Bảng giá đất Huyện Thường Tín – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
-Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất Huyện Thường Tín – Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Huyện Thường Tín – Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thường Tín | Đường 427A – Thị trấn Thường Tín | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Văn Bình | 8.970.000.000 | 6.279.000.000 | 5.382.000.000 | 4.934.000.000 | – | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thường Tín | Phố Thượng Phúc – Thị trấn Thường Tín | từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện – đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện | 8.970.000.000 | 6.279.000.000 | 5.382.000.000 | 4.934.000.000 | – | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Thị trấn Thường Tín | Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện – đến giáp xã Văn Phú | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Đường giáp UBND huyện Thường Tín – đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ giáp đường 427B – đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây – | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thường Tín | Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín – đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | – | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 8.970.000.000 | 6.279.000.000 | 5.382.000.000 | 4.934.000.000 | – | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ đường 427 qua tiểu khu Nguyễn Du (phía tây) – đến hết phạm vi thị trấn | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thường Tín | Đường Lý Tử Tấn | Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín – đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình – Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) – đến cổng UBND huyện | 8.970.000.000 | 6.279.000.000 | 5.382.000.000 | 4.934.000.000 | – | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ cổng UBND huyện – đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thường Tín | Đường 427A – Thị trấn Thường Tín | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Văn Bình | 6.376.000.000 | 4.655.000.000 | 3.506.000.000 | 3.125.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Thường Tín | Phố Thượng Phúc – Thị trấn Thường Tín | từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện – đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện | 6.376.000.000 | 4.655.000.000 | 3.506.000.000 | 3.125.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Thị trấn Thường Tín | Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện – đến giáp xã Văn Phú | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Đường giáp UBND huyện Thường Tín – đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ giáp đường 427B – đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây – | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Thường Tín | Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín – đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 9.274.000.000 | 6.212.000.000 | 3.710.000.000 | 3.245.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 6.376.000.000 | 4.655.000.000 | 3.506.000.000 | 3.125.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ đường 427 qua tiểu khu Nguyễn Du (phía tây) – đến hết phạm vi thị trấn | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Thường Tín | Đường Lý Tử Tấn | Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín – đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình – Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) – đến cổng UBND huyện | 6.376.000.000 | 4.655.000.000 | 3.506.000.000 | 3.125.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ cổng UBND huyện – đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Thường Tín | Đường 427A – Thị trấn Thường Tín | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Văn Bình | 4.620.000.000 | 3.373.000.000 | 2.541.000.000 | 2.264.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
28 | Huyện Thường Tín | Phố Thượng Phúc – Thị trấn Thường Tín | từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện – đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện | 4.620.000.000 | 3.373.000.000 | 2.541.000.000 | 2.264.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
29 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Thị trấn Thường Tín | Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện – đến giáp xã Văn Phú | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Đường giáp UBND huyện Thường Tín – đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ giáp đường 427B – đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây – | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện Thường Tín | Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín – đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
34 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 6.720.000.000 | 4.502.000.000 | 2.688.000.000 | 2.352.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
35 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 4.620.000.000 | 3.373.000.000 | 2.541.000.000 | 2.264.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
36 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ đường 427 qua tiểu khu Nguyễn Du (phía tây) – đến hết phạm vi thị trấn | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
