Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai – Hà Nội

Bảng giá đất Huyện Quốc Oai – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Quốc Oai – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Quốc Oai – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Quốc Oai Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai 7.700.000.000 5.390.000.000 4.620.000.000 4.235.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai – 7.245.000.000 5.216.000.000 3.985.000.000 3.550.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421A – đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ 5.865.000.000 4.340.000.000 3.754.000.000 3.460.000.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421B – đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai 5.600.000.000 4.088.000.000 3.528.000.000 3.248.000.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Quốc Oai Đường 419 Đại Lộ Thăng Long – đến giáp huyện Thạch Thất 6.900.000.000 4.968.000.000 4.278.000.000 3.933.000.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Quốc Oai Đường 421A Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) – đến giáp xã Yên Sơn 6.000.000.000 4.320.000.000 3.720.000.000 3.420.000.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Quốc Oai Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai 7.590.000.000 5.389.000.000 4.630.000.000 4.250.000.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Quốc Oai Phố huyện – Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà – 7.590.000.000 5.389.000.000 4.630.000.000 4.250.000.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Quốc Oai Phố huyện Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long – 6.440.000.000 4.701.000.000 4.057.000.000 3.735.000.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Quốc Oai Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá – Thị trấn Quốc Oai 6.670.000.000 4.802.000.000 4.135.000.000 3.802.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Quốc Oai Đường 17 tháng 8 Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán – đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai 7.590.000.000 5.389.000.000 4.630.000.000 4.250.000.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 20,5m-24m – 8.590.000.000 6.389.000.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 13,5m – 7.590.000.000 5.389.000.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 10,25m-11,5m – 7.130.000.000 5.134.000.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 8,5m-9m – 6.670.000.000 4.802.000.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 5,75m – 5.865.000.000 4.340.000.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 42m – 8.590.000.000 6.389.000.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 20,5m – 7.590.000.000 5.389.000.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 11,5m-15,5m – 6.670.000.000 4.802.000.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Quốc Oai Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai 6.295.000.000 4.488.000.000 3.656.000.000 3.202.000.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai – 5.680.000.000 4.147.000.000 3.317.000.000 2.901.000.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421A – đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ 4.637.000.000 3.501.000.000 3.014.000.000 2.690.000.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421B – đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai 4.380.000.000 3.256.000.000 2.670.000.000 2.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Quốc Oai Đường 419 Đại Lộ Thăng Long – đến giáp huyện Thạch Thất 5.410.000.000 3.949.000.000 3.159.000.000 2.762.000.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Quốc Oai Đường 421A Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) – đến giáp xã Yên Sơn 4.704.000.000 3.434.000.000 2.747.000.000 2.402.000.000 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Quốc Oai Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai 5.796.000.000 4.290.000.000 3.188.000.000 2.841.000.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Quốc Oai Phố huyện – Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà – 5.796.000.000 4.290.000.000 3.188.000.000 2.841.000.000 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Quốc Oai Phố huyện Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long – 5.037.000.000 3.744.000.000 3.071.000.000 2.701.000.000 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Quốc Oai Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá – Thị trấn Quốc Oai 5.216.000.000 3.825.000.000 3.130.000.000 2.713.000.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Quốc Oai Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá – Thị trấn Quốc Oai 6.670.000.000 4.802.000.000 4.135.000.000 3.802.000.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Quốc Oai Đường 17 tháng 8 Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán – đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai 5.796.000.000 4.290.000.000 3.188.000.000 2.841.000.000 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 20,5m-24m – 6.796.000.000 5.290.000.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 13,5m – 5.796.000.000 4.290.000.000 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 10,25m-11,5m – 5.445.000.000 4.