Bảng giá đất tại quận Cẩm Lệ – Thành phố Đà Nẵng mới nhất theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Quyết định 07/2021/QĐ-UBND và Quyết định 12/2022/QĐ-UBND)
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;
– Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;
– Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất tại quận Cẩm Lệ – Thành phố Đà Nẵng mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất ở đô thị
– Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.
– Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.
– Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.
– Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.
– Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.
3.1.2. Đối với đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn
– Vị trí 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 50m (từ 0m đến ≤ 50m) nhân hệ số k = 1,0.
– Vị trí 2: Từ trên 50m đến 100m (từ > 50m đến ≤ 100m), nhân hệ số k = 0,9.
– Vị trí 3: Từ trên 100m (> 100m), nhân hệ số k = 0,8.
3.1.3. Đối với đất ở nông thôn
– Vị trí 1 gồm các quận và huyện Hòa Vang (trừ các xã quy định tại điểm b khoản này).
– Vị trí 2 gồm xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú và xã Hòa Bắc.
3.2. Bảng giá đất tại quận Cẩm Lệ – Thành phố Đà Nẵng mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 3,5m – | 8.040.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
2 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 5,5m – | 8.940.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
3 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 3,5m – | 13.180.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
4 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 15.350.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
5 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 7,5m – | 18.760.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
6 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 10,5m – | 22.950.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
7 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 15m – | 27.480.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
8 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 9.230.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
9 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung | Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ – đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) | 19.640.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
10 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Khuê Trung – Đò Xu – Hòa Cường – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 16.430.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
11 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư mới phường Khuê Trung | Đường 3,5m – | 13.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
12 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 5m – | 7.211.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
13 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 7.590.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
14 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 10.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
15 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 12.900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
16 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 15m – | 14.510.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
17 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 6.750.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
18 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 8.190.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
19 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 10.190.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
20 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 7.700.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
21 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 11.140.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
22 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 13.620.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
23 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An | Đường 3,75m – | 8.440.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
24 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 14.340.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
25 | Quận Cẩm Lệ | Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 11.480.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
26 | Quận Cẩm Lệ | Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An | Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m – | 7.930.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
27 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 5,5m – | 6.700.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
28 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 7,5m – | 7.800.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
29 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 10,5m – | 9.120.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
30 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 5,5m – | 4.210.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
31 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 10,5m – | 6.570.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
32 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 7,5m – | 5.630.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
33 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 7.640.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
34 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 9.350.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
35 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 10.490.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
36 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 11.920.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
37 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 7.180.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
38 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 8.660.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
39 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 9.710.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
40 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 11.040.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
41 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 5.510.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
42 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 6.740.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
43 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 8.410.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
44 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng – Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 10.330.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
45 | Quận Cẩm Lệ | Khu C – Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 17.410.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
46 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 12.940.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
47 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 14.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
48 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 16.640.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
49 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân | Đường 21m – | 19.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
50 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 11.630.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
51 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 13.500.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
52 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 15.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
53 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 16.880.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
54 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân | Đường 21m – | 20.250.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
55 | Quận Cẩm Lệ | Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C – Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ) – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 8.970.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
56 | Quận Cẩm Lệ | Bình Hòa 16 | – | 18.440 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
57 | Quận Cẩm Lệ | Phước Tường 16 | – | 6.350 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
58 | Quận Cẩm Lệ | Trinh Đường | – | 6.350 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
59 | Quận Cẩm Lệ | Đường Hòa An 24 | – | 6.156.000 | 5.391.000 | 4.464.000 | 3.636.000 | – | Đất ở đô thị |
60 | Quận Cẩm Lệ | Đường Hòa An 25 | – | 6.840 | 5.990 | 4.960 | 4.040 | – | Đất ở đô thị |
61 | Quận Cẩm Lệ | Phan Du | – | 6.740.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
62 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 3,5m – | 5.630.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
63 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 5,5m – | 6.260.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
64 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 3,5m – | 9.230.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
65 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 10.750.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
66 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 7,5m – | 13.130.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
67 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 10,5m – | 16.070.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
68 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 15m – | 19.240.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
69 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
70 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung | Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ – đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) | 13.750.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
71 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Khuê Trung – Đò Xu – Hòa Cường – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 11.500.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
72 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư mới phường Khuê Trung | Đường 3,5m – | 9.310.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
73 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 5m – | 5.050.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
74 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 5.310.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
75 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 7.390.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
76 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 9.030.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
77 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 15m – | 10.160.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
78 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 4.730.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
79 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 5.730.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
80 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 7.130.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
81 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 5.390.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
82 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 7.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
83 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 9.530.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
84 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An | Đường 3,75m – | 5.910.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
85 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 10.040.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
86 | Quận Cẩm Lệ | Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 8.040.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
87 | Quận Cẩm Lệ | Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An | Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m – | 5.550.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
88 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 5,5m – | 4.690.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
89 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 7,5m – | 5.460.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
90 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 10,5m – | 6.380.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
91 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 5,5m – | 2.950.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
92 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 7,5m – | 3.940.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
93 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 10,5m – | 4.599.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
94 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 5.350.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
95 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 6.550.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
96 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 7.340.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