37 | Huyện Thường Tín | Đường Lý Tử Tấn | Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín – đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình – Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) – đến cổng UBND huyện | 4.620.000.000 | 3.373.000.000 | 2.541.000.000 | 2.264.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ cổng UBND huyện – đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì – đến giáp thị trấn Thường Tín. | 9.660.000.000 | 6.665.000.000 | 5.699.000.000 | 5.216.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì – đến giáp thị trấn Thường Tín. | 5.865.000.000 | 4.340.000.000 | 3.754.000.000 | 3.460.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín – đến giáp xã Quất Động. | 9.200.000.000 | 6.348.000.000 | 5.428.000.000 | 4.968.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín – đến giáp xã Quất Động. | 5.865.000.000 | 4.340.000.000 | 3.754.000.000 | 3.460.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi – đến giáp huyện Phú Xuyên | 7.360.000.000 | 5.226.000.000 | 4.490.000.000 | 4.122.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi – đến giáp huyện Phú Xuyên | 5.175.000.000 | 3.881.000.000 | 3.364.000.000 | 3.105.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo – Đường 427A | Từ giáp thị trấn Thường Tín – đến hết xã Vân Tảo | 6.160.000.000 | 4.497.000.000 | 3.881.000.000 | 3.573.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân – Đường 427A | Từ giáp xã Vân Tảo – đến hết xã Hồng Vân | 4.592.000.000 | 3.490.000.000 | 3.031.000.000 | 2.801.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Đường 427B | Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín – đến hết xã Vân Phú | 5.040.000.000 | 3.780.000.000 | 3.276.000.000 | 3.024.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Đường 427B | Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú – đến giáp huyện Thanh Oai | 3.808.000.000 | 2.932.000.000 | 2.551.000.000 | 2.361.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Tô Hiệu – Đường 429 | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến xã giáp Nghiêm Xuyên | 5.152.000.000 | 3.864.000.000 | 3.349.000.000 | 3.091.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nghiêm Xuyên – Đường 429 | Từ giáp xã Tô Hiệu – đến giáp huyện Phú Xuyên | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường – Đường 429 | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Phú Minh | 5.152.000.000 | 3.864.000.000 | 3.349.000.000 | 3.091.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Thường Tín | Đoạn Duyên Thái – Đường Quán Gánh – Ninh Sở | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B | 6.380.000.000 | 4.594.000.000 | 3.956.000.000 | 3.637.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Thường Tín | Đoạn Ninh Sở – Đường Quán Gánh – Ninh Sở | Từ giáp Quốc lộ 1B – đến giáp đê Sông Hồng | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nhị Khê – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Cầu Vân | 4.180.000.000 | 3.177.000.000 | 2.759.000.000 | 2.550.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp Cầu Vân – đến UBND xã Hòa Bình | 3.190.000.000 | 2.488.000.000 | 2.169.000.000 | 2.010.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Thường Tín | Đoạn Hòa Bình – 427B – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp UBND xã Hòa Bình – đến giáp đường 427B | 2.970.000.000 | 2.346.000.000 | 2.049.000.000 | 1.901.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Văn Phú – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp đường 427B – đến giáp đê Sông Nhuệ | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tiền Phong – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp đê Sông Nhuệ – đến UBND xã Tiền Phong | 2.970.000.000 | 2.346.000.000 | 2.049.000.000 | 1.901.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Nguyễn Trãi – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp cầu Xém – đến UBND xã Nguyễn Trãi | 2.420.000.000 | 1.936.000.000 | 1.694.000.000 | 1.573.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Thường Tín | Đường qua xã Thắng Lợi | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B | 5.060.000.000 | 3.795.000.000 | 3.289.000.000 | 3.036.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Thường Tín | Đường qua xã Lê Lợi | Từ giáp Quốc lộ 1B – đến giáp đê Sông Hồng | 3.850.000.000 | 2.965.000.000 | 2.580.000.000 | 2.387.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Thường Tín | Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến | Từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m – | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở | Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở – đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì | 3.520.000.000 | 2.746.000.000 | 2.394.000.000 | 2.218.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tô Hiệu – Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống Nhất) | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Thống Nhất | 6.380.000.000 | 4.594.000.000 | 3.956.000.000 | 3.637.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Thống Nhất – Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống Nhất) | Từ giáp xã Tô Hiệu – đến giáp đê Sông Hồng | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Quất Động – Chương Dương | Từ Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động | 2.420.000.000 | 1.936.000.000 | 1.694.000.000 | 1.573.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Chương Dương | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Dũng Tiến | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Duyên Thái | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hà Hồi | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hiền Giang | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Bình | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Vân | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Khánh Hà | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Lê Lợi | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Phương | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Cường | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nghiêm Xuyên | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nguyễn Trãi | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nhị Khê | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ninh Sở | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quất Động | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Minh | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thắng Lợi | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thống Nhất | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thư Phú | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiền Phong | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tô Hiệu | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tự Nhiên | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Bình | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vạn Điểm | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Phú | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Tảo | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Tự | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì – đến giáp thị trấn Thường Tín. | 5.520.000.000 | 5.147.000.000 | 4.173.000.000 | 3.478.