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 8,5m-9m – 5.093.000.000 3.770.000.000 Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 5,75m – 3.974.000.000 2.822.000.000 Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 42m – 6.796.000.000 5.290.000.000 Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 20,5m – 5.796.000.000 4.290.000.000 Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 11,5m-15,5m – 5.093.000.000 3.823.000.000 Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Quốc Oai Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai 4.562.000.000 3.253.000.000 2.649.000.000 2.320.000.000 Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai – 4.116.000.000 3.005.000.000 2.403.000.000 2.102.000.000 Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421A – đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ 3.360.000.000 2.537.000.000 2.184.000.000 1.949.000.000 Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421B – đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai 3.650.000.000 2.714.000.000 2.225.000.000 1.958.000.000 Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Quốc Oai Đường 419 Đại Lộ Thăng Long – đến giáp huyện Thạch Thất 3.920.000.000 2.862.000.000 2.289.000.000 2.002.000.000 Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Quốc Oai Đường 421A Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) – đến giáp xã Yên Sơn 3.920.000.000 2.862.000.000 2.289.000.000 2.002.000.000 Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Quốc Oai Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai 4.200.000.000 3.108.000.000 2.310.000.000 2.058.000.000 Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Quốc Oai Phố huyện – Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà – 4.200.000.000 3.108.000.000 2.310.000.000 2.058.000.000 Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Quốc Oai Phố huyện Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long – 3.650.000.000 2.714.000.000 2.225.000.000 1.958.000.000 Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Quốc Oai Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá – Thị trấn Quốc Oai 3.780.000.000 2.772.000.000 2.268.000.000 1.966.000.000 Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Quốc Oai Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá – Thị trấn Quốc Oai 6.670.000.000 4.802.000.000 4.135.000.000 3.802.000.000 Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Quốc Oai Đường 17 tháng 8 Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán – đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai 4.200.000 3.108.000 2.310.000 2.058.000 Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 20,5m-24m – 5.200.000 4.108.000 Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 13,5m – 4.200.000 3.108.000 Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 10,25m-11,5m – 3.945.000 2.920.000 Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 8,5m-9m – 3.691.000 2.731.000 Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 5,75m – 2.880.000 2.045.000 Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 42m – 5.200.000 4.108.000 Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 20,5m – 4.200.000 3.108.000 Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 11,5m-15,5m – 3.691.000 2.770.000 Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Hoài Đức – đến giáp Thị trấn Quốc Oai 7.480.000.000 5.311.000.000 4.563.000.000 4.189.000.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai – đến hết địa phận Quốc Oai 6.050.000.000 4.417.000.000 3.812.000.000 3.509.000.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Quốc Oai Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) Đoạn giáp Thạch Thất – đến hết địa phận Quốc Oai 4.715.000.000 3.583.000.000 3.112.000.000 2.876.000.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa – đến hết địa phận Quốc Oai 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát – Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến cầu Làng Nông Lâm 3.520.000.000 2.746.000.000 2.394.000.000 2.218.000.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát – Đường địa phương Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm – đến Trại cá Phú Cát 2.750.000.000 2.173.000.000 1.898.000.000 1.760.000.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống – xã Thạch Thán) – Đường địa phương Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) – đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống – xã Thạch Thán) – Đường địa phương Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu – đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống – xã Thạch Thán) 2.860.000.000 2.259.000.000 1.973.000.000 1.830.000.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long – đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát 4.510.000.000 3.428.000.000 2.977.000.000 2.751.000.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp 421B – đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai 6.160.000.000 4.497.000.000 3.881.000.000 3.573.000.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp đường 421B – đến Công an huyện Quốc Oai 6.050.000.000 4.417.000.000 3.812.000.000 3.509.000.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai – đến giáp xã Tiên Phương 5.040.000.000 3.780.000.000 3.276.000.000 3.024.000.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Quốc Oai Đường trong đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 4.592.000.000 3.490.000.000 3.031.000.000 2.801.000.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 4.100.000.000 3.116.000.000 2.706.000.000 2.501.000.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Quốc Oai Đường trong đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 4.592.000.000 3.490.000.000 3.031.000.000 2.801.000.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 4.100.000.000 3.116.000.000 2.706.000.000 2.501.000.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) – Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường Bắc – Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán – đến ngã 4 vòng xuyến – đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai 6.000.000.000 4.380.000.000 3.780.000.000 3.480.000.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) – Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) – đến cầu Thạch Thán (Máng 7) 4.592.000.000 3.490.000.000 3.031.000.000 2.801.000.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Cầu Thạch Thán – đến Ngã 3 Cầu Muống 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống – đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) 3.248.000.000 2.533.000.000 2.209.000.000 2.046.000.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Đê Tả Tích – đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) 2.464.000.000 1.971.000.000 1.725.000.000 1.602.000.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) – đến Cây xăng Sài Khê 3.248.000.000 2.533.000.000 2.209.000.000 2.046.000.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp cây xăng Sài Khê – đến dốc Phúc Đức B” thành “đường Chùa Thầy” 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Quốc Oai Đường 422 (đường 79 cũ) Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) – đến hết địa phận huyện Quốc Oai 2.800.000.000 2.212.000.000 1.932.000.000 1.792.000.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Quốc Oai Đường 423 Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) – đến hết địa phận Huyện Quốc Oai 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Quốc Oai Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Quốc Oai Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp – đến hết địa phận huyện Quốc Oai 2.240.000.000 1.792.000.000 1.568.000.000 1.456.000.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Quốc Oai Đường Bắc – Nam Từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) – đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu 6.000.000.000 4.380.000.000 3.780.000.000 3.480.000.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Quốc Oai Đường Phú Quốc 6.600.000.000 4.752.000.000 4.092.000.000 3.762.000.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 3 chè Long Phú – đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến ngã 3 Trầm Nứa 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Quốc Oai Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú – đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Quốc Oai Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu – đến mỏ đá San Uây 2.090.000.000 1.672.000.000 1.463.000.000 1.359.000.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Quốc Oai Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc Đoạn từ Đại lộ Thăng Long – đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát 4.715.000.000 3.583.000.000 3.112.000.000 2.876.000.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Quốc Oai Đoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai – Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ) 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Quốc Oai Đường vành đai du lịch chùa Thầy Từ ngã 3 Sài Khê – đến ngã 3 thôn Thụy Khuê 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cấn Hữu 844.000.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cộng Hòa 844.000.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Thành 660.000.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Quang 909.000.000 Đất ở nông thôn
101 Huyện Quốc Oai Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai 7.700.000.000 5.390.000.000 4.620.000.000 4.235.000.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai – 7.245.000.000 5.216.000.000 3.985.000.000 3.550.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421A – đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ 5.865.000.000 4.340.000.000 3.754.000.000 3.460.000.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421B – đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai 5.600.000.000 4.088.000.000 3.528.000.000 3.248.000.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Quốc Oai Đường 419 Đại Lộ Thăng Long – đến giáp huyện Thạch Thất 6.900.000.000 4.968.000.000 4.278.000.000 3.933.000.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Quốc Oai Đường 421A Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) – đến giáp xã Yên Sơn 6.000.000.000 4.320.000.000 3.720.000.000 3.420.000.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Quốc Oai Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai 7.590.000.000 5.389.000.000 4.630.000.000 4.250.000.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Quốc Oai Phố huyện – Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà – 7.590.000.000 5.389.000.000 4.630.000.000 4.250.000.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Quốc Oai Phố huyện Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long – 6.440.000.000 4.701.000.000 4.057.000.000 3.735.000.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Quốc Oai Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá – Thị trấn Quốc Oai 6.670.000.000 4.802.000.000 4.135.000.000 3.802.000.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Quốc Oai Đường 17 tháng 8 Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán – đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai 7.590.000.000 5.389.000.000 4.630.000.000 4.250.000.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 20,5m-24m – 8.590.000.000 6.389.000.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 13,5m – 7.590.000.000 5.389.000.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 10,25m-11,5m – 7.130.000.000 5.134.000.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 8,5m-9m – 6.670.000.000 4.802.000.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 5,75m – 5.865.000.000 4.340.000.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 42m – 8.590.000.000 6.389.000.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 20,5m – 7.590.000.000 5.389.000.000 Đất ở đô thị
119 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 11,5m-15,5m – 6.670.000.000 4.802.000.000 Đất ở đô thị
120 Huyện Quốc Oai Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai 6.295.000.000 4.488.000.000 3.656.000.000 3.202.000.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai – 5.680.000.000 4.147.000.000 3.317.000.000 2.901.000.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421A – đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ 4.637.000.000 3.501.000.000 3.014.000.000 2.690.000.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421B – đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai 4.380.000.000 3.256.000.000 2.670.000.000 2.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Quốc Oai Đường 419 Đại Lộ Thăng Long – đến giáp huyện Thạch Thất 5.410.000.000 3.949.000.000 3.159.000.000 2.762.000.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Quốc Oai Đường 421A Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) – đến giáp xã Yên Sơn 4.704.000.000 3.434.000.000 2.747.000.000 2.402.000.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Quốc Oai Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai 5.796.000.000 4.290.000.000 3.188.000.000 2.841.000.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Quốc Oai Phố huyện – Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà – 5.796.000.000 4.290.000.000 3.188.000.000 2.841.000.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Quốc Oai Phố huyện Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long – 5.037.000.000 3.744.000.000 3.071.000.000 2.701.000.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Quốc Oai Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá – Thị trấn Quốc Oai 5.216.000.000 3.825.000.000 3.130.000.000 2.713.000.000 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Quốc Oai Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá – Thị trấn Quốc Oai 6.670.000.000 4.802.000.000 4.135.000.000 3.802.000.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Quốc Oai Đường 17 tháng 8 Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán – đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai 5.796.000.000 4.290.000.000 3.188.000.000 2.841.000.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 20,5m-24m – 6.796.000.000 5.290.000.000 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 13,5m – 5.796.000.000 4.290.000.000 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 10,25m-11,5m – 5.445.000.000 4.030.000.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 8,5m-9m – 5.093.000.000 3.770.000.000 Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 5,75m – 3.974.000.000 2.822.000.000 Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 42m – 6.796.000.000 5.290.000.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 20,5m – 5.796.000.000 4.290.000.000 Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 11,5m-15,5m – 5.093.000.000 3.823.000.000 Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Quốc Oai Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai 4.562.000.000 3.253.000.000 2.649.000.000 2.320.000.000 Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai – 4.116.000.000 3.005.000.000 2.403.000.000 2.102.000.000 Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421A – đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ 3.360.000.000 2.537.000.000 2.184.000.000 1.949.000.000 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp đường 421B – đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai 3.650.000.000 2.714.000.000 2.225.000.000 1.958.000.000 Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Quốc Oai Đường 419 Đại Lộ Thăng Long – đến giáp huyện Thạch Thất 3.920.000.000 2.862.000.000 2.289.000.000 2.002.000.000 Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Quốc Oai Đường 421A Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) – đến giáp xã Yên Sơn 3.920.000.000 2.862.000.000 2.289.000.000 2.002.000.000 Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Quốc Oai Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai 4.200.000.000 3.108.000.000 2.310.000.000 2.058.000.000 Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Quốc Oai Phố huyện – Thị trấn Quốc Oai Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà – 4.200.000.000 3.108.000.000 2.310.000.000 2.058.000.000 Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Quốc Oai Phố huyện Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long – 3.650.000.000 2.714.000.000 2.225.000.000 1.958.000.000 Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Quốc Oai Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá – Thị trấn Quốc Oai 3.780.000.000 2.772.000.000 2.268.000.000 1.966.000.000 Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Quốc Oai Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) – Đường Hoàng Xá – Thị trấn Quốc Oai 6.670.000.000 4.802.000.000 4.135.000.000 3.802.000.000 Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Quốc Oai Đường 17 tháng 8 Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán – đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai 4.200.000 3.108.000 2.310.000 2.058.000 Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 20,5m-24m – 5.200.000 4.108.000 Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 13,5m – 4.200.000 3.108.000 Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 10,25m-11,5m – 3.945.000 2.920.000 Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 8,5m-9m – 3.691.000 2.731.000 Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Quốc Oai Khu đô thị Ngôi Nhà Mới Đường 5,75m – 2.880.000 2.045.000 Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 42m – 5.200.000 4.108.000 Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 20,5m – 4.200.000 3.108.000 Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Quốc Oai Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn Đường 11,5m-15,5m – 3.691.000 2.770.000 Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Hoài Đức – đến giáp Thị trấn Quốc Oai 7.480.000.000 5.311.000.000 4.563.000.000 4.189.000.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai – đến hết địa phận Quốc Oai 6.050.000.000 4.417.000.000 3.812.000.000 3.509.000.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Quốc Oai Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) Đoạn giáp Thạch Thất – đến hết địa phận Quốc Oai 4.715.000.000 3.583.000.000 3.112.000.000 2.876.000.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa – đến hết địa phận Quốc Oai 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát – Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến cầu Làng Nông Lâm 3.520.000.000 2.746.000.000 2.394.000.000 2.218.000.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát – Đường địa phương Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm – đến Trại cá Phú Cát 2.750.000.000 2.173.000.000 1.898.000.000 1.760.000.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống – xã Thạch Thán) – Đường địa phương Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) – đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống – xã Thạch Thán) – Đường địa phương Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu – đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống – xã Thạch Thán) 2.860.000.000 2.259.000.000 1.973.000.000 1.830.000.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long – đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát 4.510.000.000 3.428.000.000 2.977.000.000 2.751.000.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp 421B – đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai 6.160.000.000 4.497.000.000 3.881.000.000 3.573.000.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp đường 421B – đến Công an huyện Quốc Oai 6.050.000.000 4.417.000.000 3.812.000.000 3.509.000.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai – đến giáp xã Tiên Phương 5.040.000.000 3.780.000.000 3.276.000.000 3.024.000.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Quốc Oai Đường trong đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 4.592.000.000 3.490.000.000 3.031.000.000 2.801.000.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 4.100.000.000 3.116.000.000 2.706.000.000 2.501.000.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Quốc Oai Đường trong đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 4.592.000.000 3.490.000.000 3.031.000.000 2.801.000.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 4.100.000.000 3.116.000.000 2.706.000.000 2.501.000.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) – Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường Bắc – Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán – đến ngã 4 vòng xuyến – đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai 6.000.000.000 4.380.000.000 3.780.000.000 3.480.000.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) – Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) – đến cầu Thạch Thán (Máng 7) 4.592.000.000 3.490.000.000 3.031.000.000 2.801.000.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Cầu Thạch Thán – đến Ngã 3 Cầu Muống 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống – đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) 3.248.000.000 2.533.000.000 2.209.000.000 2.046.000.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Đê Tả Tích – đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) 2.464.000.000 1.971.000.000 1.725.000.000 1.602.000.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) – đến Cây xăng Sài Khê 3.248.000.000 2.533.000.000 2.209.000.000 2.046.000.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp cây xăng Sài Khê – đến dốc Phúc Đức B” thành “đường Chùa Thầy” 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Quốc Oai Đường 422 (đường 79 cũ) Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) – đến hết địa phận huyện Quốc Oai 2.800.000.000 2.212.000.000 1.932.000.000 1.792.000.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Quốc Oai Đường 423 Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) – đến hết địa phận Huyện Quốc Oai 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Quốc Oai Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Quốc Oai Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp – đến hết địa phận huyện Quốc Oai 2.240.000.000 1.792.000.000 1.568.000.000 1.456.000.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện Quốc Oai Đường Bắc – Nam Từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) – đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu 6.000.000.000 4.380.000.000 3.780.000.000 3.480.000.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Quốc Oai Đường Phú Quốc 6.600.000.000 4.752.000.000 4.092.000.000 3.762.000.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 3 chè Long Phú – đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến ngã 3 Trầm Nứa 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Quốc Oai Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú – đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu 2.530.000.000 1.999.000.000 1.746.000.000 1.619.000.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Quốc Oai Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu – đến mỏ đá San Uây 2.090.000.000 1.672.000.000 1.463.000.000 1.359.000.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện Quốc Oai Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc Đoạn từ Đại lộ Thăng Long – đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát 4.715.000.000 3.583.000.000 3.112.000.000 2.876.000.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện Quốc Oai Đoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai – Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ) 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Quốc Oai Đường vành đai du lịch chùa Thầy Từ ngã 3 Sài Khê – đến ngã 3 thôn Thụy Khuê 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cấn Hữu 844.000.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cộng Hòa 844.000.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Thành 660.000.000 Đất ở nông thôn
200 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Quang 909.000.000 Đất ở nông thôn
201 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đông Xuân (Miền núi) 660.000.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đông Yên (Trung du) 660.000.000 Đất ở nông thôn
203 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Thạch (Trung du) 660.000.000 Đất ở nông thôn
204 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liệp Tuyết 660.000.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nghĩa Hương 844.000.000 Đất ở nông thôn
206 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Liệp 909.000.000 Đất ở nông thôn
207 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Mỹ 909.000.000 Đất ở nông thôn
208 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Cát (Trung du) 660.000.000 Đất ở nông thôn
209 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Mãn (Miền núi) 660.000.000 Đất ở nông thôn
210 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phượng Cách 909.000.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Sài Sơn 909.000.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Hòa 660.000.000 Đất ở nông thôn
213 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Phú 660.000.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thạch Thán 909.000.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tuyết Nghĩa 660.000.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Yên Sơn 909.000.000 Đất ở nông thôn
217 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Hoài Đức – đến giáp Thị trấn Quốc Oai 5.359.000.000 3.913.000.000 3.377.000.000 3.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai – đến hết địa phận Quốc Oai 4.250.000.000 3.188.000.000 2.763.000.000 2.550.000.000 Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Quốc Oai Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) Đoạn giáp Thạch Thất – đến hết địa phận Quốc Oai 3.671.000.000 2.800.000.000 2.386.000.000 2.202.000.000 Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa – đến hết địa phận Quốc Oai 1.940.000.000 1.580.000.000 1.262.000.000 1.184.000.000 Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên 1.940.000.000 1.580.000.000 1.262.000.000 1.184.000.000 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát – Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến cầu Làng Nông Lâm 2.753.000.000 2.120.000.000 1.790.000.000 1.680.000.000 Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát – Đường địa phương Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm – đến Trại cá Phú Cát 2.110.000.000 1.717.000.000 1.372.000.000 1.287.000.000 Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống – xã Thạch Thán) – Đường địa phương Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) – đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu 1.940.000.000 1.580.000.000 1.262.000.000 1.184.000.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống – xã Thạch Thán) – Đường địa phương Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu – đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống – xã Thạch Thán) 2.218.000.000 1.774.000.000 1.441.000.000 1.353.000.000 Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long – đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát 3.511.000.000 2.679.000.000 2.283.000.000 2.107.000.000 Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp 421B – đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai 4.818.000.000 3.582.000.000 2.937.000.000 2.584.000.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp đường 421B – đến Công an huyện Quốc Oai 4.250.000.000 3.188.000.000 2.763.000.000 2.550.000.000 Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai – đến giáp xã Tiên Phương 3.923.000.000 2.953.000.000 2.512.000.000 2.316.000.000 Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Quốc Oai Đường trong đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 3.575.000.000 2.727.000.000 2.324.000.000 2.145.000.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 3.192.000.000 2.435.000.000 2.075.000.000 1.915.000.000 Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Quốc Oai Đường trong đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 3.575.000.000 2.727.000.000 2.324.000.000 2.145.000.000 Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 3.192.000.000 2.435.000.000 2.075.000.000 1.915.000.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) – Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường Bắc – Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán – đến ngã 4 vòng xuyến – đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai 4.215.000.000 3.161.000.000 2.740.000.000 2.529.000.000 Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) – Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) – đến cầu Thạch Thán (Máng 7) 3.575.000.000 2.727.000.000 2.324.000.000 2.145.000.000 Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Cầu Thạch Thán – đến Ngã 3 Cầu Muống 3.011.000.000 2.313.000.000 1.957.000.000 1.807.000.000 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống – đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) 2.540.000.000 1.956.000.000 1.652.000.000 1.550.000.000 Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Đê Tả Tích – đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) 1.882.000.000 1.467.000.000 1.279.000.000 1.185.000.000 Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) – đến Cây xăng Sài Khê 2.540.000.000 1.956.000.000 1.652.000.000 1.550.000.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp cây xăng Sài Khê – đến dốc Phúc Đức B” thành “đường Chùa Thầy” 3.011.000.000 2.313.000.000 1.957.000.000 1.807.000.000 Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Quốc Oai Đường 422 (đường 79 cũ) Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) – đến hết địa phận huyện Quốc Oai 2.148.000.000 1.748.000.000 1.397.000.000 1.310.000.000 Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Quốc Oai Đường 423 Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) – đến hết địa phận Huyện Quốc Oai 3.006.000.000 2.448.000.000 1.956.000.000 1.835.000.000 Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Quốc Oai Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) 1.976.000.000 1.608.000.000 1.285.000.000 1.205.000.000 Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Quốc Oai Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp – đến hết địa phận huyện Quốc Oai 1.693.000.000 1.383.000.000 1.151.000.000 1.073.000.000 Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Quốc Oai Đường Bắc – Nam Từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) – đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu 4.215.000.000 3.161.000.000 2.740.000.000 2.529.000.000 Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Quốc Oai Đường Phú Quốc 5.174.000.000 3.777.000.000 3.022.000.000 2.642.000.000 Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 3 chè Long Phú – đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch 1.940.000.000 1.580.000.000 1.262.000.000 1.184.000.000 Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến ngã 3 Trầm Nứa 1.940.000.000 1.580.000.000 1.262.000.000 1.184.000.000 Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Quốc Oai Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú – đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu 1.940.000.000 1.580.000.000 1.262.000.000 1.184.000.000 Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Quốc Oai Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu – đến mỏ đá San Uây 1.109.000.000 998.000.000 887.000.000 832.000.000 Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Quốc Oai Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc Đoạn từ Đại lộ Thăng Long – đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát 3.671.000.000 2.800.000.000 2.386.000.000 2.202.000.000 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Quốc Oai Đoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai – Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ) 3.011.000.000 2.313.000.000 1.957.000.000 1.807.000.000 Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Quốc Oai Đường vành đai du lịch chùa Thầy 3.011.000.000 2.313.000.000 1.957.000.000 1.807.000.000 Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cấn Hữu 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cộng Hòa 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Thành 443.000.000 Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Quang 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đông Xuân (Miền núi) 443.000.000 Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đông Yên (Trung du) 443.000.000 Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Thạch (Trung du) 443.000.000 Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liệp Tuyết 443.000.000 Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nghĩa Hương 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Liệp 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Mỹ 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Cát (Trung du) 443.000.000 Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phú Mãn (Miền núi) 443.000.000 Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phượng Cách 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Sài Sơn 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Hòa 443.000.000 Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Phú 443.000.000 Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thạch Thán 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tuyết Nghĩa 443.000.000 Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Yên Sơn 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Hoài Đức – đến giáp Thị trấn Quốc Oai 4.060.000.000 2.964.000.000 2.558.000.000 2.355.000.000 Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai – đến hết địa phận Quốc Oai 3.220.000.000 2.415.000.000 2.093.000.000 1.932.000.000 Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Quốc Oai Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) Đoạn giáp Thạch Thất – đến hết địa phận Quốc Oai 2.660.000.000 2.029.000.000 1.729.000.000 1.596.000.000 Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa – đến hết địa phận Quốc Oai 1.470.000.000 1.197.000.000 956.000.000 897.000.000 Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên 1.470.000.000 1.197.000.000 956.000.000 897.000.000 Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát – Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến cầu Làng Nông Lâm 2.086.000.000 1.606.000.000 1.356.000.000 1.272.000.000 Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát – Đường địa phương Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm – đến Trại cá Phú Cát 1.598.000.000 1.301.000.000 1.039.000.000 975.000.000 Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống – xã Thạch Thán) – Đường địa phương Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) – đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu 1.470.000.000 1.197.000.000 956.000.000 897.000.000 Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống – xã Thạch Thán) – Đường địa phương Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu – đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống – xã Thạch Thán) 1.680.000.000 1.344.000.000 1.092.000.000 1.025.000.000 Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long – đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát 2.660.000.000 2.029.000.000 1.729.000.000 1.596.000.000 Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp 421B – đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai 3.650.000.000 2.714.000.000 2.225.000.000 1.958.000.000 Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp đường 421B – đến Công an huyện Quốc Oai 3.220.000.000 2.415.000.000 2.093.000.000 1.932.000.000 Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai – đến giáp xã Tiên Phương 2.920.000.000 2.198.000.000 1.869.000.000 1.723.000.000 Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Quốc Oai Đường trong đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 2.979.000.000 2.272.000.000 1.936.000.000 1.788.000.000 Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 2.660.000.000 2.029.000.000 1.729.000.000 1.596.000.000 Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Quốc Oai Đường trong đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 2.979.000.000 2.272.000.000 1.936.000.000 1.788.000.000 Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê – Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long – đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 2.660.000.000 2.029.000.000 1.729.000.000 1.596.000.000 Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) – Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường Bắc – Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán – đến ngã 4 vòng xuyến – đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai 3.193.000.000 2.395.000.000 2.076.000.000 1.916.000.000 Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) – Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) – đến cầu Thạch Thán (Máng 7) 2.660.000.000 2.029.000.000 1.729.000.000 1.596.000.000 Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Cầu Thạch Thán – đến Ngã 3 Cầu Muống 2.240.000.000 1.721.000.000 1.456.000.000 1.344.000.000 Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống – đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) 1.890.000.000 1.455.000.000 1.229.000.000 1.153.000.000 Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Đê Tả Tích – đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) 1.400.000.000 1.092.000.000 952.000.000 882.000.000 Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) – đến Cây xăng Sài Khê 1.890.000.000 1.455.000.000 1.229.000.000 1.153.000.000 Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp cây xăng Sài Khê – đến dốc Phúc Đức B” thành “đường Chùa Thầy” 2.240.000.000 1.721.000.000 1.456.000.000 1.344.000.000 Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Quốc Oai Đường 422 (đường 79 cũ) Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) – đến hết địa phận huyện Quốc Oai 1.598.000.000 1.301.000.000 1.039.000.000 975.000.000 Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Quốc Oai Đường 423 Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) – đến hết địa phận Huyện Quốc Oai 2.237.000.000 1.822.000.000 1.455.000.000 1.365.000.000 Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Quốc Oai Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) 1.470.000.000 1.197.000.000 956.000.000 897.000.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan