Bảng giá đất tại huyện Thanh Oai – Hà Nội

Bảng giá đất Huyện Thanh Oai – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Thanh Oai – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Thanh Oai – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Thanh Oai – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Thanh Oai Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn Kim Bài 8.050.000.000 5.635.000.000 4.830.000.000 4.428.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Thanh Oai Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến Bệnh viện huyện Thanh Oai 5.865.000.000 4.340.000.000 3.754.000.000 3.460.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đường vào thôn Cát Động 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Bài – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm – đến thôn Kim Lâm 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện – đến thôn Kim Lâm 5.865.000.000 4.340.000.000 3.754.000.000 3.460.000.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Thanh Oai Đường vào xóm lẻ Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến xóm lẻ Kim Lâm 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Thanh Oai Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn Kim Bài 6.376.000.000 4.655.000.000 3.506.000.000 3.125.000.000 Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Thanh Oai Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến Bệnh viện huyện Thanh Oai 3.671.000.000 2.790.000.000 2.313.000.000 2.019.000.000 Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đường vào thôn Cát Động 3.284.000.000 2.513.000.000 2.134.000.000 1.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 3.284.000.000 2.513.000.000 2.134.000.000 1.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Bài – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 3.284.000.000 2.513.000.000 2.134.000.000 1.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm – đến thôn Kim Lâm 3.284.000.000 2.513.000.000 2.134.000.000 1.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện – đến thôn Kim Lâm 3.671.000.000 2.790.000.000 2.313.000.000 2.019.000.000 Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Thanh Oai Đường vào xóm lẻ Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến xóm lẻ Kim Lâm 3.284.000.000 2.513.000.000 2.134.000.000 1.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Thanh Oai Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn Kim Bài 4.620.000.000 3.373.000.000 2.541.000.000 2.264.000.000 Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Thanh Oai Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến Bệnh viện huyện Thanh Oai 2.660.000.000 2.022.000.000 1.676.000.000 1.463.000.000 Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đường vào thôn Cát Động 2.380.000.000 1.821.000.000 1.547.000.000 1.428.000.000 Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 2.380.000.000 1.821.000.000 1.547.000.000 1.428.000.000 Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Bài – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 2.380.000.000 1.821.000.000 1.547.000.000 1.428.000.000 Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm – đến thôn Kim Lâm 2.380.000.000 1.821.000.000 1.547.000.000 1.428.000.000 Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện – đến thôn Kim Lâm 2.660.000.000 2.022.000.000 1.676.000.000 1.463.000.000 Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Thanh Oai Đường vào xóm lẻ Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến xóm lẻ Kim Lâm 2.380.000.000 1.821.000.000 1.547.000.000 1.428.000.000 Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa – 9.660.000.000 6.665.000.000 5.699.000.000 5.216.000.000 4.086.000.000 Đất ở nông thôn
26 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cao Viên Từ giáp xã Bích Hòa – đến xã Cao Viên 5.610.000.000 4.151.000.000 3.590.000.000 3.310.000.000 2.917.000.000 Đất ở nông thôn
27 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cao Viên Từ Quốc lộ 21B – đến hết xã Bích Hòa 7.150.000.000 5.077.000.000 4.362.000.000 4.004.000.000 3.504.000.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cự Khê Từ giáp xã Bích Hòa – đến đê Sông Nhuệ 5.830.000.000 4.256.000.000 3.673.000.000 3.381.000.000 2.973.000.000 Đất ở nông thôn
29 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cự Khê Từ Quốc lộ 21B – đến hết xã Bích Hòa 7.150.000.000 5.077.000.000 4.362.000.000 4.004.000.000 3.504.000.000 Đất ở nông thôn
30 Huyện Thanh Oai Đường Cao Viên đi Thanh Cao Từ chợ Bộ – đến giáp địa phận xã Thanh Cao 4.180.000.000 3.177.000.000 2.759.000.000 2.550.000.000 2.257.000.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Thanh Oai Đường địa phương Từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ – đến hết xã Cự Khê 4.730.000.000 3.548.000.000 3.075.000.000 2.838.000.000 2.507.000.000 Đất ở nông thôn
32 Huyện Thanh Oai Đường Cienco qua địa phận xã Cự Khê 16.704.000.000 10.524.000.000 8.853.000.000 8.018.000.000 Đất ở nông thôn
33 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Bích Hòa – đến giáp Thị trấn Kim Bài 7.590.000.000 5.389.000.000 4.630.000.000 4.250.000.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến hết địa phận xã Hồng Dương 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đất ở nông thôn
35 Huyện Thanh Oai Đường 427 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận xã Thanh Thùy 5.635.000.000 4.170.000.000 3.606.000.000 3.325.000.000 Đất ở nông thôn
36 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Dân Hòa (Phố Vác) 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp xã Dân Hòa – đến Dốc Mọc xã Cao Dương 3.220.000.000 2.512.000.000 2.190.000.000 2.029.000.000 Đất ở nông thôn
38 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương – đến hết địa phận xã Xuân Dương 2.530.000.000 2.024.000.000 1.771.000.000 1.645.000.000 Đất ở nông thôn
39 Huyện Thanh Oai Đường Đìa Muỗi Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến giáp tỉnh lộ 427 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương – Liên Châu Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Hồng Dương 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương – Liên Châu Đoạn giáp xã Hồng Dương – đến Trụ sở UBND xã Liên Châu. 3.565.000.000 2.781.000.000 2.424.000.000 2.246.000.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn – đến quán Cháo, thôn đồng Giã, xã Đỗ Động 1.725.000.000 1.397.000.000 1.225.000.000 1.139.000.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến hết Trường PTTH Thanh Oai A 2.760.000.000 2.180.000.000 1.904.000.000 1.766.000.000 Đất ở nông thôn
44 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động Đoạn giáp Trường PTTH Thanh Oai A – đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn 2.185.000.000 1.748.000.000 1.530.000.000 1.420.000.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Thanh Oai Đường Liên Châu – Tân Ước Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu – đến giáp đường trục Vác – Thanh Văn. 2.760.000.000 2.180.000.000 1.904.000.000 1.766.000.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Thanh Oai Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng Đoạn giáp tỉnh lộ 427 – đến hết xã Tam Hưng 4.255.000.000 3.276.000.000 2.851.000.000 2.638.000.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Thanh Oai Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng: Đoạn giáp xã Tam Hưng – đến thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng 3.220.000.000 2.512.000.000 2.190.000.000 2.029.000.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Thanh Oai Đường Thanh Cao – Cao Viên Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao – đến giáp xã Cao Viên 2.645.000.000 2.090.000.000 1.825.000.000 1.693.000.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Bình Minh Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến chợ mới thôn Minh Kha (rộng 3m) 4.715.000.000 3.583.000.000 3.112.000.000 2.876.000.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ – đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị 3.450.000.000 2.691.000.000 2.346.000.000 2.174.000.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ 5.635.000.000 4.170.000.000 3.606.000.000 3.325.000.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Phương Trung Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 5.405.000.000 4.000.000.000 3.459.000.000 3.189.000.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Tam Hưng Đoạn giáp tỉnh lộ 427 – đến trụ sở UBND xã Tam Hưng. 4.255.000.000 3.276.000.000 2.851.000.000 2.638.000.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết Đình Thượng Thanh 5.405.000.000 4.000.000.000 3.459.000.000 3.189.000.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Từ giáp Đình Thượng Thanh – đến đê sông Đáy 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết UBND xã Thanh Mai 5.405.000.000 4.000.000.000 3.459.000.000 3.189.000.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai – đến đê sông Đáy 4.025.000.000 3.099.000.000 2.697.000.000 2.496.000.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Dân Hòa 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp xã Dân Hòa – đến hết xã Tân Ước 3.565.000.000 2.781.000.000 2.424.000.000 2.246.000.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp xã Tân Ước – đến giáp tỉnh lộ 427 2.760.000.000 2.180.000.000 1.904.000.000 1.766.000.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Thanh Oai Đường Cienco qua địa phận các xã: Mỹ Hưng, Thanh Thủy, Thanh Văn, Tam Hưng, Tân Ước, Liên Châu 16.704.000.000 10.524.000.000 8.853.000.000 8.018.000.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Kim An Đoạn từ đê sông Đáy – đến ngã 3 thôn Hoạch An 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bích Hòa 1.227.000.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bình Minh 1.038.000.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Dương 792.000.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Viên 1.227.000.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cự Khê 1.227.000.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Dân Hòa 909.000.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đỗ Động 726.000.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Dương 792.000.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim An 726.000.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim Thư 792.000.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Châu 726.000.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Mỹ Hưng 792.000.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phương Trung 792.000.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tam Hưng 792.000.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Ước 726.000.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Cao 792.000.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Mai 792.000.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Thùy 792.000.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Văn 726.000.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Dương 726.000.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa – 6.955.000.000 5.216.000.000 4.729.000.000 4.104.000.000 2.234.000.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cao Viên Từ giáp xã Bích Hòa – đến xã Cao Viên 3.654.000.000 2.285.000.000 1.917.000.000 1.540.000.000 1.396.000.000 Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cao Viên Từ Quốc lộ 21B – đến hết xã Bích Hòa 4.657.000.000 2.794.000.000 2.329.000.000 1.862.000.000 1.676.000.000 Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cự Khê Từ giáp xã Bích Hòa – đến đê Sông Nhuệ 3.797.000.000 2.343.000.000 1.961.000.000 1.573.000.000 1.422.000.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cự Khê Từ Quốc lộ 21B – đến hết xã Bích Hòa 4.657.000.000 2.794.000.000 2.329.000.000 1.862.000.000 1.676.000.000 Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Thanh Oai Đường Cao Viên đi Thanh Cao Từ chợ Bộ – đến giáp địa phận xã Thanh Cao 2.723.000.000 1.749.000.000 1.473.000.000 1.186.000.000 1.080.000.000 Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Thanh Oai Đường địa phương Từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ – đến hết xã Cự Khê 3.081.000.000 1.953.000.000 1.641.000.000 1.320.000.000 1.199.000.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Thanh Oai Đường Cienco qua địa phận xã Cự Khê 10.356.000.000 6.525.000.000 5.489.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Bích Hòa – đến giáp Thị trấn Kim Bài 5.796.000.000 3.651.000.000 2.551.000.000 2.086.000.000 Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến hết địa phận xã Hồng Dương 4.654.000.000 3.015.000.000 2.115.000.000 1.735.000.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Thanh Oai Đường 427 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận xã Thanh Thùy 3.575.000.000 2.236.000.000 1.876.000.000 1.506.000.000 Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Dân Hòa (Phố Vác) 2.846.000.000 1.828.000.000 1.539.000.000 1.240.000.000 Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp xã Dân Hòa – đến Dốc Mọc xã Cao Dương 2.043.000.000 1.346.000.000 1.139.000.000 920.000.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương – đến hết địa phận xã Xuân Dương 1.605.000.000 1.085.000.000 921.000.000 746.000.000 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Thanh Oai Đường Đìa Muỗi Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến giáp tỉnh lộ 427 2.795.000.000 1.795.000.000 1.511.000.000 1.218.000.000 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương – Liên Châu Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Hồng Dương 2.795.000.000 1.795.000.000 1.511.000.000 1.218.000.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương – Liên Châu Đoạn giáp xã Hồng Dương – đến Trụ sở UBND xã Liên Châu. 2.222.000.000 1.464.000.000 1.239.000.000 1.000.000.000 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn – đến quán Cháo, thôn đồng Giã, xã Đỗ Động 1.075.000.000 736.000.000 626.000.000 507.000.000 Đất TM-DV nông thôn
101 Huyện Thanh Oai Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn Kim Bài 8.050.000.000 5.635.000.000 4.830.000.000 4.428.000.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Thanh Oai Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến Bệnh viện huyện Thanh Oai 5.865.000.000 4.340.000.000 3.754.000.000 3.460.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đường vào thôn Cát Động 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Bài – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm – đến thôn Kim Lâm 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện – đến thôn Kim Lâm 5.865.000.000 4.340.000.000 3.754.000.000 3.460.000.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Thanh Oai Đường vào xóm lẻ Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến xóm lẻ Kim Lâm 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Thanh Oai Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn Kim Bài 6.376.000.000 4.655.000.000 3.506.000.000 3.125.000.000 Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Thanh Oai Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến Bệnh viện huyện Thanh Oai 3.671.000.000 2.790.000.000 2.313.000.000 2.019.000.000 Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đường vào thôn Cát Động 3.284.000.000 2.513.000.000 2.134.000.000 1.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 3.284.000.000 2.513.000.000 2.134.000.000 1.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Bài – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 3.284.000.000 2.513.000.000 2.134.000.000 1.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm – đến thôn Kim Lâm 3.284.000.000 2.513.000.000 2.134.000.000 1.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện – đến thôn Kim Lâm 3.671.000.000 2.790.000.000 2.313.000.000 2.019.000.000 Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Thanh Oai Đường vào xóm lẻ Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến xóm lẻ Kim Lâm 3.284.000.000 2.513.000.000 2.134.000.000 1.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Thanh Oai Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn Kim Bài 4.620.000.000 3.373.000.000 2.541.000.000 2.264.000.000 Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Thanh Oai Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến Bệnh viện huyện Thanh Oai 2.660.000.000 2.022.000.000 1.676.000.000 1.463.000.000 Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đường vào thôn Cát Động 2.380.000.000 1.821.000.000 1.547.000.000 1.428.000.000 Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Cát Động – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 2.380.000.000 1.821.000.000 1.547.000.000 1.428.000.000 Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Bài – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 2.380.000.000 1.821.000.000 1.547.000.000 1.428.000.000 Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm – đến thôn Kim Lâm 2.380.000.000 1.821.000.000 1.547.000.000 1.428.000.000 Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Thanh Oai Đường vào thôn Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện – đến thôn Kim Lâm 2.660.000.000 2.022.000.000 1.676.000.000 1.463.000.000 Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Thanh Oai Đường vào xóm lẻ Kim Lâm – thị trấn Kim Bài Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B – đến xóm lẻ Kim Lâm 2.380.000.000 1.821.000.000 1.547.000.000 1.428.000.000 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa – 9.660.000.000 6.665.000.000 5.699.000.000 5.216.000.000 4.086.000.000 Đất ở nông thôn
126 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cao Viên Từ giáp xã Bích Hòa – đến xã Cao Viên 5.610.000.000 4.151.000.000 3.590.000.000 3.310.000.000 2.917.000.000 Đất ở nông thôn
127 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cao Viên Từ Quốc lộ 21B – đến hết xã Bích Hòa 7.150.000.000 5.077.000.000 4.362.000.000 4.004.000.000 3.504.000.000 Đất ở nông thôn
128 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cự Khê Từ giáp xã Bích Hòa – đến đê Sông Nhuệ 5.830.000.000 4.256.000.000 3.673.000.000 3.381.000.000 2.973.000.000 Đất ở nông thôn
129 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cự Khê Từ Quốc lộ 21B – đến hết xã Bích Hòa 7.150.000.000 5.077.000.000 4.362.000.000 4.004.000.000 3.504.000.000 Đất ở nông thôn
130 Huyện Thanh Oai Đường Cao Viên đi Thanh Cao Từ chợ Bộ – đến giáp địa phận xã Thanh Cao 4.180.000.000 3.177.000.000 2.759.000.000 2.550.000.000 2.257.000.000 Đất ở nông thôn
131 Huyện Thanh Oai Đường địa phương Từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ – đến hết xã Cự Khê 4.730.000.000 3.548.000.000 3.075.000.000 2.838.000.000 2.507.000.000 Đất ở nông thôn
132 Huyện Thanh Oai Đường Cienco qua địa phận xã Cự Khê 16.704.000.000 10.524.000.000 8.853.000.000 8.018.000.000 Đất ở nông thôn
133 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Bích Hòa – đến giáp Thị trấn Kim Bài 7.590.000.000 5.389.000.000 4.630.000.000 4.250.000.000 Đất ở nông thôn
134 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến hết địa phận xã Hồng Dương 6.095.000.000 4.449.000.000 3.840.000.000 3.535.000.000 Đất ở nông thôn
135 Huyện Thanh Oai Đường 427 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận xã Thanh Thùy 5.635.000.000 4.170.000.000 3.606.000.000 3.325.000.000 Đất ở nông thôn
136 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Dân Hòa (Phố Vác) 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
137 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp xã Dân Hòa – đến Dốc Mọc xã Cao Dương 3.220.000.000 2.512.000.000 2.190.000.000 2.029.000.000 Đất ở nông thôn
138 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương – đến hết địa phận xã Xuân Dương 2.530.000.000 2.024.000.000 1.771.000.000 1.645.000.000 Đất ở nông thôn
139 Huyện Thanh Oai Đường Đìa Muỗi Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến giáp tỉnh lộ 427 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
140 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương – Liên Châu Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Hồng Dương 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
141 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương – Liên Châu Đoạn giáp xã Hồng Dương – đến Trụ sở UBND xã Liên Châu. 3.565.000.000 2.781.000.000 2.424.000.000 2.246.000.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn – đến quán Cháo, thôn đồng Giã, xã Đỗ Động 1.725.000.000 1.397.000.000 1.225.000.000 1.139.000.000 Đất ở nông thôn
143 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến hết Trường PTTH Thanh Oai A 2.760.000.000 2.180.000.000 1.904.000.000 1.766.000.000 Đất ở nông thôn
144 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động Đoạn giáp Trường PTTH Thanh Oai A – đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn 2.185.000.000 1.748.000.000 1.530.000.000 1.420.000.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện Thanh Oai Đường Liên Châu – Tân Ước Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu – đến giáp đường trục Vác – Thanh Văn. 2.760.000.000 2.180.000.000 1.904.000.000 1.766.000.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện Thanh Oai Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng Đoạn giáp tỉnh lộ 427 – đến hết xã Tam Hưng 4.255.000.000 3.276.000.000 2.851.000.000 2.638.000.000 Đất ở nông thôn
147 Huyện Thanh Oai Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng: Đoạn giáp xã Tam Hưng – đến thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng 3.220.000.000 2.512.000.000 2.190.000.000 2.029.000.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Thanh Oai Đường Thanh Cao – Cao Viên Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao – đến giáp xã Cao Viên 2.645.000.000 2.090.000.000 1.825.000.000 1.693.000.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Bình Minh Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến chợ mới thôn Minh Kha (rộng 3m) 4.715.000.000 3.583.000.000 3.112.000.000 2.876.000.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ – đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị 3.450.000.000 2.691.000.000 2.346.000.000 2.174.000.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ 5.635.000.000 4.170.000.000 3.606.000.000 3.325.000.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Phương Trung Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 5.405.000.000 4.000.000.000 3.459.000.000 3.189.000.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Tam Hưng Đoạn giáp tỉnh lộ 427 – đến trụ sở UBND xã Tam Hưng. 4.255.000.000 3.276.000.000 2.851.000.000 2.638.000.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết Đình Thượng Thanh 5.405.000.000 4.000.000.000 3.459.000.000 3.189.000.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Từ giáp Đình Thượng Thanh – đến đê sông Đáy 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết UBND xã Thanh Mai 5.405.000.000 4.000.000.000 3.459.000.000 3.189.000.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai – đến đê sông Đáy 4.025.000.000 3.099.000.000 2.697.000.000 2.496.000.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Dân Hòa 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp xã Dân Hòa – đến hết xã Tân Ước 3.565.000.000 2.781.000.000 2.424.000.000 2.246.000.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp xã Tân Ước – đến giáp tỉnh lộ 427 2.760.000.000 2.180.000.000 1.904.000.000 1.766.000.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Thanh Oai Đường Cienco qua địa phận các xã: Mỹ Hưng, Thanh Thủy, Thanh Văn, Tam Hưng, Tân Ước, Liên Châu 16.704.000.000 10.524.000.000 8.853.000.000 8.018.000.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Kim An Đoạn từ đê sông Đáy – đến ngã 3 thôn Hoạch An 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bích Hòa 1.227.000.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bình Minh 1.038.000.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Dương 792.000.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Viên 1.227.000.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cự Khê 1.227.000.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Dân Hòa 909.000.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đỗ Động 726.000.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Dương 792.000.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim An 726.000.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim Thư 792.000.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Châu 726.000.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Mỹ Hưng 792.000.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phương Trung 792.000.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tam Hưng 792.000.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Ước 726.000.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Cao 792.000.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Mai 792.000.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Thùy 792.000.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Văn 726.000.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Dương 726.000.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa – 6.955.000.000 5.216.000.000 4.729.000.000 4.104.000.000 2.234.000.000 Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cao Viên Từ giáp xã Bích Hòa – đến xã Cao Viên 3.654.000.000 2.285.000.000 1.917.000.000 1.540.000.000 1.396.000.000 Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cao Viên Từ Quốc lộ 21B – đến hết xã Bích Hòa 4.657.000.000 2.794.000.000 2.329.000.000 1.862.000.000 1.676.000.000 Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cự Khê Từ giáp xã Bích Hòa – đến đê Sông Nhuệ 3.797.000.000 2.343.000.000 1.961.000.000 1.573.000.000 1.422.000.000 Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cự Khê Từ Quốc lộ 21B – đến hết xã Bích Hòa 4.657.000.000 2.794.000.000 2.329.000.000 1.862.000.000 1.676.000.000 Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Thanh Oai Đường Cao Viên đi Thanh Cao Từ chợ Bộ – đến giáp địa phận xã Thanh Cao 2.723.000.000 1.749.000.000 1.473.000.000 1.186.000.000 1.080.000.000 Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Thanh Oai Đường địa phương Từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ – đến hết xã Cự Khê 3.081.000.000 1.953.000.000 1.641.000.000 1.320.000.000 1.199.000.000 Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Thanh Oai Đường Cienco qua địa phận xã Cự Khê 10.356.000.000 6.525.000.000 5.489.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Bích Hòa – đến giáp Thị trấn Kim Bài 5.796.000.000 3.651.000.000 2.551.000.000 2.086.000.000 Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến hết địa phận xã Hồng Dương 4.654.000.000 3.015.000.000 2.115.000.000 1.735.000.000 Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Thanh Oai Đường 427 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận xã Thanh Thùy 3.575.000.000 2.236.000.000 1.876.000.000 1.506.000.000 Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Dân Hòa (Phố Vác) 2.846.000.000 1.828.000.000 1.539.000.000 1.240.000.000 Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp xã Dân Hòa – đến Dốc Mọc xã Cao Dương 2.043.000.000 1.346.000.000 1.139.000.000 920.000.000 Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương – đến hết địa phận xã Xuân Dương 1.605.000.000 1.085.000.000 921.000.000 746.000.000 Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Thanh Oai Đường Đìa Muỗi Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến giáp tỉnh lộ 427 2.795.000.000 1.795.000.000 1.511.000.000 1.218.000.000 Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương – Liên Châu Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Hồng Dương 2.795.000.000 1.795.000.000 1.511.000.000 1.218.000.000 Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương – Liên Châu Đoạn giáp xã Hồng Dương – đến Trụ sở UBND xã Liên Châu. 2.222.000.000 1.464.000.000 1.239.000.000 1.000.000.000 Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn – đến quán Cháo, thôn đồng Giã, xã Đỗ Động 1.075.000.000 736.000.000 626.000.000 507.000.000 Đất TM-DV nông thôn
201 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến hết Trường PTTH Thanh Oai A 1.720.000.000 1.148.000.000 972.000.000 787.000.000 Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động Đoạn giáp Trường PTTH Thanh Oai A – đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn 1.362.000.000 921.000.000 781.000.000 633.000.000 Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Thanh Oai Đường Liên Châu – Tân Ước Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu – đến giáp đường trục Vác – Thanh Văn. 1.720.000.000 1.148.000.000 972.000.000 787.000.000 Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Thanh Oai Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng Đoạn giáp tỉnh lộ 427 – đến hết xã Tam Hưng 2.651.000.000 1.726.000.000 1.456.000.000 1.175.000.000 Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Thanh Oai Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng: Đoạn giáp xã Tam Hưng – đến thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng 2.006.000.000 1.322.000.000 1.119.000.000 903.000.000 Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Thanh Oai Đường Thanh Cao – Cao Viên Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao – đến giáp xã Cao Viên 1.648.000.000 1.100.000.000 932.000.000 754.000.000 Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Bình Minh Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến chợ mới thôn Minh Kha (rộng 3m) 2.938.000.000 1.888.000.000 1.590.000.000 1.280.000.000 Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ – đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị 2.149.000.000 1.417.000.000 1.198.000.000 968.000.000 Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ 3.511.000.000 2.196.000.000 1.843.000.000 1.480.000.000 Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Phương Trung Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 3.368.000.000 2.107.000.000 1.767.000.000 1.420.000.000 Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Tam Hưng Đoạn giáp tỉnh lộ 427 – đến trụ sở UBND xã Tam Hưng. 2.651.000.000 1.726.000.000 1.456.000.000 1.175.000.000 Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết Đình Thượng Thanh 3.368.000.000 2.107.000.000 1.767.000.000 1.420.000.000 Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Từ giáp Đình Thượng Thanh – đến đê sông Đáy 2.437.000.000 1.585.000.000 1.338.000.000 1.079.000.000 Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết UBND xã Thanh Mai 3.368.000.000 2.107.000.000 1.767.000.000 1.420.000.000 Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai – đến đê sông Đáy 2.508.000.000 1.632.000.000 1.377.000.000 1.111.000.000 Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Dân Hòa 2.795.000.000 1.795.000.000 1.511.000.000 1.218.000.000 Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp xã Dân Hòa – đến hết xã Tân Ước 2.222.000.000 1.464.000.000 1.239.000.000 1.000.000.000 Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp xã Tân Ước – đến giáp tỉnh lộ 427 1.720.000.000 1.148.000.000 972.000.000 787.000.000 Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Thanh Oai Đường Cienco qua địa phận các xã: Mỹ Hưng, Thanh Thủy, Thanh Văn, Tam Hưng, Tân Ước, Liên Châu 10.356.000.000 6.525.000.000 5.489.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Kim An Đoạn từ đê sông Đáy – đến ngã 3 thôn Hoạch An 2.437.000.000 1.585.000.000 1.338.000.000 1.079.000.000 Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bích Hòa 928.000.000 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bình Minh 785.000.000 Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Dương 563.000.000 Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Viên 928.000.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cự Khê 928.000.000 Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Dân Hòa 712.000.000 Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đỗ Động 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Dương 563.000.000 Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim An 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim Thư 563.000.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Châu 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Mỹ Hưng 563.000.000 Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phương Trung 563.000.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tam Hưng 563.000.000 Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Ước 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Cao 563.000.000 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Mai 563.000.000 Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Thùy 563.000.000 Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Văn 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Dương 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa – 5.040.000.000 3.780.000.000 3.427.000.000 2.974.000.000 1.619.000.000 Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cao Viên Từ giáp xã Bích Hòa – đến xã Cao Viên 2.768.000.000 1.731.000.000 1.452.000.000 1.166.000.000 1.057.000.000 Đất SX-KD nông thôn
243 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cao Viên Từ Quốc lộ 21B – đến hết xã Bích Hòa 3.528.000.000 2.117.000.000 1.764.000.000 1.411.000.000 1.270.000.000 Đất SX-KD nông thôn
244 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cự Khê Từ giáp xã Bích Hòa – đến đê Sông Nhuệ 2.877.000.000 1.775.000.000 1.485.000.000 1.192.000.000 1.078.000.000 Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Thanh Oai Đường Bích Hòa – Cự Khê Từ Quốc lộ 21B – đến hết xã Bích Hòa 3.528.000.000 2.117.000.000 1.764.000.000 1.411.000.000 1.270.000.000 Đất SX-KD nông thôn
246 Huyện Thanh Oai Đường Cao Viên đi Thanh Cao Từ chợ Bộ – đến giáp địa phận xã Thanh Cao 2.063.000.000 1.325.000.000 1.116.000.000 899.000.000 818.000.000 Đất SX-KD nông thôn
247 Huyện Thanh Oai Đường địa phương Từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ – đến hết xã Cự Khê 2.334.000.000 1.479.000.000 1.243.000.000 1.000.000.000 909.000.000 Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Thanh Oai Đường Cienco qua địa phận xã Cự Khê 8.216.000.000 5.834.000.000 5.258.000.000 4.519.000.000 Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Bích Hòa – đến giáp Thị trấn Kim Bài 4.200.000.000 2.646.000.000 1.848.000.000 1.512.000.000 Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Thanh Oai Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến hết địa phận xã Hồng Dương 3.373.000.000 2.185.000.000 1.533.000.000 1.258.000.000 Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Thanh Oai Đường 427 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận xã Thanh Thùy 2.660.000.000 1.664.000.000 1.395.000.000 1.121.000.000 Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Dân Hòa (Phố Vác) 2.117.000.000 1.360.000.000 1.145.000.000 923.000.000 Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp xã Dân Hòa – đến Dốc Mọc xã Cao Dương 1.520.000.000 1.002.000.000 847.000.000 684.000.000 Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Thanh Oai Đường 429 Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương – đến hết địa phận xã Xuân Dương 1.194.000.000 807.000.000 685.000.000 555.000.000 Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Thanh Oai Đường Đìa Muỗi Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến giáp tỉnh lộ 427 2.117.000.000 1.360.000.000 1.145.000.000 923.000.000 Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương – Liên Châu Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Hồng Dương 2.117.000.000 1.360.000.000 1.145.000.000 923.000.000 Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Thanh Oai Đường Hồng Dương – Liên Châu Đoạn giáp xã Hồng Dương – đến Trụ sở UBND xã Liên Châu. 1.683.000.000 1.109.000.000 938.000.000 757.000.000 Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn – đến quán Cháo, thôn đồng Giã, xã Đỗ Động 814.000.000 557.000.000 474.000.000 384.000.000 Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động Đoạn giáp thị trấn Kim Bài – đến hết Trường PTTH Thanh Oai A 1.303.000.000 870.000.000 737.000.000 596.000.000 Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Thanh Oai Đường Kim Bài – Đỗ Động Đoạn giáp Trường PTTH Thanh Oai A – đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn 1.032.000.000 697.000.000 592.000.000 479.000.000 Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Thanh Oai Đường Liên Châu – Tân Ước Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu – đến giáp đường trục Vác – Thanh Văn. 1.303.000.000 870.000.000 737.000.000 596.000.000 Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Thanh Oai Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng Đoạn giáp tỉnh lộ 427 – đến hết xã Tam Hưng 2.009.000.000 1.307.000.000 1.103.000.000 890.000.000 Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Thanh Oai Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng: Đoạn giáp xã Tam Hưng – đến thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng 1.520.000.000 1.002.000.000 847.000.000 684.000.000 Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Thanh Oai Đường Thanh Cao – Cao Viên Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao – đến giáp xã Cao Viên 1.249.000.000 834.000.000 706.000.000 571.000.000 Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Bình Minh Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến chợ mới thôn Minh Kha (rộng 3m) 2.226.000.000 1.430.000.000 1.204.000.000 970.000.000 Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ – đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị 1.629.000.000 1.074.000.000 908.000.000 733.000.000 Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Hồng Dương Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ 2.660.000.000 1.664.000.000 1.395.000.000 1.121.000.000 Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Phương Trung Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đê sông Đáy 2.552.000.000 1.596.000.000 1.338.000.000 1.075.000.000 Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Tam Hưng Đoạn giáp tỉnh lộ 427 – đến trụ sở UBND xã Tam Hưng. 2.009.000.000 1.307.000.000 1.103.000.000 890.000.000 Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết Đình Thượng Thanh 2.552.000.000 1.596.000.000 1.338.000.000 1.075.000.000 Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Cao Từ giáp Đình Thượng Thanh – đến đê sông Đáy 1.846.000.000 1.201.000.000 1.014.000.000 818.000.000 Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết UBND xã Thanh Mai 2.552.000.000 1.596.000.000 1.338.000.000 1.075.000.000 Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Thanh Mai Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai – đến đê sông Đáy 1.900.000.000 1.236.000.000 1.043.000.000 842.000.000 Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết xã Dân Hòa 2.117.000.000 1.360.000.000 1.145.000.000 923.000.000 Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp xã Dân Hòa – đến hết xã Tân Ước 1.683.000.000 1.109.000.000 938.000.000 757.000.000 Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Thanh Oai Đường Vác – Thanh Văn Đoạn giáp xã Tân Ước – đến giáp tỉnh lộ 427 1.303.000.000 870.000.000 737.000.000 596.000.000 Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Thanh Oai Đường Cienco qua địa phận các xã: Mỹ Hưng, Thanh Thủy, Thanh Văn, Tam Hưng, Tân Ước, Liên Châu 16.704.000.000 10.524.000.000 8.853.000.000 8.018.000.000 Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Thanh Oai Đường trục xã Kim An Đoạn từ đê sông Đáy – đến ngã 3 thôn Hoạch An 3.910.000.000 3.011.000.000 2.620.000.000 2.424.000.000 Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bích Hòa 703.000.000 Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Bình Minh 595.000.000 Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Dương 427.000.000 Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Viên 703.000.000 Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cự Khê 703.000.000 Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Dân Hòa 539.000.000 Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đỗ Động 385.000.000 Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Dương 427.000.000 Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim An 385.000.000 Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim Thư 427.000.000 Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Châu 385.000.000 Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Mỹ Hưng 427.000.000 Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phương Trung 427.000.000 Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tam Hưng 427.000.000 Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Ước 385.000.000 Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Cao 427.000.000 Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Mai 427.000.000 Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Thùy 427.000.000 Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Văn 385.000.000 Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Thanh Oai Đất khu dân cư nông thôn – Xã Xuân Dương 385.000.000 Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Thanh Oai Xã Bích Hòa (đồng bằng) Khu vực giáp ranh quận – 162.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
300 Huyện Thanh Oai Xã Bích Hòa (đồng bằng) Khu vực giáp ranh quận – 189.600.000 Đất trồng cây lâu năm
Bài viết liên quan