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì – đến giáp thị trấn Thường Tín. | 4.637.000.000 | 3.478.000.000 | 3.014.000.000 | 2.782.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín – đến giáp xã Quất Động. | 5.479.000.000 | 4.796.000.000 | 4.139.000.000 | 3.284.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín – đến giáp xã Quất Động. | 4.637.000.000 | 3.478.000.000 | 3.014.000.000 | 2.782.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi – đến giáp huyện Phú Xuyên | 5.086.000.000 | 4.091.000.000 | 3.531.000.000 | 3.250.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
101 | Huyện Thường Tín | Đường 427A – Thị trấn Thường Tín | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Văn Bình | 8.970.000.000 | 6.279.000.000 | 5.382.000.000 | 4.934.000.000 | – | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Thường Tín | Phố Thượng Phúc – Thị trấn Thường Tín | từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện – đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện | 8.970.000.000 | 6.279.000.000 | 5.382.000.000 | 4.934.000.000 | – | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Thị trấn Thường Tín | Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện – đến giáp xã Văn Phú | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Đường giáp UBND huyện Thường Tín – đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ giáp đường 427B – đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây – | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Thường Tín | Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín – đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 12.420.000.000 | 8.321.000.000 | 7.079.000.000 | 6.458.000.000 | – | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 8.970.000.000 | 6.279.000.000 | 5.382.000.000 | 4.934.000.000 | – | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ đường 427 qua tiểu khu Nguyễn Du (phía tây) – đến hết phạm vi thị trấn | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Thường Tín | Đường Lý Tử Tấn | Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín – đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình – Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) – đến cổng UBND huyện | 8.970.000.000 | 6.279.000.000 | 5.382.000.000 | 4.934.000.000 | – | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ cổng UBND huyện – đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) | 6.325.000.000 | 4.617.000.000 | 3.985.000.000 | 3.669.000.000 | – | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Thường Tín | Đường 427A – Thị trấn Thường Tín | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Văn Bình | 6.376.000.000 | 4.655.000.000 | 3.506.000.000 | 3.125.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Thường Tín | Phố Thượng Phúc – Thị trấn Thường Tín | từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện – đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện | 6.376.000.000 | 4.655.000.000 | 3.506.000.000 | 3.125.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Thị trấn Thường Tín | Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện – đến giáp xã Văn Phú | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Đường giáp UBND huyện Thường Tín – đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ giáp đường 427B – đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây – | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Thường Tín | Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín – đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 9.274.000.000 | 6.212.000.000 | 3.710.000.000 | 3.245.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 6.376.000.000 | 4.655.000.000 | 3.506.000.000 | 3.125.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ đường 427 qua tiểu khu Nguyễn Du (phía tây) – đến hết phạm vi thị trấn | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Thường Tín | Đường Lý Tử Tấn | Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín – đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình – Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) – đến cổng UBND huyện | 6.376.000.000 | 4.655.000.000 | 3.506.000.000 | 3.125.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ cổng UBND huyện – đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) | 3.623.000.000 | 2.705.000.000 | 2.125.000.000 | 1.642.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Thường Tín | Đường 427A – Thị trấn Thường Tín | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Văn Bình | 4.620.000.000 | 3.373.000.000 | 2.541.000.000 | 2.264.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Thường Tín | Phố Thượng Phúc – Thị trấn Thường Tín | từ ngã ba giao cắt đường Hùng Nguyên, đối diện Bưu điện huyện – đến Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Phi Khanh tại cổng UBND huyện | 4.620.000.000 | 3.373.000.000 | 2.541.000.000 | 2.264.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Thị trấn Thường Tín | Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện – đến giáp xã Văn Phú | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Đường giáp UBND huyện Thường Tín – đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ giáp đường 427B – đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây – | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Thường Tín | Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín – đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 6.720.000.000 | 4.502.000.000 | 2.688.000.000 | 2.352.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Đường Hùng Nguyên – Đường Trần Lư – Quốc Lộ 1A | Từ giáp xã Văn Bình – đến giáp xã Hà Hồi | 4.620.000.000 | 3.373.000.000 | 2.541.000.000 | 2.264.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Từ đường 427 qua tiểu khu Nguyễn Du (phía tây) – đến hết phạm vi thị trấn | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Thường Tín | Đường Lý Tử Tấn | Từ đối diện Bảo hiểm xã hội huyện Thường Tín – đến ngã ba giao cắt đường liên xã Văn Bình – Hòa Bình cạnh Trạm điện 550kv | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 427, đối diện đình, chùa Phúc Lâm của thị trấn Thường Tín (cạnh trường THPT Thường Tín) – đến cổng UBND huyện | 4.620.000.000 | 3.373.000.000 | 2.541.000.000 | 2.264.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Thường Tín | Nguyễn Phi Khanh | Từ cổng UBND huyện – đến ô quy hoạch bể bơi Hồng Hà (TDP Nguyễn Du, thị trấn Thường Tín) | 2.625.000.000 | 1.960.000.000 | 1.540.000.000 | 1.190.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì – đến giáp thị trấn Thường Tín. | 9.660.000.000 | 6.665.000.000 | 5.699.000.000 | 5.216.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì – đến giáp thị trấn Thường Tín. | 5.865.000.000 | 4.340.000.000 | 3.754.000.000 | 3.460.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín – đến giáp xã Quất Động. | 9.200.000.000 | 6.348.000.000 | 5.428.000.000 | 4.968.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín – đến giáp xã Quất Động. | 5.865.000.000 | 4.340.000.000 | 3.754.000.000 | 3.460.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi – đến giáp huyện Phú Xuyên | 7.360.000.000 | 5.226.000.000 | 4.490.000.000 | 4.122.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi – đến giáp huyện Phú Xuyên | 5.175.000.000 | 3.881.000.000 | 3.364.000.000 | 3.105.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo – Đường 427A | Từ giáp thị trấn Thường Tín – đến hết xã Vân Tảo | 6.160.000.000 | 4.497.000.000 | 3.881.000.000 | 3.573.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân – Đường 427A | Từ giáp xã Vân Tảo – đến hết xã Hồng Vân | 4.592.000.000 | 3.490.000.000 | 3.031.000.000 | 2.801.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Đường 427B | Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín – đến hết xã Vân Phú | 5.040.000.000 | 3.780.000.000 | 3.276.000.000 | 3.024.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Đường 427B | Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú – đến giáp huyện Thanh Oai | 3.808.000.000 | 2.932.000.000 | 2.551.000.000 | 2.361.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Tô Hiệu – Đường 429 | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến xã giáp Nghiêm Xuyên | 5.152.000.000 | 3.864.000.000 | 3.349.000.000 | 3.091.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nghiêm Xuyên – Đường 429 | Từ giáp xã Tô Hiệu – đến giáp huyện Phú Xuyên | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường – Đường 429 | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Phú Minh | 5.152.000.000 | 3.864.000.000 | 3.349.000.000 | 3.091.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Thường Tín | Đoạn Duyên Thái – Đường Quán Gánh – Ninh Sở | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B | 6.380.000.000 | 4.594.000.000 | 3.956.000.000 | 3.637.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Thường Tín | Đoạn Ninh Sở – Đường Quán Gánh – Ninh Sở | Từ giáp Quốc lộ 1B – đến giáp đê Sông Hồng | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nhị Khê – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Cầu Vân | 4.180.000.000 | 3.177.000.000 | 2.759.000.000 | 2.550.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp Cầu Vân – đến UBND xã Hòa Bình | 3.190.000.000 | 2.488.000.000 | 2.169.000.000 | 2.010.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Thường Tín | Đoạn Hòa Bình – 427B – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp UBND xã Hòa Bình – đến giáp đường 427B | 2.970.000.000 | 2.346.000.000 | 2.049.000.000 | 1.901.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Văn Phú – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp đường 427B – đến giáp đê Sông Nhuệ | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tiền Phong – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp đê Sông Nhuệ – đến UBND xã Tiền Phong | 2.970.000.000 | 2.346.000.000 | 2.049.000.000 | 1.901.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Nguyễn Trãi – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp cầu Xém – đến UBND xã Nguyễn Trãi | 2.420.000.000 | 1.936.000.000 | 1.694.000.000 | 1.573.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Thường Tín | Đường qua xã Thắng Lợi | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B | 5.060.000.000 | 3.795.000.000 | 3.289.000.000 | 3.036.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Thường Tín | Đường qua xã Lê Lợi | Từ giáp Quốc lộ 1B – đến giáp đê Sông Hồng | 3.850.000.000 | 2.965.000.000 | 2.580.000.000 | 2.387.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Thường Tín | Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến | Từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m – | 3.740.000.000 | 2.880.000.000 | 2.506.000.000 | 2.319.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở | Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở – đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì | 3.520.000.000 | 2.746.000.000 | 2.394.000.000 | 2.218.