÀ MỄN 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
149 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) – GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
150 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) – SÔNG SÀI GÒN 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
151 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) NHỊ BÌNH 9 – NHỊ BÌNH 8 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
152 Huyện Hóc Môn PHẠM VĂN SÁNG TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG – RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
153 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN ĐỐI PHAN VĂN HỚN – CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) 1.820.000 910.000 728.000 582.000 Đất ở
154 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN QUỐC LỘ 1A – TRẦN VĂN MƯỜI 2.460.000 1.230.000 984.000 787.000 Đất ở
155 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN TRẦN VĂN MƯỜI – NGUYỄN VĂN BỨA 1.690.000 845.000 676.000 541.000 Đất ở
156 Huyện Hóc Môn QUANG TRUNG LÝ THƯỜNG KIỆT – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 6.490.000 3.245.000 2.596.000 2.077.000 Đất ở
157 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 1A CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – CẦU BÌNH PHÚ TÂY 3.370.000 1.685.000 1.348.000 1.078.000 Đất ở
158 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – NGÃ 4 TRUNG CHÁNH 4.000.000 2.000.000 1.600.000 1.280.000 Đất ở
159 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 TRUNG CHÁNH – NGÃ 4 HỒNG CHÂU 2.750.000 1.375.000 1.100.000 880.000 Đất ở
160 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 HỒNG CHÂU – CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 1.820.000 910.000 728.000 582.000 Đất ở
161 Huyện Hóc Môn HUỲNH THỊ MÀI DƯƠNG CÔNG KHI – DƯƠNG CÔNG KHI 650.000 325.000 260.000 208.000 Đất ở
162 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
163 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 6 DƯƠNG CÔNG KHI – HƯƠNG LỘ 60 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
164 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) – HƯƠNG LỘ 65 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất ở
165 Huyện Hóc Môn THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) TRỊNH THỊ MIẾNG – PHẠM THỊ GIÂY 780.000 390.000 312.000 250.000 Đất ở
166 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ LƠ NGÃ 3 CÂY DONG – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 650.000 325.000 260.000 208.000 Đất ở
167 Huyện Hóc Môn TÔ KÝ NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.056.000 Đất ở
168 Huyện Hóc Môn TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG – 6.230.000 3.115.000 2.492.000 1.994.000 Đất ở
169 Huyện Hóc Môn TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG – 3.880.000 1.940.000 1.552.000 1.242.000 Đất ở
170 Huyện Hóc Môn TRẦN VĂN MƯỜI NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) – PHAN VĂN HỚN 1.560.000 780.000 624.000 499.000 Đất ở
171 Huyện Hóc Môn TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) – NGUYỄN THỊ NGÂU 910.000 455.000 364.000 291.000 Đất ở
172 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T2 420.000 210.000 168.000 134.000 Đất ở
173 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T1 420.000 210.000 168.000 134.000 Đất ở
174 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU – CẦU ĐỘI 4 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
175 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU – RẠCH HÓC MÔN 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất ở
176 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ NGUYỄN ẢNH THỦ – LÊ THỊ HÀ 830.000 415.000 332.000 266.000 Đất ở
177 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ LÊ THỊ HÀ – QUỐC LỘ 22 610.000 305.000 244.000 195.000 Đất ở
178 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG QUANG TRUNG – TRẦN KHẮC CHÂN 6.750.000 3.375.000 2.700.000 2.160.000 Đất ở
179 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG TRẦN KHẮC CHÂN – LÒ SÁT SINH 3.890.000 1.945.000 1.556.000 1.245.000 Đất ở
180 Huyện Hóc Môn TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN ĐẶNG THÚC VỊNH – NGUYỄN THỊ NGÂU 910.000 455.000 364.000 291.000 Đất ở
181 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THẢNH ĐẶNG THÚC VỊNH – KÊNH TRẦN QUANG CƠ 488.000 244.000 195.000 156.000 Đất TM-DV
182 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 12 QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất TM-DV
183 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 2 NGUYỄN THỊ SÓC – ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG 664.000 332.000 266.000 212.000 Đất TM-DV
184 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) NGUYỄN THỊ SÓC – NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
185 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 5 NGUYỄN ẢNH THỦ – PHAN VĂN HỚN 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
186 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 6 NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 1.000.000 500.000 400.000 320.000 Đất TM-DV
187 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ HUÊ NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 1.248.000 624.000 499.000 399.000 Đất TM-DV
188 Huyện Hóc Môn THÁI THỊ GIỮ PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 1.456.000 728.000 582.000 466.000 Đất TM-DV
189 Huyện Hóc Môn BÀ TRIỆU QUANG TRUNG – NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) 2.496.000 1.248.000 998.000 799.000 Đất TM-DV
190 Huyện Hóc Môn BÙI CÔNG TRỪNG CẦU VÕNG – NGÃ 3 ĐỒN 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
191 Huyện Hóc Môn BÙI VĂN NGỮ NGÃ 3 BẦU – NGUYỄN ẢNH THỦ 1.488.000 744.000 595.000 476.000 Đất TM-DV
192 Huyện Hóc Môn ĐẶNG CÔNG BỈNH TRỌN ĐƯỜNG – 480.000 240.000 192.000 154.000 Đất TM-DV
193 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 3 CHÙA – NGÃ 4 THỚI TỨ 936.000 468.000 374.000 300.000 Đất TM-DV
194 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 4 THỚI TỨ – CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
195 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY LÒ SÁT SINH CŨ – CẦU XÁNG 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
196 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY CẦU XÁNG – NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất TM-DV
197 Huyện Hóc Môn ĐỒNG TÂM NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 752.000 376.000 301.000 241.000 Đất TM-DV
198 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 3 ÔNG TRÁC – NGÃ 4 HỒNG CHÂU – QUỐC LỘ 22 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
199 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 4 HỒNG CHÂU – TỈNH LỘ 14 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất TM-DV
200 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) TỈNH LỘ 14 – GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH 416.000 208.000 166.000 133.000 Đất TM-DV
201 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 NGUYỄN ẢNH THỦ – LÝ THƯỜNG KIỆT 1.120.000 560.000 448.000 358.000 Đất TM-DV
202 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 LÝ THƯỜNG KIỆT – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất TM-DV
203 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) – HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất TM-DV
204 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI 376.000 188.000 150.000 120.000 Đất TM-DV
205 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 LÊ THỊ LƠ – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 560.000 280.000 224.000 179.000 Đất TM-DV
206 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 376.000 188.000 150.000 120.000 Đất TM-DV
207 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất TM-DV
208 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – LÊ THỊ LƠ 488.000 244.000 195.000 156.000 Đất TM-DV
209 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI RẠCH HÓC MỒN – TRẦN THỊ BỐC 936.000 468.000 374.000 300.000 Đất TM-DV
210 Huyện Hóc Môn HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) LÝ THƯỜNG KIỆT – DƯƠNG CÔNG KHI 1.248.000 624.000 499.000 399.000 Đất TM-DV
211 Huyện Hóc Môn LÊ LAI TRỌN ĐƯỜNG – 4.984.000 2.492.000 1.994.000 1.595.000 Đất TM-DV
212 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ HÀ TRỌN ĐƯỜNG – 1.248.000 624.000 499.000 399.000 Đất TM-DV
213 Huyện Hóc Môn LÊ VĂN KHƯƠNG CẦU DỪA – ĐẶNG THÚC VỊNH 1.456.000 728.000 582.000 466.000 Đất TM-DV
214 Huyện Hóc Môn BÙI THỊ LÙNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI – TRỊNH THỊ MIẾNG 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất TM-DV
215 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÁU TRẦN THỊ BỐC – NGUYỄN THỊ NGÂU 560.000 280.000 224.000 179.000 Đất TM-DV
216 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ NGÂU ĐẶNG THÚC VỊNH – ĐỖ VĂN DẬY 488.000 244.000 195.000 156.000 Đất TM-DV
217 Huyện Hóc Môn LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG – 3.112.000 1.556.000 1.245.000 996.000 Đất TM-DV
218 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) BÀ ĐIỂM 12 – NAM LÂN 5 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất TM-DV
219 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 5 QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất TM-DV
220 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) 3.112.000 1.556.000 1.245.000 996.000 Đất TM-DV
221 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) – TÔ KÝ 5.008.000 2.504.000 2.003.000 1.603.000 Đất TM-DV
222 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ TÔ KÝ – PHƯỜNG HIỆP THÀNH – Q12 2.808.000 1.404.000 1.123.000 899.000 Đất TM-DV
223 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÓC NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 2.496.000 1.248.000 998.000 799.000 Đất TM-DV
224 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THỬ NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 832.000 416.000 333.000 266.000 Đất TM-DV
225 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA NGÃ 4 HÓC MÔN – PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 1.456.000 728.000 582.000 466.000 Đất TM-DV
226 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA PHAN VĂN HỚN – GIÁP TỈNH LONG AN 1.040.000 520.000 416.000 333.000 Đất TM-DV
227 Huyện Hóc Môn VÕ THỊ ĐẦY CẦU BÀ MỄN – ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
228 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG – CẦU BÀ MỄN 416.000 208.000 166.000 133.000 Đất TM-DV
229 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) – GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A 416.000 208.000 166.000 133.000 Đất TM-DV
230 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) – SÔNG SÀI GÒN 416.000 208.000 166.000 133.000 Đất TM-DV
231 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) NHỊ BÌNH 9 – NHỊ BÌNH 8 416.000 208.000 166.000 133.000 Đất TM-DV
232 Huyện Hóc Môn PHẠM VĂN SÁNG TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG – RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất TM-DV
233 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN ĐỐI PHAN VĂN HỚN – CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) 1.456.000 728.000 582.000 466.000 Đất TM-DV
234 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN QUỐC LỘ 1A – TRẦN VĂN MƯỜI 1.968.000 984.000 787.000 630.000 Đất TM-DV
235 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN TRẦN VĂN MƯỜI – NGUYỄN VĂN BỨA 1.352.000 676.000 541.000 433.000 Đất TM-DV
236 Huyện Hóc Môn QUANG TRUNG LÝ THƯỜNG KIỆT – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 5.192.000 2.596.000 2.077.000 1.661.000 Đất TM-DV
237 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 1A CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – CẦU BÌNH PHÚ TÂY 2.696.000 1.348.000 1.078.000 863.000 Đất TM-DV
238 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) CẦU VƯỢT AN SƯƠNG – NGÃ 4 TRUNG CHÁNH 3.200.000 1.600.000 1.280.000 1.024.000 Đất TM-DV
239 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 TRUNG CHÁNH – NGÃ 4 HỒNG CHÂU 2.200.000 1.100.000 880.000 704.000 Đất TM-DV
240 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 HỒNG CHÂU – CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 1.456.000 728.000 582.000 466.000 Đất TM-DV
241 Huyện Hóc Môn HUỲNH THỊ MÀI DƯƠNG CÔNG KHI – DƯƠNG CÔNG KHI 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất TM-DV
242 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI 416.000 208.000 166.000 133.000 Đất TM-DV
243 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 6 DƯƠNG CÔNG KHI – HƯƠNG LỘ 60 416.000 208.000 166.000 133.000 Đất TM-DV
244 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) – HƯƠNG LỘ 65 416.000 208.000 166.000 133.000 Đất TM-DV
245 Huyện Hóc Môn THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) TRỊNH THỊ MIẾNG – PHẠM THỊ GIÂY 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất TM-DV
246 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ LƠ NGÃ 3 CÂY DONG – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 520.000 260.000 208.000 166.000 Đất TM-DV
247 Huyện Hóc Môn TÔ KÝ NGUYỄN ẢNH THỦ – NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 2.640.000 1.320.000 1.056.000 845.000 Đất TM-DV
248 Huyện Hóc Môn TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG – 4.984.000 2.492.000 1.994.000 1.595.000 Đất TM-DV
249 Huyện Hóc Môn TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG – 3.104.000 1.552.000 1.242.000 993.000 Đất TM-DV
250 Huyện Hóc Môn TRẦN VĂN MƯỜI NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) – PHAN VĂN HỚN 1.248.000 624.000 499.000 399.000 Đất TM-DV
251 Huyện Hóc Môn TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) – NGUYỄN THỊ NGÂU 728.000 364.000 291.000 233.000 Đất TM-DV
252 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T2 336.000 168.000 134.000 108.000 Đất TM-DV
253 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG – KÊNH T1 336.000 168.000 134.000 108.000 Đất TM-DV
254 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU – CẦU ĐỘI 4 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
255 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU – RẠCH HÓC MÔN 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất TM-DV
256 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ NGUYỄN ẢNH THỦ – LÊ THỊ HÀ 664.000 332.000 266.000 212.000 Đất TM-DV
257 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ LÊ THỊ HÀ – QUỐC LỘ 22 488.000 244.000 195.000 156.000 Đất TM-DV
258 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG QUANG TRUNG – TRẦN KHẮC CHÂN 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.728.000 Đất TM-DV
259 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG TRẦN KHẮC CHÂN – LÒ SÁT SINH 3.112.000 1.556.000 1.245.000 996.000 Đất TM-DV
260 Huyện Hóc Môn TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN ĐẶNG THÚC VỊNH – NGUYỄN THỊ NGÂU 728.000 364.000 291.000 233.000 Đất TM-DV
261 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THẢNH ĐẶNG THÚC VỊNH – KÊNH TRẦN QUANG CƠ 366.000 183.000 146.000 117.000 Đất SX-KD
262 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 12 QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ 468.000 234.000 187.000 150.000 Đất SX-KD
263 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 2 NGUYỄN THỊ SÓC – ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG 498.000 249.000 199.000 159.000 Đất SX-KD
264 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) NGUYỄN THỊ SÓC – NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất SX-KD
265 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 5 NGUYỄN ẢNH THỦ – PHAN VĂN HỚN 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất SX-KD
266 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 6 NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 750.000 375.000 300.000 240.000 Đất SX-KD
267 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ HUÊ NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 936.000 468.000 374.000 300.000 Đất SX-KD
268 Huyện Hóc Môn THÁI THỊ GIỮ PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 1.092.000 546.000 437.000 349.000 Đất SX-KD
269 Huyện Hóc Môn BÀ TRIỆU QUANG TRUNG – NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) 1.872.000 936.000 749.000 599.000 Đất SX-KD
270 Huyện Hóc Môn BÙI CÔNG TRỪNG CẦU VÕNG – NGÃ 3 ĐỒN 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất SX-KD
271 Huyện Hóc Môn BÙI VĂN NGỮ NGÃ 3 BẦU – NGUYỄN ẢNH THỦ 1.116.000 558.000 446.000 357.000 Đất SX-KD
272 Huyện Hóc Môn ĐẶNG CÔNG BỈNH TRỌN ĐƯỜNG – 360.000 180.000 144.000 115.000 Đất SX-KD
273 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 3 CHÙA – NGÃ 4 THỚI TỨ 702.000 351.000 281.000 225.000 Đất SX-KD
274 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 4 THỚI TỨ – CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất SX-KD
275 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY LÒ SÁT SINH CŨ – CẦU XÁNG 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất SX-KD
276 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY CẦU XÁNG – NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 468.000 234.000 187.000 150.000 Đất SX-KD
277 Huyện Hóc Môn ĐỒNG TÂM NGUYỄN ẢNH THỦ – QUỐC LỘ 22 564.000 282.000 226.000 180.000 Đất SX-KD
278 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 3 ÔNG TRÁC – NGÃ 4 HỒNG CHÂU – QUỐC LỘ 22 624.000 312.000 250.000 200.000 Đất SX-KD
279 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 4 HỒNG CHÂU – TỈNH LỘ 14 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất SX-KD
280 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) TỈNH LỘ 14 – GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH 312.000 156.000 125.000 100.000 Đất SX-KD
281 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 NGUYỄN ẢNH THỦ – LÝ THƯỜNG KIỆT 840.000 420.000 336.000 269.000 Đất SX-KD
282 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 LÝ THƯỜNG KIỆT – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 468.000 234.000 187.000 150.000 Đất SX-KD
283 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) – HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất SX-KD
284 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI 282.000 141.000 113.000 90.000 Đất SX-KD
285 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 LÊ THỊ LƠ – NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 420.000 210.000 168.000 134.000 Đất SX-KD
286 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 – ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 282.000 141.000 113.000 90.000 Đất SX-KD
287 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP – DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) 390.000 195.000 156.000 125.000 Đất SX-KD
288 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 – LÊ THỊ LƠ 366.000 183.000 146.000 117.000 Đất SX-KD
289 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI RẠCH HÓC MỒN – TRẦN THỊ BỐC 702.000 351.000 281.000 225.000 Đất SX-KD
290 Huyện Hóc Môn HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) LÝ THƯỜNG KIỆT – DƯƠNG CÔNG KHI 936.000 468.000 374.000 300.000 Đất SX-KD
291 Huyện Hóc Môn LÊ LAI TRỌN ĐƯỜNG – 3.738.000 1.869.000 1.495.000 1.196.000 Đất SX-KD
292 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ HÀ TRỌN ĐƯỜNG – 936.000 468.000 374.000 300.000 Đất SX-KD
293 Huyện Hóc Môn LÊ VĂN KHƯƠNG CẦU DỪA – ĐẶNG THÚC VỊNH 1.092.000 546.000 437.000 349.000 Đất SX-KD
294 Huyện Hóc Môn BÙI THỊ LÙNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI – TRỊNH THỊ MIẾNG 468.000 234.000 187.000 150.000 Đất SX-KD
295 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÁU TRẦN THỊ BỐC – NGUYỄN THỊ NGÂU 420.000 210.000 168.000 134.000 Đất SX-KD
296 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ NGÂU ĐẶNG THÚC VỊNH – ĐỖ VĂN DẬY 366.000 183.000 146.000 117.000 Đất SX-KD
297 Huyện Hóc Môn LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG – 2.334.000 1.167.000 934.000 747.000 Đất SX-KD
298 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) BÀ ĐIỂM 12 – NAM LÂN 5 468.000 234.000 187.000 150.000 Đất SX-KD
299 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 5 QUỐC LỘ 1 – THÁI THỊ GIỮ 468.000 234.000 187.000 150.000 Đất SX-KD
300 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ PHAN VĂN HỚN – QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) 2.334.000 1.167.000 934.000 747.000 Đất SX-KD
Bài viết liên quan