Bảng giá đất tại huyện Ứng Hòa – Hà Nội

Bảng giá đất Huyện Ứng Hòa – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh hoa. Bảng giá đất tại huyện Ứng Hòa – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Ứng Hòa – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Ứng Hòa – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 5.980.000.000 4.425.000.000 3.827.000.000 3.528.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 8.050.000.000 5.635.000.000 4.830.000.000 4.428.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 5.635.000.000 4.170.000.000 3.606.000.000 3.325.000.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Ứng Hòa Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận thị trấn Vân Đình 5.635.000.000 4.170.000.000 3.606.000.000 3.325.000.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Ứng Hòa Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Ứng Hòa Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến Đình thôn Vân Đình 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Ứng Hòa Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến trạm điện Vân Đình 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 4.255.000.000 3.276.000.000 2.851.000.000 2.638.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 3.036.000.000 2.398.000.000 2.095.000.000 1.943.000.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 5.023.000.000 3.666.000.000 3.165.000.000 2.913.000.000 Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 4.936.000.000 4.260.000.000 3.922.000.000 3.335.000.000 Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 4.637.000.000 3.501.000.000 3.014.000.000 2.690.000.000 Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 3.767.000.000 2.824.000.000 2.447.000.000 2.259.000.000 Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Ứng Hòa Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận thị trấn Vân Đình 4.637.000.000 3.501.000.000 3.014.000.000 2.690.000.000 Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Ứng Hòa Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 3.671.000.000 2.790.000.000 2.313.000.000 2.019.000.000 Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Ứng Hòa Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến Đình thôn Vân Đình 3.690.000.000 2.862.000.000 2.474.000.000 2.214.000.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Ứng Hòa Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến trạm điện Vân Đình 3.767.000.000 2.824.000.000 2.447.000.000 2.259.000.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 3.671.000.000 2.790.000.000 2.313.000.000 2.019.000.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 1.932.000.000 1.507.000.000 1.313.000.000 1.217.000.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 1.774.000.000 1.403.000.000 1.224.000.000 1.136.000.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 3.640.000.000 2.657.000.000 2.293.000.000 2.111.000.000 Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 3.577.000.000 3.087.000.000 2.842.000.000 2.616.000.000 Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 3.360.000.000 2.537.000.000 2.184.000.000 1.949.000.000 Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 2.730.000.000 2.047.000.000 1.773.000.000 1.637.000.000 Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Ứng Hòa Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận thị trấn Vân Đình 3.360.000.000 2.537.000.000 2.184.000.000 1.949.000.000 Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Ứng Hòa Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 2.660.000.000 2.022.000.000 1.676.000.000 1.463.000.000 Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Ứng Hòa Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến Đình thôn Vân Đình 2.674.000.000 2.074.000.000 1.793.000.000 1.604.000.000 Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Ứng Hòa Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến trạm điện Vân Đình 2.730.000.000 2.047.000.000 1.773.000.000 1.637.000.000 Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 2.660.000.000 2.022.000.000 1.676.000.000 1.463.000.000 Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 1.400.000.000 1.092.000.000 952.000.000 882.000.000 Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 1.320.000.000 1.043.000.000 911.000.000 845.000.000 Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp địa phận Thanh Oai – đến giáp thị trấn Vân Đình 6.000.000.000 3.583.000.000 3.112.000.000 2.876.000.000 Đất ở nông thôn
35 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Vân Đình – đến hết địa phận xã Hòa Nam 6.000.000.000 3.583.000.000 3.112.000.000 2.876.000.000 Đất ở nông thôn
36 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Hòa Nam – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 5.000.000.000 2.870.000.000 2.502.000.000 2.318.000.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Ứng Hòa Đường 428A Đoạn giáp địa phận thị trấn – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
38 Huyện Ứng Hòa Đường 432 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đầu cầu Đục Khê 2.800.000.000 2.212.000.000 1.932.000.000 1.792.000.000 Đất ở nông thôn
39 Huyện Ứng Hòa Đường 426 Đoạn giáp tỉnh lộ 428 – đến giáp Quốc lộ 21B 2.800.000.000 2.212.000.000 1.932.000.000 1.792.000.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn giáp quốc lộ 21B – đến dốc đê xã Cao Thành 3.584.000.000 2.796.000.000 2.437.000.000 2.258.000.000 Đất ở nông thôn
41 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành – đến Đình Ba Thá 2.800.000.000 2.212.000.000 1.932.000.000 1.792.000.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.136.000.000 2.446.000.000 2.132.000.000 1.976.000.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Ứng Hòa Đường 429A Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.584.000.000 2.796.000.000 2.437.000.000 2.258.000.000 Đất ở nông thôn
44 Huyện Ứng Hòa Đường 424 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đầu cầu Tế Tiêu 2.800.000.000 2.212.000.000 1.932.000.000 1.792.000.000 Đất ở nông thôn
45 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ – Xuân Quang Đoạn giáp đê Sông Nhuệ – đến giáp địa phận xã Đội Bình 2.688.000.000 2.124.000.000 1.855.000.000 1.720.000.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Ứng Hòa Đường Minh Đức – Đại Cường Đoạn giáp đường 428 – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.688.000.000 2.124.000.000 1.855.000.000 1.720.000.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Thành 594.000.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Cường 594.000.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Hùng 594.000.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đội Bình 594.000.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Lỗ 594.000.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Tân 726.000.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Tiến 594.000.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Lâm 594.000.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Nam 726.000.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Phú 594.000.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hoa Sơn 726.000.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Xá 726.000.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Quang 594.000.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim Đường 594.000.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Bạt 844.000.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Lưu Hoàng 594.000.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Đức 594.000.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phù Lưu 594.000.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phương Tú 726.000.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quảng Phú Cầu 844.000.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Sơn Công 594.000.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tảo Đường Văn 594.000.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Trầm Lộng 594.000.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Trung Tú 726.000.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Trường Thịnh 844.000.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vạn Thái 726.000.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Viên An 594.000.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Viên Nội 594.000.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp địa phận Thanh Oai – đến giáp thị trấn Vân Đình 2.829.000.000 2.151.000.000 1.868.000.000 1.726.000.000 Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Vân Đình – đến hết địa phận xã Hòa Nam 2.829.000.000 2.151.000.000 1.868.000.000 1.726.000.000 Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Hòa Nam – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.208.000.000 1.723.000.000 1.502.000.000 1.392.000.000 Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Ứng Hòa Đường 428A Đoạn giáp địa phận thị trấn – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.352.000.000 1.811.000.000 1.576.000.000 1.458.000.000 Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Ứng Hòa Đường 432 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đầu cầu Đục Khê 1.680.000.000 1.327.000.000 1.159.000.000 1.075.000.000 Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Ứng Hòa Đường 426 Đoạn giáp tỉnh lộ 428 – đến giáp Quốc lộ 21B 1.680.000.000 1.327.000.000 1.159.000.000 1.075.000.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn giáp quốc lộ 21B – đến dốc đê xã Cao Thành 2.150.000.000 1.678.000.000 1.463.000.000 1.355.000.000 Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành – đến Đình Ba Thá 1.680.000.000 1.327.000.000 1.159.000.000 1.075.000.000 Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.882.000.000 1.467.000.000 1.279.000.000 1.185.000.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Ứng Hòa Đường 429A Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.150.000.000 1.678.000.000 1.463.000.000 1.355.000.000 Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Ứng Hòa Đường 424 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đầu cầu Tế Tiêu 1.680.000.000 1.327.000.000 1.159.000.000 1.075.000.000 Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ – Xuân Quang Đoạn giáp đê Sông Nhuệ – đến giáp địa phận xã Đội Bình 1.613.000.000 1.275.000.000 1.113.000.000 1.033.000.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Ứng Hòa Đường Minh Đức – Đại Cường Đoạn giáp đường 428 – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.613.000.000 1.275.000.000 1.113.000.000 1.033.000.000 Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Thành 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Cường 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Hùng 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đội Bình 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Lỗ 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Tân 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Tiến 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Lâm 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Nam 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Phú 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hoa Sơn 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Xá 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Quang 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
101 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 5.980.000.000 4.425.000.000 3.827.000.000 3.528.000.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 8.050.000.000 5.635.000.000 4.830.000.000 4.428.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 5.635.000.000 4.170.000.000 3.606.000.000 3.325.000.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Ứng Hòa Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận thị trấn Vân Đình 5.635.000.000 4.170.000.000 3.606.000.000 3.325.000.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Ứng Hòa Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Ứng Hòa Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến Đình thôn Vân Đình 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Ứng Hòa Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến trạm điện Vân Đình 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 4.255.000.000 3.276.000.000 2.851.000.000 2.638.000.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 3.036.000.000 2.398.000.000 2.095.000.000 1.943.000.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 5.023.000.000 3.666.000.000 3.165.000.000 2.913.000.000 Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 4.936.000.000 4.260.000.000 3.922.000.000 3.335.000.000 Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 4.637.000.000 3.501.000.000 3.014.000.000 2.690.000.000 Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 3.767.000.000 2.824.000.000 2.447.000.000 2.259.000.000 Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Ứng Hòa Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận thị trấn Vân Đình 4.637.000.000 3.501.000.000 3.014.000.000 2.690.000.000 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Ứng Hòa Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 3.671.000.000 2.790.000.000 2.313.000.000 2.019.000.000 Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Ứng Hòa Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến Đình thôn Vân Đình 3.690.000.000 2.862.000.000 2.474.000.000 2.214.000.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Ứng Hòa Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến trạm điện Vân Đình 3.767.000.000 2.824.000.000 2.447.000.000 2.259.000.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 3.671.000.000 2.790.000.000 2.313.000.000 2.019.000.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 1.932.000.000 1.507.000.000 1.313.000.000 1.217.000.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 1.774.000.000 1.403.000.000 1.224.000.000 1.136.000.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu thị trấn – đến sân vận động 3.640.000.000 2.657.000.000 2.293.000.000 2.111.000.000 Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ sân vận động – đến đầu cầu Vân Đình 3.577.000.000 3.087.000.000 2.842.000.000 2.616.000.000 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến hết địa phận thị trấn 3.360.000.000 2.537.000.000 2.184.000.000 1.949.000.000 Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình Đoạn từ xóm Chùa Chè – đến Đình Hoàng Xá 2.730.000.000 2.047.000.000 1.773.000.000 1.637.000.000 Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Ứng Hòa Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận thị trấn Vân Đình 3.360.000.000 2.537.000.000 2.184.000.000 1.949.000.000 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Ứng Hòa Đường đê – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu Vân Đình – đến xã Đồng Tiến 2.660.000.000 2.022.000.000 1.676.000.000 1.463.000.000 Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Ứng Hòa Đường Hoàng Văn Thụ – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến Đình thôn Vân Đình 2.674.000.000 2.074.000.000 1.793.000.000 1.604.000.000 Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Ứng Hòa Đường Quang Trung – Thị trấn Vân Đình Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến trạm điện Vân Đình 2.730.000.000 2.047.000.000 1.773.000.000 1.637.000.000 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến Xí nghiệp gạch 2.660.000.000 2.022.000.000 1.676.000.000 1.463.000.000 Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Ứng Hòa Đường hai bên sông Nhuệ – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ cống Vân Đình – đến hết địa phận thôn Hoàng Xá 1.400.000.000 1.092.000.000 952.000.000 882.000.000 Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ – Xuân Quang – Thị trấn Vân Đình Đoạn từ đầu cầu bệnh viện – đến hết địa phận thị trấn 1.320.000.000 1.043.000.000 911.000.000 845.000.000 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp địa phận Thanh Oai – đến giáp thị trấn Vân Đình 6.000.000.000 3.583.000.000 3.112.000.000 2.876.000.000 Đất ở nông thôn
135 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Vân Đình – đến hết địa phận xã Hòa Nam 6.000.000.000 3.583.000.000 3.112.000.000 2.876.000.000 Đất ở nông thôn
136 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Hòa Nam – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 5.000.000.000 2.870.000.000 2.502.000.000 2.318.000.000 Đất ở nông thôn
137 Huyện Ứng Hòa Đường 428A Đoạn giáp địa phận thị trấn – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
138 Huyện Ứng Hòa Đường 432 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đầu cầu Đục Khê 2.800.000.000 2.212.000.000 1.932.000.000 1.792.000.000 Đất ở nông thôn
139 Huyện Ứng Hòa Đường 426 Đoạn giáp tỉnh lộ 428 – đến giáp Quốc lộ 21B 2.800.000.000 2.212.000.000 1.932.000.000 1.792.000.000 Đất ở nông thôn
140 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn giáp quốc lộ 21B – đến dốc đê xã Cao Thành 3.584.000.000 2.796.000.000 2.437.000.000 2.258.000.000 Đất ở nông thôn
141 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành – đến Đình Ba Thá 2.800.000.000 2.212.000.000 1.932.000.000 1.792.000.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.136.000.000 2.446.000.000 2.132.000.000 1.976.000.000 Đất ở nông thôn
143 Huyện Ứng Hòa Đường 429A Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 3.584.000.000 2.796.000.000 2.437.000.000 2.258.000.000 Đất ở nông thôn
144 Huyện Ứng Hòa Đường 424 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đầu cầu Tế Tiêu 2.800.000.000 2.212.000.000 1.932.000.000 1.792.000.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ – Xuân Quang Đoạn giáp đê Sông Nhuệ – đến giáp địa phận xã Đội Bình 2.688.000.000 2.124.000.000 1.855.000.000 1.720.000.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện Ứng Hòa Đường Minh Đức – Đại Cường Đoạn giáp đường 428 – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.688.000.000 2.124.000.000 1.855.000.000 1.720.000.000 Đất ở nông thôn
147 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Thành 594.000.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Cường 594.000.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Hùng 594.000.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đội Bình 594.000.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Lỗ 594.000.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Tân 726.000.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Tiến 594.000.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Lâm 594.000.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Nam 726.000.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Phú 594.000.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hoa Sơn 726.000.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Xá 726.000.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Quang 594.000.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim Đường 594.000.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Bạt 844.000.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Lưu Hoàng 594.000.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Minh Đức 594.000.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phù Lưu 594.000.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Phương Tú 726.000.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Quảng Phú Cầu 844.000.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Sơn Công 594.000.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tảo Đường Văn 594.000.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Trầm Lộng 594.000.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Trung Tú 726.000.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Trường Thịnh 844.000.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vạn Thái 726.000.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Viên An 594.000.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Viên Nội 594.000.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp địa phận Thanh Oai – đến giáp thị trấn Vân Đình 2.829.000.000 2.151.000.000 1.868.000.000 1.726.000.000 Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp thị trấn Vân Đình – đến hết địa phận xã Hòa Nam 2.829.000.000 2.151.000.000 1.868.000.000 1.726.000.000 Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Ứng Hòa Quốc lộ 21B Đoạn giáp xã Hòa Nam – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.208.000.000 1.723.000.000 1.502.000.000 1.392.000.000 Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Ứng Hòa Đường 428A Đoạn giáp địa phận thị trấn – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.352.000.000 1.811.000.000 1.576.000.000 1.458.000.000 Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Ứng Hòa Đường 432 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đầu cầu Đục Khê 1.680.000.000 1.327.000.000 1.159.000.000 1.075.000.000 Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Ứng Hòa Đường 426 Đoạn giáp tỉnh lộ 428 – đến giáp Quốc lộ 21B 1.680.000.000 1.327.000.000 1.159.000.000 1.075.000.000 Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn giáp quốc lộ 21B – đến dốc đê xã Cao Thành 2.150.000.000 1.678.000.000 1.463.000.000 1.355.000.000 Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành – đến Đình Ba Thá 1.680.000.000 1.327.000.000 1.159.000.000 1.075.000.000 Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Ứng Hòa Đường 429B Đoạn từ địa phận xã Viên An – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.882.000.000 1.467.000.000 1.279.000.000 1.185.000.000 Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Ứng Hòa Đường 429A Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 2.150.000.000 1.678.000.000 1.463.000.000 1.355.000.000 Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Ứng Hòa Đường 424 Đoạn giáp Quốc lộ 21B – đến đầu cầu Tế Tiêu 1.680.000.000 1.327.000.000 1.159.000.000 1.075.000.000 Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Ứng Hòa Đường Cần Thơ – Xuân Quang Đoạn giáp đê Sông Nhuệ – đến giáp địa phận xã Đội Bình 1.613.000.000 1.275.000.000 1.113.000.000 1.033.000.000 Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Ứng Hòa Đường Minh Đức – Đại Cường Đoạn giáp đường 428 – đến hết địa phận huyện Ứng Hòa 1.613.000.000 1.275.000.000 1.113.000.000 1.033.000.000 Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Cao Thành 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Cường 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Hùng 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đội Bình 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Lỗ 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Tân 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Tiến 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Lâm 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Nam 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Phú 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hoa Sơn 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Xá 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Ứng Hòa Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Quang 416.000.000 Đất TM-DV nông thôn
Bài viết liên quan