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tô Hiệu – Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống Nhất) | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Thống Nhất | 6.380.000.000 | 4.594.000.000 | 3.956.000.000 | 3.637.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Thống Nhất – Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống Nhất) | Từ giáp xã Tô Hiệu – đến giáp đê Sông Hồng | 4.620.000.000 | 3.511.000.000 | 3.049.000.000 | 2.818.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Quất Động – Chương Dương | Từ Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động | 2.420.000.000 | 1.936.000.000 | 1.694.000.000 | 1.573.000.000 | – | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Chương Dương | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Dũng Tiến | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Duyên Thái | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hà Hồi | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hiền Giang | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Bình | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Vân | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Khánh Hà | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Lê Lợi | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Phương | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Cường | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nghiêm Xuyên | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nguyễn Trãi | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nhị Khê | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ninh Sở | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quất Động | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Minh | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thắng Lợi | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thống Nhất | – | 660.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thư Phú | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiền Phong | – | 909.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tô Hiệu | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tự Nhiên | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Bình | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vạn Điểm | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Phú | – | 1.038.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Tảo | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Tự | – | 792.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì – đến giáp thị trấn Thường Tín. | 5.520.000.000 | 5.147.000.000 | 4.173.000.000 | 3.478.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì – đến giáp thị trấn Thường Tín. | 4.637.000.000 | 3.478.000.000 | 3.014.000.000 | 2.782.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín – đến giáp xã Quất Động. | 5.479.000.000 | 4.796.000.000 | 4.139.000.000 | 3.284.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín – đến giáp xã Quất Động. | 4.637.000.000 | 3.478.000.000 | 3.014.000.000 | 2.782.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi – đến giáp huyện Phú Xuyên | 5.086.000.000 | 4.091.000.000 | 3.531.000.000 | 3.250.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
201 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi – đến giáp huyện Phú Xuyên | 4.057.000.000 | 3.043.000.000 | 2.637.000.000 | 2.435.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
202 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo – Đường 427A | Từ giáp thị trấn Thường Tín – đến hết xã Vân Tảo | 4.570.000.000 | 3.591.000.000 | 3.118.000.000 | 2.882.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
203 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân – Đường 427A | Từ giáp xã Vân Tảo – đến hết xã Hồng Vân | 3.031.000.000 | 2.304.000.000 | 2.000.000.000 | 1.849.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Đường 427B | Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín – đến hết xã Vân Phú | 3.951.000.000 | 2.964.000.000 | 2.568.000.000 | 2.371.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
205 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Đường 427B | Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú – đến giáp huyện Thanh Oai | 2.540.000.000 | 1.956.000.000 | 1.652.000.000 | 1.550.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
206 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Tô Hiệu – Đường 429 | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến xã giáp Nghiêm Xuyên | 4.039.000.000 | 3.030.000.000 | 2.625.000.000 | 2.424.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nghiêm Xuyên – Đường 429 | Từ giáp xã Tô Hiệu – đến giáp huyện Phú Xuyên | 2.615.000.000 | 2.013.000.000 | 1.700.000.000 | 1.595.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
208 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường – Đường 429 | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Phú Minh | 4.039.000.000 | 3.030.000.000 | 2.625.000.000 | 2.424.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
209 | Huyện Thường Tín | Đoạn Duyên Thái – Đường Quán Gánh – Ninh Sở | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B | 4.542.000.000 | 3.728.000.000 | 3.242.000.000 | 3.000.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Thường Tín | Đoạn Ninh Sở – Đường Quán Gánh – Ninh Sở | Từ giáp Quốc lộ 1B – đến giáp đê Sông Hồng | 3.049.000.000 | 2.318.000.000 | 2.013.000.000 | 1.860.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
211 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nhị Khê – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Cầu Vân | 2.759.000.000 | 2.097.000.000 | 1.821.000.000 | 1.683.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
212 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp Cầu Vân – đến UBND xã Hòa Bình | 1.687.000.000 | 1.299.000.000 | 1.131.000.000 | 1.047.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Thường Tín | Đoạn Hòa Bình – 427B – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp UBND xã Hòa Bình – đến giáp đường 427B | 1.571.000.000 | 1.225.000.000 | 1.068.000.000 | 990.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