97 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 8.340.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
98 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 5.030.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
99 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 6.060.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
100 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 6.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
101 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 3,5m – | 8.040.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
102 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 5,5m – | 8.940.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
103 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 3,5m – | 13.180.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
104 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 15.350.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
105 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 7,5m – | 18.760.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
106 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 10,5m – | 22.950.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
107 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 15m – | 27.480.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
108 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 9.230.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
109 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung | Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ – đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) | 19.640.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
110 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Khuê Trung – Đò Xu – Hòa Cường – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 16.430.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
111 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư mới phường Khuê Trung | Đường 3,5m – | 13.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
112 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 5m – | 7.211.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
113 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 7.590.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
114 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 10.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
115 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 12.900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
116 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 15m – | 14.510.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
117 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 6.750.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
118 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 8.190.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
119 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 10.190.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
120 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 7.700.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
121 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 11.140.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
122 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 13.620.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
123 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An | Đường 3,75m – | 8.440.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
124 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 14.340.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
125 | Quận Cẩm Lệ | Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 11.480.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
126 | Quận Cẩm Lệ | Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An | Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m – | 7.930.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
127 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 5,5m – | 6.700.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
128 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 7,5m – | 7.800.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
129 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 10,5m – | 9.120.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
130 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 5,5m – | 4.210.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
131 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 10,5m – | 6.570.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
132 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 7,5m – | 5.630.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
133 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 7.640.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
134 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 9.350.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
135 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 10.490.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
136 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 11.920.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
137 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 7.180.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
138 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 8.660.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
139 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 9.710.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
140 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 11.040.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
141 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 5.510.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
142 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 6.740.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
143 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 8.410.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
144 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng – Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 10.330.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
145 | Quận Cẩm Lệ | Khu C – Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 17.410.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
146 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 12.940.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
147 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 14.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
148 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 16.640.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
149 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương – phường Hòa Xuân | Đường 21m – | 19.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
150 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 11.630.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
151 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 13.500.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
152 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 15.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
153 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 16.880.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
154 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân – phường Hòa Xuân | Đường 21m – | 20.250.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
155 | Quận Cẩm Lệ | Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C – Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ) – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 8.970.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
156 | Quận Cẩm Lệ | Bình Hòa 16 | – | 18.440 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
157 | Quận Cẩm Lệ | Phước Tường 16 | – | 6.350 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
158 | Quận Cẩm Lệ | Trinh Đường | – | 6.350 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
159 | Quận Cẩm Lệ | Đường Hòa An 24 | – | 6.156.000 | 5.391.000 | 4.464.000 | 3.636.000 | – | Đất ở đô thị |
160 | Quận Cẩm Lệ | Đường Hòa An 25 | – | 6.840 | 5.990 | 4.960 | 4.040 | – | Đất ở đô thị |
161 | Quận Cẩm Lệ | Phan Du | – | 6.740.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
162 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 3,5m – | 5.630.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
163 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 5,5m – | 6.260.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
164 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 3,5m – | 9.230.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
165 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 10.750.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
166 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 7,5m – | 13.130.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
167 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 10,5m – | 16.070.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
168 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi – phường Khuê Trung | Đường 15m – | 19.240.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
169 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
170 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu – phường Khuê Trung | Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ – đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) | 13.750.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
171 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Khuê Trung – Đò Xu – Hòa Cường – phường Khuê Trung | Đường 5,5m – | 11.500.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
172 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư mới phường Khuê Trung | Đường 3,5m – | 9.310.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
173 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 5m – | 5.050.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
174 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 5.310.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
175 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 7.390.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
176 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 9.030.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
177 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 – phường Hòa An | Đường 15m – | 10.160.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
178 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 4.730.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
179 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 5.730.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
180 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 7.130.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
181 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 5.390.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
182 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 7,5m – | 7.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
183 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 9.530.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
184 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An | Đường 3,75m – | 5.910.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
185 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 – phường Hòa An | Đường 10,5m – | 10.040.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
186 | Quận Cẩm Lệ | Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An | Đường 5,5m – | 8.040.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
187 | Quận Cẩm Lệ | Kkhu dân cư Hòa Phát 3 – phường Hòa An | Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m – | 5.550.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
188 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 5,5m – | 4.690.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
189 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 7,5m – | 5.460.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
190 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 10,5m – | 6.380.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
191 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 5,5m – | 2.950.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
192 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 7,5m – | 3.940.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
193 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 10,5m – | 4.599.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
194 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 5.350.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
195 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 6.550.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
196 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 7.340.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
197 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 15m – | 8.340.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
198 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 5,5m – | 5.030.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
199 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 7,5m – | 6.060.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
200 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ – phường Hòa Xuân | Đường 10,5m – | 6.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |