Bảng giá đất tại Huyện Phúc Thọ – Hà Nội

Bảng giá đất Huyện Phúc Thọ – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Phúc Thọ – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Phúc Thọ – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Phúc Thọ – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 3 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Phúc Thọ Đường 419 – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ 5.520.000.000 4.085.000.000 3.533.000.000 3.257.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 1 – Thị trấn Gạch Từ đầu nhà văn hóa – đến trạm bơm phía Đông 2.300.000.000 1.840.000.000 1.610.000.000 1.495.000.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Phúc Thọ Đường Lạc Trị – Thị trấn Gạch 6.900.000.000 4.968.000.000 4.278.000.000 3.933.000.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Đồng Lục – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kiều Trung – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kỳ Úc – Thị trấn Gạch Từ giáp tỉnh lộ 418 – đến hết địa phận thị trấn 3.450.000.000 2.691.000.000 2.346.000.000 2.174.000.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Minh Tân 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 5.060.000.000 3.795.000.000 3.289.000.000 3.036.000.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Mỏ Gang 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Phúc Thọ Phố Gạch – Thị trấn Gạch 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 3 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.985.000.000 2.376.000.000 1.896.000.000 1.584.000.000 Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Phúc Thọ Đường 419 – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ 4.444.000.000 3.355.000.000 2.666.000.000 2.222.000.000 Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 1 – Thị trấn Gạch Từ đầu nhà văn hóa – đến trạm bơm phía Đông 1.739.000.000 1.357.000.000 1.182.000.000 1.096.000.000 Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Phúc Thọ Đường Lạc Trị – Thị trấn Gạch 5.313.000.000 3.959.000.000 3.348.000.000 3.082.000.000 Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc 4.907.000.000 3.655.000.000 2.898.000.000 2.412.000.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Đồng Lục – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.985.000.000 2.376.000.000 1.896.000.000 1.584.000.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kiều Trung – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.985.000.000 2.376.000.000 1.896.000.000 1.584.000.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kỳ Úc – Thị trấn Gạch Từ giáp tỉnh lộ 418 – đến hết địa phận thị trấn 2.705.000.000 2.083.000.000 1.677.000.000 1.406.000.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 4.057.000.000 3.064.000.000 2.435.000.000 2.029.000.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Minh Tân 2.985.000.000 2.376.000.000 1.896.000.000 1.584.000.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 3.864.000.000 2.937.000.000 2.318.000.000 1.932.000.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Mỏ Gang 2.985.000.000 2.330.000.000 1.847.000.000 1.542.000.000 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Phúc Thọ Phố Gạch – Thị trấn Gạch 4.907.000.000 3.655.000.000 2.898.000.000 2.412.000.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 3 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.164.000.000 1.722.000.000 1.374.000.000 1.148.000.000 Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Phúc Thọ Đường 419 – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ 3.220.000.000 2.431.000.000 1.932.000.000 1.610.000.000 Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 1 – Thị trấn Gạch Từ đầu nhà văn hóa – đến trạm bơm phía Đông 1.260.000.000 983.000.000 857.000.000 794.000.000 Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Phúc Thọ Đường Lạc Trị – Thị trấn Gạch 3.850.000.000 2.869.000.000 2.426.000.000 2.233.000.000 Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc 3.555.000.000 2.648.000.000 2.100.000.000 1.748.000.000 Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Đồng Lục – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.164.000.000 1.722.000.000 1.374.000.000 1.148.000.000 Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kiều Trung – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.164.000.000 1.722.000.000 1.374.000.000 1.148.000.000 Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kỳ Úc – Thị trấn Gạch Từ giáp tỉnh lộ 418 – đến hết địa phận thị trấn 1.960.000.000 1.509.000.000 1.215.000.000 1.019.000.000 Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 2.940.000.000 2.220.000.000 1.764.000.000 1.470.000.000 Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Minh Tân 2.164.000.000 1.722.000.000 1.374.000.000 1.148.000.000 Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 2.800.000.000 2.128.000.000 1.680.000.000 1.400.000.000 Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Mỏ Gang 2.164.000.000 1.688.000.000 1.338.000.000 1.118.000.000 Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Phúc Thọ Phố Gạch – Thị trấn Gạch 3.555.000.000 2.648.000.000 2.100.000.000 1.748.000.000 Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng – đến giáp thị trấn 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ giáp thị trấn – đến giáp Sơn Tây 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc – đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú 2.688.000.000 2.124.000.000 1.855.000.000 1.720.000.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn – 2.240.000.000 1.792.000.000 1.568.000.000 1.456.000.000 Đất ở nông thôn
44 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp đê Võng Xuyên – đến giáp thị trấn Gạch 4.256.000.000 3.235.000.000 2.809.000.000 2.596.000.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp thị trấn Gạch – đến giáp xã Cổ Đông – Sơn Tây 3.248.000.000 2.533.000.000 2.209.000.000 2.046.000.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 421 – Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 – đến tiếp giáp huyện Quốc Oai 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 420 – Địa phận xã Liên Hiệp 2.240.000.000 1.792.000.000 1.568.000.000 1.456.000.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Phúc Thọ Huyện phúc Thọ Đường từ Đập tràn – đến phía tây Cầu Phùng 2.640.000.000 2.086.000.000 1.822.000.000 1.690.000.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Phúc Thọ Đường trục làng nghề Tam Hiệp Từ giáp Quốc lộ 32 – đến giáp đình Thượng Hiệp 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Phúc Thọ Đường Tam Hiệp – Hiệp Thuận Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp – đến giáp xã Hiệp Thuận 2.970.000.000 2.346.000.000 2.049.000.000 1.901.000.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Phúc Thọ Đường xã Hiệp Thuận Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) – đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Phúc Thọ Đường xã Liên Hiệp Từ dốc đê Hữu Đáy – đến giáp Trường THCS Liên Hiệp 2.750.000.000 2.173.000.000 1.898.000.000 1.760.000.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Trong đê – 2.200.000.000 1.760.000.000 1.540.000.000 1.430.000.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Ngoài đê – 2.000.000.000 1.600.000.000 1.400.000.000 1.300.000.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 – đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Trong đê – 2.200.000.000 1.760.000.000 1.540.000.000 1.430.000.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Ngoài đê – 2.000.000.000 1.600.000.000 1.400.000.000 1.300.000.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận xã Phụng Thượng 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Phúc Thọ Đường Phúc Hòa – Long Xuyên Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận xã Phúc Hòa 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cẩm Đình 660.000.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hát Môn 660.000.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hiệp Thuận 792.000.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Hiệp 844.000.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Long Xuyên 660.000.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Tảo 844.000.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phúc Hòa 660.000.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phụng Thượng 844.000.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phương Độ 660.000.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Sen Chiểu 844.000.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tam Hiệp 844.000.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tam Thuấn 660.000.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Đa 660.000.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thọ Lộc 844.000.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thượng Cốc 660.000.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tích Giang 660.000.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Trạch Mỹ Lộc 660.000.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vân Hà 550.000.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vân Nam 660.000.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vân Phúc 844.000.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Võng Xuyên 844.000.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Phú 660.000.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng – đến giáp thị trấn 4.057.000.000 3.043.000.000 2.637.000.000 2.435.000.000 Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ giáp thị trấn – đến giáp Sơn Tây 3.671.000.000 2.790.000.000 2.386.000.000 2.202.000.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc – đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú 2.070.000.000 1.655.000.000 1.345.000.000 1.262.000.000 Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn – 1.693.000.000 1.332.000.000 1.151.000.000 1.067.000.000 Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp đê Võng Xuyên – đến giáp thị trấn Gạch 3.154.000.000 2.398.000.000 2.019.000.000 1.893.000.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp thị trấn Gạch – đến giáp xã Cổ Đông – Sơn Tây 2.501.000.000 1.976.000.000 1.602.000.000 1.501.000.000 Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 421 – Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 – đến tiếp giáp huyện Quốc Oai 2.822.000.000 2.173.000.000 1.835.000.000 1.721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 420 – Địa phận xã Liên Hiệp 1.693.000.000 1.332.000.000 1.151.000.000 1.067.000.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Phúc Thọ Huyện phúc Thọ Đường từ Đập tràn – đến phía tây Cầu Phùng 2.033.000.000 1.626.000.000 1.321.000.000 1.240.000.000 Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Phúc Thọ Đường trục làng nghề Tam Hiệp Từ giáp Quốc lộ 32 – đến giáp đình Thượng Hiệp 2.772.000.000 2.134.000.000 1.802.000.000 1.691.000.000 Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Phúc Thọ Đường Tam Hiệp – Hiệp Thuận Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp – đến giáp xã Hiệp Thuận 2.287.000.000 1.829.000.000 1.486.000.000 1.395.000.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Phúc Thọ Đường xã Hiệp Thuận Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) – đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá) 2.772.000.000 2.134.000.000 1.802.000.000 1.691.000.000 Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Phúc Thọ Đường xã Liên Hiệp Từ dốc đê Hữu Đáy – đến giáp Trường THCS Liên Hiệp 2.118.000.000 1.694.000.000 1.376.000.000 1.291.000.000 Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Trong đê – 1.663.000.000 1.308.000.000 1.131.000.000 1.048.000.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Ngoài đê – 1.512.000.000 1.189.000.000 1.028.000.000 953.000.000 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 – đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn 2.772.000.000 2.134.000.000 1.802.000.000 1.691.000.000 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Trong đê – 1.663.000.000 1.308.000.000 1.131.000.000 1.048.000.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Ngoài đê – 1.512.000.000 1.189.000.000 1.028.000.000 953.000.000 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận xã Phụng Thượng 2.822.000.000 2.173.000.000 1.835.000.000 1.721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
101 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 3 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Phúc Thọ Đường 419 – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ 5.520.000.000 4.085.000.000 3.533.000.000 3.257.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 1 – Thị trấn Gạch Từ đầu nhà văn hóa – đến trạm bơm phía Đông 2.300.000.000 1.840.000.000 1.610.000.000 1.495.000.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Phúc Thọ Đường Lạc Trị – Thị trấn Gạch 6.900.000.000 4.968.000.000 4.278.000.000 3.933.000.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Đồng Lục – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kiều Trung – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kỳ Úc – Thị trấn Gạch Từ giáp tỉnh lộ 418 – đến hết địa phận thị trấn 3.450.000.000 2.691.000.000 2.346.000.000 2.174.000.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Minh Tân 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 5.060.000.000 3.795.000.000 3.289.000.000 3.036.000.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Mỏ Gang 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Phúc Thọ Phố Gạch – Thị trấn Gạch 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 3 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.985.000.000 2.376.000.000 1.896.000.000 1.584.000.000 Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Phúc Thọ Đường 419 – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ 4.444.000.000 3.355.000.000 2.666.000.000 2.222.000.000 Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 1 – Thị trấn Gạch Từ đầu nhà văn hóa – đến trạm bơm phía Đông 1.739.000.000 1.357.000.000 1.182.000.000 1.096.000.000 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Phúc Thọ Đường Lạc Trị – Thị trấn Gạch 5.313.000.000 3.959.000.000 3.348.000.000 3.082.000.000 Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc 4.907.000.000 3.655.000.000 2.898.000.000 2.412.000.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Đồng Lục – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.985.000.000 2.376.000.000 1.896.000.000 1.584.000.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kiều Trung – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.985.000.000 2.376.000.000 1.896.000.000 1.584.000.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kỳ Úc – Thị trấn Gạch Từ giáp tỉnh lộ 418 – đến hết địa phận thị trấn 2.705.000.000 2.083.000.000 1.677.000.000 1.406.000.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 4.057.000.000 3.064.000.000 2.435.000.000 2.029.000.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Minh Tân 2.985.000.000 2.376.000.000 1.896.000.000 1.584.000.000 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 3.864.000.000 2.937.000.000 2.318.000.000 1.932.000.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Mỏ Gang 2.985.000.000 2.330.000.000 1.847.000.000 1.542.000.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Phúc Thọ Phố Gạch – Thị trấn Gạch 4.907.000.000 3.655.000.000 2.898.000.000 2.412.000.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 3 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.164.000.000 1.722.000.000 1.374.000.000 1.148.000.000 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Phúc Thọ Đường 419 – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến hết địa phân thị trấn Phúc Thọ 3.220.000.000 2.431.000.000 1.932.000.000 1.610.000.000 Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Phúc Thọ Đường cụm 1 – Thị trấn Gạch Từ đầu nhà văn hóa – đến trạm bơm phía Đông 1.260.000.000 983.000.000 857.000.000 794.000.000 Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Phúc Thọ Đường Lạc Trị – Thị trấn Gạch 3.850.000.000 2.869.000.000 2.426.000.000 2.233.000.000 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến giáp xã Trạch Mỹ Lộc 3.555.000.000 2.648.000.000 2.100.000.000 1.748.000.000 Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Đồng Lục – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.164.000.000 1.722.000.000 1.374.000.000 1.148.000.000 Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kiều Trung – Thị trấn Gạch Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận thị trấn 2.164.000.000 1.722.000.000 1.374.000.000 1.148.000.000 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Phúc Thọ Đường trục thôn Kỳ Úc – Thị trấn Gạch Từ giáp tỉnh lộ 418 – đến hết địa phận thị trấn 1.960.000.000 1.509.000.000 1.215.000.000 1.019.000.000 Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 2.940.000.000 2.220.000.000 1.764.000.000 1.470.000.000 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Phúc Thọ Đường vào xóm Minh Tân – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Minh Tân 2.164.000.000 1.722.000.000 1.374.000.000 1.148.000.000 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ Quốc lộ 32 – đến đường vành đai quy hoạch 2.800.000.000 2.128.000.000 1.680.000.000 1.400.000.000 Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Phúc Thọ Đường xóm Mỏ Gang – Thị trấn Gạch Từ giáp đường vành đai quy hoạch – đến hết xóm Mỏ Gang 2.164.000.000 1.688.000.000 1.338.000.000 1.118.000.000 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Phúc Thọ Phố Gạch – Thị trấn Gạch 3.555.000.000 2.648.000.000 2.100.000.000 1.748.000.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng – đến giáp thị trấn 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
141 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ giáp thị trấn – đến giáp Sơn Tây 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc – đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú 2.688.000.000 2.124.000.000 1.855.000.000 1.720.000.000 Đất ở nông thôn
143 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn – 2.240.000.000 1.792.000.000 1.568.000.000 1.456.000.000 Đất ở nông thôn
144 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp đê Võng Xuyên – đến giáp thị trấn Gạch 4.256.000.000 3.235.000.000 2.809.000.000 2.596.000.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp thị trấn Gạch – đến giáp xã Cổ Đông – Sơn Tây 3.248.000.000 2.533.000.000 2.209.000.000 2.046.000.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 421 – Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 – đến tiếp giáp huyện Quốc Oai 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
147 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 420 – Địa phận xã Liên Hiệp 2.240.000.000 1.792.000.000 1.568.000.000 1.456.000.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Phúc Thọ Huyện phúc Thọ Đường từ Đập tràn – đến phía tây Cầu Phùng 2.640.000.000 2.086.000.000 1.822.000.000 1.690.000.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện Phúc Thọ Đường trục làng nghề Tam Hiệp Từ giáp Quốc lộ 32 – đến giáp đình Thượng Hiệp 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Phúc Thọ Đường Tam Hiệp – Hiệp Thuận Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp – đến giáp xã Hiệp Thuận 2.970.000.000 2.346.000.000 2.049.000.000 1.901.000.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Phúc Thọ Đường xã Hiệp Thuận Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) – đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá) 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Phúc Thọ Đường xã Liên Hiệp Từ dốc đê Hữu Đáy – đến giáp Trường THCS Liên Hiệp 2.750.000.000 2.173.000.000 1.898.000.000 1.760.000.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Trong đê – 2.200.000.000 1.760.000.000 1.540.000.000 1.430.000.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Ngoài đê – 2.000.000.000 1.600.000.000 1.400.000.000 1.300.000.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 – đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn 3.740.000.000 2.880.000.000 2.506.000.000 2.319.000.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Trong đê – 2.200.000.000 1.760.000.000 1.540.000.000 1.430.000.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Ngoài đê – 2.000.000.000 1.600.000.000 1.400.000.000 1.300.000.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận xã Phụng Thượng 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Phúc Thọ Đường Phúc Hòa – Long Xuyên Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận xã Phúc Hòa 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cẩm Đình 660.000.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hát Môn 660.000.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hiệp Thuận 792.000.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Hiệp 844.000.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Long Xuyên 660.000.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Tảo 844.000.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phúc Hòa 660.000.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phụng Thượng 844.000.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phương Độ 660.000.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Sen Chiểu 844.000.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tam Hiệp 844.000.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tam Thuấn 660.000.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Đa 660.000.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thọ Lộc 844.000.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thượng Cốc 660.000.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tích Giang 660.000.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Trạch Mỹ Lộc 660.000.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vân Hà 550.000.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vân Nam 660.000.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vân Phúc 844.000.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Võng Xuyên 844.000.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Phúc Thọ Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Phú 660.000.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng – đến giáp thị trấn 4.057.000.000 3.043.000.000 2.637.000.000 2.435.000.000 Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Phúc Thọ Đường quốc lộ 32 Từ giáp thị trấn – đến giáp Sơn Tây 3.671.000.000 2.790.000.000 2.386.000.000 2.202.000.000 Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc – đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú 2.070.000.000 1.655.000.000 1.345.000.000 1.262.000.000 Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 417 Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn – 1.693.000.000 1.332.000.000 1.151.000.000 1.067.000.000 Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp đê Võng Xuyên – đến giáp thị trấn Gạch 3.154.000.000 2.398.000.000 2.019.000.000 1.893.000.000 Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 418 Từ giáp thị trấn Gạch – đến giáp xã Cổ Đông – Sơn Tây 2.501.000.000 1.976.000.000 1.602.000.000 1.501.000.000 Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 421 – Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp Từ tiếp giáp Quốc lộ 32 – đến tiếp giáp huyện Quốc Oai 2.822.000.000 2.173.000.000 1.835.000.000 1.721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Phúc Thọ Đường tỉnh lộ 420 – Địa phận xã Liên Hiệp 1.693.000.000 1.332.000.000 1.151.000.000 1.067.000.000 Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Phúc Thọ Huyện phúc Thọ Đường từ Đập tràn – đến phía tây Cầu Phùng 2.033.000.000 1.626.000.000 1.321.000.000 1.240.000.000 Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Phúc Thọ Đường trục làng nghề Tam Hiệp Từ giáp Quốc lộ 32 – đến giáp đình Thượng Hiệp 2.772.000.000 2.134.000.000 1.802.000.000 1.691.000.000 Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Phúc Thọ Đường Tam Hiệp – Hiệp Thuận Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp – đến giáp xã Hiệp Thuận 2.287.000.000 1.829.000.000 1.486.000.000 1.395.000.000 Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Phúc Thọ Đường xã Hiệp Thuận Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) – đến giáp Quốc lộ 32 (Bốt Đá) 2.772.000.000 2.134.000.000 1.802.000.000 1.691.000.000 Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Phúc Thọ Đường xã Liên Hiệp Từ dốc đê Hữu Đáy – đến giáp Trường THCS Liên Hiệp 2.118.000.000 1.694.000.000 1.376.000.000 1.291.000.000 Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Trong đê – 1.663.000.000 1.308.000.000 1.131.000.000 1.048.000.000 Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Phúc Thọ Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu Ngoài đê – 1.512.000.000 1.189.000.000 1.028.000.000 953.000.000 Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn Từ giáp cầu Bảy Quốc lộ 32 – đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn 2.772.000.000 2.134.000.000 1.802.000.000 1.691.000.000 Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Trong đê – 1.663.000.000 1.308.000.000 1.131.000.000 1.048.000.000 Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Phúc Thọ Đường đê đoạn qua xã Vân Nam, Vân Phúc Ngoài đê – 1.512.000.000 1.189.000.000 1.028.000.000 953.000.000 Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Phúc Thọ Đường liên xã Phụng Thượng, Long Xuyên Từ giáp Quốc lộ 32 – đến hết địa phận xã Phụng Thượng 2.822.000.000 2.173.000.000 1.835.000.000 1.721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
Bài viết liên quan