214 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Văn Phú – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp đường 427B – đến giáp đê Sông Nhuệ | 2.495.000.000 | 1.921.000.000 | 1.623.000.000 | 1.522.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
215 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tiền Phong – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp đê Sông Nhuệ – đến UBND xã Tiền Phong | 1.571.000.000 | 1.225.000.000 | 1.068.000.000 | 990.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Nguyễn Trãi – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp cầu Xém – đến UBND xã Nguyễn Trãi | 1.294.000.000 | 1.048.000.000 | 932.000.000 | 873.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
217 | Huyện Thường Tín | Đường qua xã Thắng Lợi | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B | 3.967.000.000 | 2.976.000.000 | 2.578.000.000 | 2.380.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
218 | Huyện Thường Tín | Đường qua xã Lê Lợi | Từ giáp Quốc lộ 1B – đến giáp đê Sông Hồng | 2.569.000.000 | 1.977.000.000 | 1.670.000.000 | 1.566.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Thường Tín | Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến | Từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m – | 2.495.000.000 | 1.921.000.000 | 1.623.000.000 | 1.522.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở | Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở – đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì | 1.861.000.000 | 1.433.000.000 | 1.247.000.000 | 1.155.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tô Hiệu – Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống Nhất) | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Thống Nhất | 4.542.000.000 | 3.728.000.000 | 3.242.000.000 | 3.000.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Thống Nhất – Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống Nhất) | Từ giáp xã Tô Hiệu – đến giáp đê Sông Hồng | 3.049.000.000 | 2.318.000.000 | 2.013.000.000 | 1.860.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Quất Động – Chương Dương | Từ Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động | 1.294.000.000 | 1.048.000.000 | 932.000.000 | 873.000.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Chương Dương | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Dũng Tiến | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Duyên Thái | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hà Hồi | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hiền Giang | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Bình | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Vân | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Khánh Hà | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Lê Lợi | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Phương | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Cường | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nghiêm Xuyên | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nguyễn Trãi | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nhị Khê | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ninh Sở | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quất Động | – | 647.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Minh | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thắng Lợi | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thống Nhất | – | 462.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thư Phú | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiền Phong | – | 647.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tô Hiệu | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tự Nhiên | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Bình | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vạn Điểm | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Phú | – | 721.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Tảo | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Tự | – | 554.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì – đến giáp thị trấn Thường Tín. | 4.000.000.000 | 3.730.000.000 | 3.024.000.000 | 2.520.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì – đến giáp thị trấn Thường Tín. | 3.360.000.000 | 2.520.000.000 | 2.184.000.000 | 2.016.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín – đến giáp xã Quất Động. | 3.970.000.000 | 3.475.000.000 | 2.999.000.000 | 2.380.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín – đến giáp xã Quất Động. | 3.360.000.000 | 2.520.000.000 | 2.184.000.000 | 2.016.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Thường Tín | Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi – đến giáp huyện Phú Xuyên | 3.686.000.000 | 2.964.000.000 | 2.558.000.000 | 2.355.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Thường Tín | Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi – đến giáp huyện Phú Xuyên | 2.940.000.000 | 2.205.000.000 | 1.911.000.000 | 1.764.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo – Đường 427A | Từ giáp thị trấn Thường Tín – đến hết xã Vân Tảo | 3.400.000.000 | 2.672.000.000 | 2.320.000.000 | 2.144.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân – Đường 427A | Từ giáp xã Vân Tảo – đến hết xã Hồng Vân | 2.255.000.000 | 1.714.000.000 | 1.488.000.000 | 1.376.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Đường 427B | Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín – đến hết xã Vân Phú | 2.940.000.000 | 2.205.000.000 | 1.911.000.000 | 1.764.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Thường Tín | Đường Dương Trực Nguyên – Đường 427B | Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú – đến giáp huyện Thanh Oai | 1.890.000.000 | 1.455.000.000 | 1.229.000.000 | 1.153.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Tô Hiệu – Đường 429 | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến xã giáp Nghiêm Xuyên | 3.005.000.000 | 2.254.000.000 | 1.953.000.000 | 1.803.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nghiêm Xuyên – Đường 429 | Từ giáp xã Tô Hiệu – đến giáp huyện Phú Xuyên | 1.946.000.000 | 1.498.000.000 | 1.265.000.000 | 1.187.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường – Đường 429 | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Phú Minh | 3.005.000.000 | 2.254.000.000 | 1.953.000.000 | 1.803.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Thường Tín | Đoạn Duyên Thái – Đường Quán Gánh – Ninh Sở | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B | 3.440.000.000 | 2.824.000.000 | 2.456.000.000 | 2.272.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Thường Tín | Đoạn Ninh Sở – Đường Quán Gánh – Ninh Sở | Từ giáp Quốc lộ 1B – đến giáp đê Sông Hồng | 2.310.000.000 | 1.756.000.000 | 1.525.000.000 | 1.409.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Nhị Khê – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Cầu Vân | 2.090.000.000 | 1.588.000.000 | 1.379.000.000 | 1.275.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Thường Tín | Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp Cầu Vân – đến UBND xã Hòa Bình | 1.278.000.000 | 984.000.000 | 856.000.000 | 793.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Thường Tín | Đoạn Hòa Bình – 427B – Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | Từ giáp UBND xã Hòa Bình – đến giáp đường 427B | 1.190.000.000 | 928.000.000 | 809.000.000 | 750.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
270 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Văn Phú – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp đường 427B – đến giáp đê Sông Nhuệ | 1.890.000.000 | 1.455.000.000 | 1.229.000.000 | 1.153.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
271 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tiền Phong – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp đê Sông Nhuệ – đến UBND xã Tiền Phong | 1.190.000.000 | 928.000.000 | 809.000.000 | 750.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Nguyễn Trãi – Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | Từ giáp cầu Xém – đến UBND xã Nguyễn Trãi | 980.000.000 | 794.000.000 | 706.000.000 | 662.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
273 | Huyện Thường Tín | Đường qua xã Thắng Lợi | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B | 3.005.000.000 | 2.254.000.000 | 1.953.000.000 | 1.803.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
274 | Huyện Thường Tín | Đường qua xã Lê Lợi | Từ giáp Quốc lộ 1B – đến giáp đê Sông Hồng | 1.946.000.000 | 1.498.000.000 | 1.265.000.000 | 1.187.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Thường Tín | Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến | Từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m – | 1.890.000.000 | 1.455.000.000 | 1.229.000.000 | 1.153.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở | Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở – đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì | 1.410.000.000 | 1.086.000.000 | 945.000.000 | 875.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Tô Hiệu – Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống Nhất) | Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp xã Thống Nhất | 3.440.000.000 | 2.824.000.000 | 2.456.000.000 | 2.272.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Thường Tín | Đoạn qua xã Thống Nhất – Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống Nhất) | Từ giáp xã Tô Hiệu – đến giáp đê Sông Hồng | 2.310.000.000 | 1.756.000.000 | 1.525.000.000 | 1.409.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
279 | Huyện Thường Tín | Đường liên xã Quất Động – Chương Dương | Từ Quốc lộ 1A – đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động | 980.000.000 | 794.000.000 | 706.000.000 | 662.000.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
280 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Chương Dương | – | 350.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Dũng Tiến | – | 420.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
282 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Duyên Thái | – | 546.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
283 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hà Hồi | – | 546.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hiền Giang | – | 420.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
285 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Bình | – | 420.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Vân | – | 420.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Khánh Hà | – | 420.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Lê Lợi | – | 350.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Phương | – | 546.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Cường | – | 546.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nghiêm Xuyên | – | 350.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nguyễn Trãi | – | 350.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Nhị Khê | – | 546.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ninh Sở | – | 546.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quất Động | – | 490.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tân Minh | – | 350.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thắng Lợi | – | 420.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thống Nhất | – | 350.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thư Phú | – | 420.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Thường Tín | Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiền Phong | – | 490.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |