Bảng giá đất tại huyện Phú Xuyên – Hà Nội

Bảng giá đất Huyện Phú Xuyên – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Phú Xuyên – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Phú Xuyên – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Phú Xuyên – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 3.450.000.000 2.691.000.000 2.346.000.000 2.174.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Phú Xuyên Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Sơn Hà 3.220.000.000 2.512.000.000 2.190.000.000 2.029.000.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Phú Xuyên Đường đi vào sân vận động – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến sân vận động 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Phú Xuyên Đường Thao Chính Nam Triều – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến Cầu Chui Cao tốc 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Phú Xuyên Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến cổng Bệnh viện 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Phú Xuyên Đường vào thôn Đại Đồng – Thị trấn Phú Xuyên 2.530.000.000 2.024.000.000 1.771.000.000 1.645.000.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Phú Xuyên Đường 429 – Thị trấn Phú Minh Từ dốc Vệ tinh – đến giáp đê sông Hồng 4.025.000.000 3.099.000.000 2.697.000.000 2.496.000.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Minh Đoạn từ giáp đường 429 – đến giáp xã Văn Nhân 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Đình Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm -Thị trấn Phú Minh 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào Vạn Điểm – Thị trấn Phú Minh 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 4.057.000.000 3.064.000.000 2.435.000.000 2.029.000.000 Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 2.705.000.000 2.083.000.000 1.677.000.000 1.406.000.000 Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Phú Xuyên Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Sơn Hà 2.512.000.000 1.933.000.000 1.633.000.000 1.381.000.000 Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Phú Xuyên Đường đi vào sân vận động – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến sân vận động 3.003.000.000 2.298.000.000 1.952.000.000 1.802.000.000 Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Phú Xuyên Đường Thao Chính Nam Triều – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến Cầu Chui Cao tốc 3.003.000.000 2.298.000.000 1.952.000.000 1.802.000.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Phú Xuyên Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến cổng Bệnh viện 3.003.000.000 2.298.000.000 1.952.000.000 1.802.000.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Phú Xuyên Đường vào thôn Đại Đồng – Thị trấn Phú Xuyên 1.932.000.000 1.507.000.000 1.313.000.000 1.217.000.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Phú Xuyên Đường 429 – Thị trấn Phú Minh Từ dốc Vệ tinh – đến giáp đê sông Hồng 3.091.000.000 2.366.000.000 2.009.000.000 1.855.000.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Minh Đoạn từ giáp đường 429 – đến giáp xã Văn Nhân 2.415.000.000 1.884.000.000 1.571.000.000 1.474.000.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 2.415.000.000 1.884.000.000 1.571.000.000 1.474.000.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Đình Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 2.415.000.000 1.884.000.000 1.571.000.000 1.474.000.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm -Thị trấn Phú Minh 2.415.000.000 1.884.000.000 1.571.000.000 1.474.000.000 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào Vạn Điểm – Thị trấn Phú Minh 2.415.000.000 1.884.000.000 1.571.000.000 1.474.000.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 2.940.000.000 2.220.000.000 1.764.000.000 1.470.000.000 Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 1.960.000.000 1.509.000.000 1.215.000.000 1.019.000.000 Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Phú Xuyên Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Sơn Hà 1.820.000.000 1.401.000.000 1.183.000.000 1.001.000.000 Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Phú Xuyên Đường đi vào sân vận động – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến sân vận động 2.176.000.000 1.665.000.000 1.414.000.000 1.306.000.000 Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Phú Xuyên Đường Thao Chính Nam Triều – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến Cầu Chui Cao tốc 2.176.000.000 1.665.000.000 1.414.000.000 1.306.000.000 Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Phú Xuyên Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến cổng Bệnh viện 2.176.000.000 1.665.000.000 1.414.000.000 1.306.000.000 Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Phú Xuyên Đường vào thôn Đại Đồng – Thị trấn Phú Xuyên 1.400.000.000 1.092.000.000 952.000.000 882.000.000 Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Phú Xuyên Đường 429 – Thị trấn Phú Minh Từ dốc Vệ tinh – đến giáp đê sông Hồng 2.240.000.000 1.714.000.000 1.456.000.000 1.344.000.000 Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Minh Đoạn từ giáp đường 429 – đến giáp xã Văn Nhân 1.750.000.000 1.365.000.000 1.138.000.000 1.068.000.000 Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 1.750.000.000 1.365.000.000 1.138.000.000 1.068.000.000 Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Đình Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 1.750.000.000 1.365.000.000 1.138.000.000 1.068.000.000 Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm -Thị trấn Phú Minh 1.750.000.000 1.365.000.000 1.138.000.000 1.068.000.000 Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào Vạn Điểm – Thị trấn Phú Minh 1.750.000.000 1.365.000.000 1.138.000.000 1.068.000.000 Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín – đến giáp thị trấn Phú Xuyên 4.945.000.000 3.709.000.000 3.214.000.000 2.967.000.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín – đến giáp thị trấn Phú Xuyên 3.795.000.000 2.922.000.000 2.543.000.000 2.353.000.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến Cầu Giẽ 3.795.000.000 2.922.000.000 2.543.000.000 2.353.000.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến Cầu Giẽ 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở nông thôn
44 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can – đến hết địa phận Phú Xuyên 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can – đến hết địa phận Phú Xuyên 2.530.000.000 2.024.000.000 1.771.000.000 1.645.000.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Phú Xuyên Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc Từ giáp Quốc lộ 1A cũ – đến giáp đường cao tốc 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phượng Dực – Đường 429 Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín – đến giáp xã Hồng Minh 3.024.000.000 2.389.000.000 2.087.000.000 1.935.000.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Hồng Minh – Đường 429 Từ giáp xã Phượng Dực – đến giáp xã Phú Túc 2.464.000.000 1.971.000.000 1.725.000.000 1.602.000.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Túc – Đường 429 Từ giáp xã Hồng Minh – đến địa phận Ứng Hòa 2.128.000.000 1.702.000.000 1.490.000.000 1.383.000.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Yên – Đường 428 a Từ cầu Giẽ – đến cầu cống thần Ứng Hòa 2.464.000.000 1.971.000.000 1.725.000.000 1.602.000.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phúc Tiến – Đường 428 b Từ giáp quốc lộ 1A – đến hết xã Phúc Tiến 2.128.000.000 1.702.000.000 1.490.000.000 1.383.000.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Tri Thủy – Đường 428 b Từ giáp xã Phúc Tiến – đến giáp xã Minh Tân 1.904.000.000 1.542.000.000 1.352.000.000 1.257.000.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Quang Lãng – Đường 428 b Từ giáp xã Tri Thủy – đến giáp đê Sông Hồng 1.568.000.000 1.270.000.000 1.113.000.000 1.035.000.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Minh Tân – Đường 428 b Từ giáp xã Tri Thủy – đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân 1.344.000.000 1.102.000.000 968.000.000 900.000.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Minh Tân – Đường 428 b Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân – đến giáp chợ Lương Hà Nam 1.120.000.000 918.000.000 806.000.000 750.000.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Đại Thắng – Đường liên xã Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín – đến hết thôn Phú Đôi 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phượng Dực – Đường liên xã Từ giáp xã Đại Thắng – đến thôn Xuân La xã Phượng Dực 1.320.000.000 1.082.000.000 950.000.000 884.000.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Văn Hoàng – Đường liên xã Từ giáp thôn Phú Đôi – đến đê Sông Nhuệ 1.100.000.000 902.000.000 792.000.000 737.000.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú – Đường liên xã Từ giáp huyện Thường Tín – đến đê Sông Hồng 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái – Đường liên xã Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên – đến hết địa phận xã Nam Triều 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân – Đường liên xã Từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến cây xăng xã Tân Dân 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Tân Dân – Đường liên xã Từ cây xăng xã Tân Dân – đến Cầu tre Chuyên Mỹ 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Chuyên Mỹ – Đường liên xã Từ cầu Tre Chuyên Mỹ – đến giáp thôn Cổ Hoàng 1.100.000.000 902.000.000 792.000.000 737.000.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Hoàng Long – Đường liên xã Từ thôn Cổ Hoàng – đến giáp xã Phú Túc 1.320.000.000 1.082.000.000 950.000.000 884.000.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Túc – Đường liên xã Từ giáp xã Hoàng Long – đến giáp đường 429 1.320.000.000 1.082.000.000 950.000.000 884.000.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phúc Tiến – Đường liên xã Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Khai Thái 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Khai Thái – Đường liên xã Từ giáp xã Phúc Tiến – đến giáp đê Sông Hồng 990.000.000 812.000.000 713.000.000 663.000.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Vân Từ – Đường liên xã Từ giáp xã Phúc Tiến – đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ 990.000.000 812.000.000 713.000.000 663.000.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Phú Xuyên Đoạn đường Quang Trung – Đường liên xã Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự – đến đầu thôn Văn Lãng 2.860.000.000 2.259.000.000 1.973.000.000 1.830.000.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Phú Xuyên Đoạn qua xã Văn Nhân – Đường liên xã Từ giáp thị trấn Phú Minh – đến hết xã Văn Nhân 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Phú Xuyên Đường Hồng Minh đi Tri Trung – Đường liên xã Từ giáp đường 429 chợ Bóng – đến hết địa phận xã Tri Trung 1.760.000.000 1.426.000.000 1.250.000.000 1.162.000.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Phú Xuyên Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên địa phận xã Phúc Tiến – 2.970.000.000 2.346.000.000 2.049.000.000 1.901.000.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bạch Hạ 594.000.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Châu Can 792.000.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Chuyên Mỹ 660.000.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Thắng 792.000.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Xuyên 792.000.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Long 594.000.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Minh 660.000.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Thái 594.000.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Khai Thái 594.000.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Tân 594.000.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nam Phong 792.000.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nam Triều 792.000.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Túc 792.000.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Yên 792.000.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phúc Tiến 792.000.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phượng Dực 660.000.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quang Lãng 594.000.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quang Trung 660.000.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Sơn Hà 792.000.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Dân 594.000.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thụy Phú 594.000.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tri Thủy 594.000.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tri Trung 594.000.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Hoàng 594.000.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Nhân 660.000.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vân Từ 594.000.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín – đến giáp thị trấn Phú Xuyên 4.140.000.000 3.146.000.000 2.691.000.000 2.484.000.000 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín – đến giáp thị trấn Phú Xuyên 3.105.000.000 2.392.000.000 2.019.000.000 1.895.000.000 Đất TM-DV nông thôn
101 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 3.450.000.000 2.691.000.000 2.346.000.000 2.174.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Phú Xuyên Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Sơn Hà 3.220.000.000 2.512.000.000 2.190.000.000 2.029.000.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Phú Xuyên Đường đi vào sân vận động – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến sân vận động 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Phú Xuyên Đường Thao Chính Nam Triều – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến Cầu Chui Cao tốc 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Phú Xuyên Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến cổng Bệnh viện 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Phú Xuyên Đường vào thôn Đại Đồng – Thị trấn Phú Xuyên 2.530.000.000 2.024.000.000 1.771.000.000 1.645.000.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Phú Xuyên Đường 429 – Thị trấn Phú Minh Từ dốc Vệ tinh – đến giáp đê sông Hồng 4.025.000.000 3.099.000.000 2.697.000.000 2.496.000.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Minh Đoạn từ giáp đường 429 – đến giáp xã Văn Nhân 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Đình Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm -Thị trấn Phú Minh 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào Vạn Điểm – Thị trấn Phú Minh 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 4.057.000.000 3.064.000.000 2.435.000.000 2.029.000.000 Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 2.705.000.000 2.083.000.000 1.677.000.000 1.406.000.000 Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Phú Xuyên Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Sơn Hà 2.512.000.000 1.933.000.000 1.633.000.000 1.381.000.000 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Phú Xuyên Đường đi vào sân vận động – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến sân vận động 3.003.000.000 2.298.000.000 1.952.000.000 1.802.000.000 Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Phú Xuyên Đường Thao Chính Nam Triều – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến Cầu Chui Cao tốc 3.003.000.000 2.298.000.000 1.952.000.000 1.802.000.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Phú Xuyên Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến cổng Bệnh viện 3.003.000.000 2.298.000.000 1.952.000.000 1.802.000.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Phú Xuyên Đường vào thôn Đại Đồng – Thị trấn Phú Xuyên 1.932.000.000 1.507.000.000 1.313.000.000 1.217.000.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Phú Xuyên Đường 429 – Thị trấn Phú Minh Từ dốc Vệ tinh – đến giáp đê sông Hồng 3.091.000.000 2.366.000.000 2.009.000.000 1.855.000.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Minh Đoạn từ giáp đường 429 – đến giáp xã Văn Nhân 2.415.000.000 1.884.000.000 1.571.000.000 1.474.000.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 2.415.000.000 1.884.000.000 1.571.000.000 1.474.000.000 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Đình Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 2.415.000.000 1.884.000.000 1.571.000.000 1.474.000.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm -Thị trấn Phú Minh 2.415.000.000 1.884.000.000 1.571.000.000 1.474.000.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào Vạn Điểm – Thị trấn Phú Minh 2.415.000.000 1.884.000.000 1.571.000.000 1.474.000.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 2.940.000.000 2.220.000.000 1.764.000.000 1.470.000.000 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tàu – Quốc lộ 1A – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp xã Nam Phong – đến giáp xã Phúc Tiến 1.960.000.000 1.509.000.000 1.215.000.000 1.019.000.000 Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Phú Xuyên Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Sơn Hà 1.820.000.000 1.401.000.000 1.183.000.000 1.001.000.000 Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Phú Xuyên Đường đi vào sân vận động – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến sân vận động 2.176.000.000 1.665.000.000 1.414.000.000 1.306.000.000 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Phú Xuyên Đường Thao Chính Nam Triều – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến Cầu Chui Cao tốc 2.176.000.000 1.665.000.000 1.414.000.000 1.306.000.000 Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Phú Xuyên Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên – Thị trấn Phú Xuyên Từ giáp Quốc lộ 1A – đến cổng Bệnh viện 2.176.000.000 1.665.000.000 1.414.000.000 1.306.000.000 Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Phú Xuyên Đường vào thôn Đại Đồng – Thị trấn Phú Xuyên 1.400.000.000 1.092.000.000 952.000.000 882.000.000 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Phú Xuyên Đường 429 – Thị trấn Phú Minh Từ dốc Vệ tinh – đến giáp đê sông Hồng 2.240.000.000 1.714.000.000 1.456.000.000 1.344.000.000 Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Minh Đoạn từ giáp đường 429 – đến giáp xã Văn Nhân 1.750.000.000 1.365.000.000 1.138.000.000 1.068.000.000 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 1.750.000.000 1.365.000.000 1.138.000.000 1.068.000.000 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Phú Xuyên Đường xóm Đình Văn Nhân – Thị trấn Phú Minh 1.750.000.000 1.365.000.000 1.138.000.000 1.068.000.000 Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm -Thị trấn Phú Minh 1.750.000.000 1.365.000.000 1.138.000.000 1.068.000.000 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Phú Xuyên Đường Trục vào Vạn Điểm – Thị trấn Phú Minh 1.750.000.000 1.365.000.000 1.138.000.000 1.068.000.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín – đến giáp thị trấn Phú Xuyên 4.945.000.000 3.709.000.000 3.214.000.000 2.967.000.000 Đất ở nông thôn
141 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín – đến giáp thị trấn Phú Xuyên 3.795.000.000 2.922.000.000 2.543.000.000 2.353.000.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến Cầu Giẽ 3.795.000.000 2.922.000.000 2.543.000.000 2.353.000.000 Đất ở nông thôn
143 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến Cầu Giẽ 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở nông thôn
144 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can – đến hết địa phận Phú Xuyên 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can – đến hết địa phận Phú Xuyên 2.530.000.000 2.024.000.000 1.771.000.000 1.645.000.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện Phú Xuyên Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc Từ giáp Quốc lộ 1A cũ – đến giáp đường cao tốc 3.105.000.000 2.453.000.000 2.142.000.000 1.987.000.000 Đất ở nông thôn
147 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phượng Dực – Đường 429 Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín – đến giáp xã Hồng Minh 3.024.000.000 2.389.000.000 2.087.000.000 1.935.000.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Hồng Minh – Đường 429 Từ giáp xã Phượng Dực – đến giáp xã Phú Túc 2.464.000.000 1.971.000.000 1.725.000.000 1.602.000.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Túc – Đường 429 Từ giáp xã Hồng Minh – đến địa phận Ứng Hòa 2.128.000.000 1.702.000.000 1.490.000.000 1.383.000.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Yên – Đường 428 a Từ cầu Giẽ – đến cầu cống thần Ứng Hòa 2.464.000.000 1.971.000.000 1.725.000.000 1.602.000.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phúc Tiến – Đường 428 b Từ giáp quốc lộ 1A – đến hết xã Phúc Tiến 2.128.000.000 1.702.000.000 1.490.000.000 1.383.000.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Tri Thủy – Đường 428 b Từ giáp xã Phúc Tiến – đến giáp xã Minh Tân 1.904.000.000 1.542.000.000 1.352.000.000 1.257.000.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Quang Lãng – Đường 428 b Từ giáp xã Tri Thủy – đến giáp đê Sông Hồng 1.568.000.000 1.270.000.000 1.113.000.000 1.035.000.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Minh Tân – Đường 428 b Từ giáp xã Tri Thủy – đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân 1.344.000.000 1.102.000.000 968.000.000 900.000.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Minh Tân – Đường 428 b Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân – đến giáp chợ Lương Hà Nam 1.120.000.000 918.000.000 806.000.000 750.000.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Đại Thắng – Đường liên xã Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín – đến hết thôn Phú Đôi 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phượng Dực – Đường liên xã Từ giáp xã Đại Thắng – đến thôn Xuân La xã Phượng Dực 1.320.000.000 1.082.000.000 950.000.000 884.000.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Văn Hoàng – Đường liên xã Từ giáp thôn Phú Đôi – đến đê Sông Nhuệ 1.100.000.000 902.000.000 792.000.000 737.000.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú – Đường liên xã Từ giáp huyện Thường Tín – đến đê Sông Hồng 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái – Đường liên xã Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên – đến hết địa phận xã Nam Triều 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân – Đường liên xã Từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến cây xăng xã Tân Dân 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Tân Dân – Đường liên xã Từ cây xăng xã Tân Dân – đến Cầu tre Chuyên Mỹ 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Chuyên Mỹ – Đường liên xã Từ cầu Tre Chuyên Mỹ – đến giáp thôn Cổ Hoàng 1.100.000.000 902.000.000 792.000.000 737.000.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Hoàng Long – Đường liên xã Từ thôn Cổ Hoàng – đến giáp xã Phú Túc 1.320.000.000 1.082.000.000 950.000.000 884.000.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Túc – Đường liên xã Từ giáp xã Hoàng Long – đến giáp đường 429 1.320.000.000 1.082.000.000 950.000.000 884.000.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phúc Tiến – Đường liên xã Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Khai Thái 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Khai Thái – Đường liên xã Từ giáp xã Phúc Tiến – đến giáp đê Sông Hồng 990.000.000 812.000.000 713.000.000 663.000.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Vân Từ – Đường liên xã Từ giáp xã Phúc Tiến – đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ 990.000.000 812.000.000 713.000.000 663.000.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Phú Xuyên Đoạn đường Quang Trung – Đường liên xã Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự – đến đầu thôn Văn Lãng 2.860.000.000 2.259.000.000 1.973.000.000 1.830.000.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Phú Xuyên Đoạn qua xã Văn Nhân – Đường liên xã Từ giáp thị trấn Phú Minh – đến hết xã Văn Nhân 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Phú Xuyên Đường Hồng Minh đi Tri Trung – Đường liên xã Từ giáp đường 429 chợ Bóng – đến hết địa phận xã Tri Trung 1.760.000.000 1.426.000.000 1.250.000.000 1.162.000.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Phú Xuyên Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên địa phận xã Phúc Tiến – 2.970.000.000 2.346.000.000 2.049.000.000 1.901.000.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bạch Hạ 594.000.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Châu Can 792.000.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Chuyên Mỹ 660.000.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Thắng 792.000.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Xuyên 792.000.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Long 594.000.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Minh 660.000.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Thái 594.000.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Khai Thái 594.000.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Tân 594.000.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nam Phong 792.000.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nam Triều 792.000.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Túc 792.000.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Yên 792.000.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phúc Tiến 792.000.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phượng Dực 660.000.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quang Lãng 594.000.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quang Trung 660.000.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Sơn Hà 792.000.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Dân 594.000.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thụy Phú 594.000.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tri Thủy 594.000.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tri Trung 594.000.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Hoàng 594.000.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Nhân 660.000.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vân Từ 594.000.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín – đến giáp thị trấn Phú Xuyên 4.140.000.000 3.146.000.000 2.691.000.000 2.484.000.000 Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín – đến giáp thị trấn Phú Xuyên 3.105.000.000 2.392.000.000 2.019.000.000 1.895.000.000 Đất TM-DV nông thôn
201 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến Cầu Giẽ 3.105.000.000 2.392.000.000 2.019.000.000 1.895.000.000 Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến Cầu Giẽ 2.588.000.000 2.019.000.000 1.682.000.000 1.579.000.000 Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can – đến hết địa phận Phú Xuyên 2.588.000.000 2.019.000.000 1.682.000.000 1.579.000.000 Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can – đến hết địa phận Phú Xuyên 2.070.000.000 1.656.000.000 1.408.000.000 1.304.000.000 Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Phú Xuyên Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc Từ giáp Quốc lộ 1A cũ – đến giáp đường cao tốc 2.588.000.000 2.019.000.000 1.682.000.000 1.579.000.000 Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phượng Dực – Đường 429 Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín – đến giáp xã Hồng Minh 2.520.000.000 1.967.000.000 1.639.000.000 1.538.000.000 Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Hồng Minh – Đường 429 Từ giáp xã Phượng Dực – đến giáp xã Phú Túc 2.016.000.000 1.613.000.000 1.371.000.000 1.270.000.000 Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Túc – Đường 429 Từ giáp xã Hồng Minh – đến địa phận Ứng Hòa 1.742.000.000 1.393.000.000 1.184.000.000 1.096.000.000 Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Yên – Đường 428 a Từ cầu Giẽ – đến cầu cống thần Ứng Hòa 2.016.000.000 1.613.000.000 1.371.000.000 1.270.000.000 Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phúc Tiến – Đường 428 b Từ giáp quốc lộ 1A – đến hết xã Phúc Tiến 1.742.000.000 1.393.000.000 1.184.000.000 1.096.000.000 Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Tri Thủy – Đường 428 b Từ giáp xã Phúc Tiến – đến giáp xã Minh Tân 1.512.000.000 1.235.000.000 1.008.000.000 959.000.000 Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Quang Lãng – Đường 428 b Từ giáp xã Tri Thủy – đến giáp đê Sông Hồng 1.176.000.000 1.045.000.000 927.000.000 869.000.000 Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Minh Tân – Đường 428 b Từ giáp xã Tri Thủy – đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân 1.008.000.000 907.000.000 806.000.000 757.000.000 Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Minh Tân – Đường 428 b Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân – đến giáp chợ Lương Hà Nam 840.000.000 756.000.000 672.000.000 631.000.000 Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Đại Thắng – Đường liên xã Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín – đến hết thôn Phú Đôi 1.155.000.000 1.026.000.000 911.000.000 854.000.000 Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phượng Dực – Đường liên xã Từ giáp xã Đại Thắng – đến thôn Xuân La xã Phượng Dực 990.000.000 891.000.000 792.000.000 744.000.000 Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Văn Hoàng – Đường liên xã Từ giáp thôn Phú Đôi – đến đê Sông Nhuệ 825.000.000 743.000.000 660.000.000 619.000.000 Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú – Đường liên xã Từ giáp huyện Thường Tín – đến đê Sông Hồng 1.155.000.000 1.026.000.000 911.000.000 854.000.000 Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái – Đường liên xã Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên – đến hết địa phận xã Nam Triều 1.155.000.000 1.026.000.000 911.000.000 854.000.000 Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân – Đường liên xã Từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến cây xăng xã Tân Dân 1.155.000.000 1.026.000.000 911.000.000 854.000.000 Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Tân Dân – Đường liên xã Từ cây xăng xã Tân Dân – đến Cầu tre Chuyên Mỹ 1.155.000.000 1.026.000.000 911.000.000 854.000.000 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Chuyên Mỹ – Đường liên xã Từ cầu Tre Chuyên Mỹ – đến giáp thôn Cổ Hoàng 825.000.000 743.000.000 660.000.000 619.000.000 Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Hoàng Long – Đường liên xã Từ thôn Cổ Hoàng – đến giáp xã Phú Túc 990.000.000 891.000.000 792.000.000 744.000.000 Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Túc – Đường liên xã Từ giáp xã Hoàng Long – đến giáp đường 429 990.000.000 891.000.000 792.000.000 744.000.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phúc Tiến – Đường liên xã Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Khai Thái 1.485.000.000 1.213.000.000 990.000.000 942.000.000 Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Khai Thái – Đường liên xã Từ giáp xã Phúc Tiến – đến giáp đê Sông Hồng 744.000.000 668.000.000 594.000.000 557.000.000 Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Vân Từ – Đường liên xã Từ giáp xã Phúc Tiến – đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ 744.000.000 668.000.000 594.000.000 557.000.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Phú Xuyên Đoạn đường Quang Trung – Đường liên xã Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự – đến đầu thôn Văn Lãng 2.147.000.000 1.859.000.000 1.645.000.000 1.537.000.000 Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Phú Xuyên Đoạn qua xã Văn Nhân – Đường liên xã Từ giáp thị trấn Phú Minh – đến hết xã Văn Nhân 1.734.000.000 1.520.000.000 1.348.000.000 1.261.000.000 Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Phú Xuyên Đường Hồng Minh đi Tri Trung – Đường liên xã Từ giáp đường 429 chợ Bóng – đến hết địa phận xã Tri Trung 1.321.000.000 1.173.000.000 1.042.000.000 976.000.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Phú Xuyên Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên địa phận xã Phúc Tiến – 2.475.000.000 1.932.000.000 1.609.000.000 1.510.000.000 Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bạch Hạ 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Châu Can 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Chuyên Mỹ 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Thắng 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Xuyên 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Long 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Minh 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Thái 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Khai Thái 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Tân 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nam Phong 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nam Triều 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Túc 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Yên 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phúc Tiến 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phượng Dực 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quang Lãng 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quang Trung 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Sơn Hà 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Dân 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thụy Phú 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tri Thủy 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tri Trung 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Hoàng 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Nhân 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vân Từ 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín – đến giáp thị trấn Phú Xuyên 3.000.000.000 2.280.000.000 1.950.000.000 1.800.000.000 Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ huyện Thường Tín – đến giáp thị trấn Phú Xuyên 2.250.000.000 1.733.000.000 1.463.000.000 1.373.000.000 Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến Cầu Giẽ 2.250.000.000 1.733.000.000 1.463.000.000 1.373.000.000 Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến Cầu Giẽ 1.875.000.000 1.463.000.000 1.219.000.000 1.144.000.000 Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Phú Xuyên Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can – đến hết địa phận Phú Xuyên 1.875.000.000 1.463.000.000 1.219.000.000 1.144.000.000 Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Phú Xuyên Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can – đến hết địa phận Phú Xuyên 1.500.000.000 1.200.000.000 1.020.000.000 945.000.000 Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Phú Xuyên Đoạn tránh Quốc lộ 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc Từ giáp Quốc lộ 1A cũ – đến giáp đường cao tốc 1.875.000.000 1.463.000.000 1.219.000.000 1.144.000.000 Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phượng Dực – Đường 429 Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín – đến giáp xã Hồng Minh 1.875.000.000 1.463.000.000 1.219.000.000 1.144.000.000 Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Hồng Minh – Đường 429 Từ giáp xã Phượng Dực – đến giáp xã Phú Túc 1.500.000.000 1.200.000.000 1.020.000.000 945.000.000 Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Túc – Đường 429 Từ giáp xã Hồng Minh – đến địa phận Ứng Hòa 1.295.000.000 1.036.000.000 881.000.000 816.000.000 Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Yên – Đường 428 a Từ cầu Giẽ – đến cầu cống thần Ứng Hòa 1.500.000.000 1.200.000.000 1.020.000.000 945.000.000 Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phúc Tiến – Đường 428 b Từ giáp quốc lộ 1A – đến hết xã Phúc Tiến 1.295.000.000 1.036.000.000 881.000.000 816.000.000 Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Tri Thủy – Đường 428 b Từ giáp xã Phúc Tiến – đến giáp xã Minh Tân 1.125.000.000 919.000.000 750.000.000 713.000.000 Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Quang Lãng – Đường 428 b Từ giáp xã Tri Thủy – đến giáp đê Sông Hồng 875.000.000 778.000.000 690.000.000 647.000.000 Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Minh Tân – Đường 428 b Từ giáp xã Tri Thủy – đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân 750.000.000 675.000.000 600.000.000 563.000.000 Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Minh Tân – Đường 428 b Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân – đến giáp chợ Lương Hà Nam 625.000.000 563.000.000 500.000.000 469.000.000 Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Đại Thắng – Đường liên xã Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín – đến hết thôn Phú Đôi 875.000.000 778.000.000 690.000.000 647.000.000 Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phượng Dực – Đường liên xã Từ giáp xã Đại Thắng – đến thôn Xuân La xã Phượng Dực 750.000.000 675.000.000 600.000.000 563.000.000 Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Văn Hoàng – Đường liên xã Từ giáp thôn Phú Đôi – đến đê Sông Nhuệ 625.000.000 563.000.000 500.000.000 469.000.000 Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú – Đường liên xã Từ giáp huyện Thường Tín – đến đê Sông Hồng 875.000.000 778.000.000 690.000.000 647.000.000 Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái – Đường liên xã Từ Cầu chui cao tốc thị trấn Phú Xuyên – đến hết địa phận xã Nam Triều 875.000.000 778.000.000 690.000.000 647.000.000 Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân – Đường liên xã Từ giáp thị trấn Phú Xuyên – đến cây xăng xã Tân Dân 875.000.000 778.000.000 690.000.000 647.000.000 Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Tân Dân – Đường liên xã Từ cây xăng xã Tân Dân – đến Cầu tre Chuyên Mỹ 875.000.000 778.000.000 690.000.000 647.000.000 Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Chuyên Mỹ – Đường liên xã Từ cầu Tre Chuyên Mỹ – đến giáp thôn Cổ Hoàng 625.000.000 563.000.000 500.000.000 469.000.000 Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Hoàng Long – Đường liên xã Từ thôn Cổ Hoàng – đến giáp xã Phú Túc 750.000.000 675.000.000 600.000.000 563.000.000 Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phú Túc – Đường liên xã Từ giáp xã Hoàng Long – đến giáp đường 429 750.000.000 675.000.000 600.000.000 563.000.000 Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Phúc Tiến – Đường liên xã Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Khai Thái 1.125.000.000 919.000.000 750.000.000 713.000.000 Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Khai Thái – Đường liên xã Từ giáp xã Phúc Tiến – đến giáp đê Sông Hồng 563.000.000 506.000.000 450.000.000 422.000.000 Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Phú Xuyên Đoạn xã Vân Từ – Đường liên xã Từ giáp xã Phúc Tiến – đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ 563.000.000 506.000.000 450.000.000 422.000.000 Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Phú Xuyên Đoạn đường Quang Trung – Đường liên xã Từ Quốc lộ 1A xã Vân Tự – đến đầu thôn Văn Lãng 1.626.000.000 1.408.000.000 1.246.000.000 1.165.000.000 Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Phú Xuyên Đoạn qua xã Văn Nhân – Đường liên xã Từ giáp thị trấn Phú Minh – đến hết xã Văn Nhân 1.314.000.000 1.152.000.000 1.021.000.000 955.000.000 Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Phú Xuyên Đường Hồng Minh đi Tri Trung – Đường liên xã Từ giáp đường 429 chợ Bóng – đến hết địa phận xã Tri Trung 1.001.000.000 889.000.000 789.000.000 739.000.000 Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Phú Xuyên Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên địa phận xã Phúc Tiến – 1.875.000.000 1.463.000.000 1.219.000.000 1.144.000.000 Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bạch Hạ 350.000.000 Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Châu Can 420.000.000 Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Chuyên Mỹ 420.000.000 Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Thắng 420.000.000 Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Xuyên 420.000.000 Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Long 350.000.000 Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Minh 420.000.000 Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Thái 350.000.000 Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Khai Thái 350.000.000 Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Phú Xuyên Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Tân 350.000.000 Đất TM-DV nông thôn
Bài viết liên quan