Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
2. Bảng giá đất là gì?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, giá đất tính theo giá nhà nước hiện nay gồm bảng giá đất là giá đất cụ thể. Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua.
Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.
Nội dung bảng giá đất gồm:
– Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
– Bảng giá đất rừng sản xuất;
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
– Bảng giá đất làm muối;
– Bảng giá đất ở tại nông thôn;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất ở tại đô thị;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
Bên cạnh bảng giá đất như trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ban hành chi tiết bảng giá các loại đất theo phân loại đất phù hợp với thực tế tại địa phương.
Từ những phân tích trên có thể hiểu: Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất.
3. Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chương I
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
2. Bảng giá đất này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
g) Bảng giá đất này là căn cứ để xác định giá cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất
h) Tính tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao quy định tại Điều 12 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể
2. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất
3. Người sử dụng đất, tổ chức, cá nhân khác có liên quan
Chương II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Đối với đất nông nghiệp
1. Phân khu vực và vị trí đất:
a) Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:
– Khu vực I: thuộc địa bàn các quận;
– Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi;
– Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ
b) Vị trí:
– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng câyhàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 1):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
250000 |
200000 |
160000 |
Vị trí 2 |
200000 |
160000 |
128000 |
Vị trí 3 |
160000 |
128000 |
102400 |
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
300000 |
240000 |
192000 |
Vị trí 2 |
240000 |
192000 |
153600 |
Vị trí 3 |
192000 |
153600 |
122900 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 3):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
190000 |
Vị trí 2 |
152000 |
Vị trí 3 |
121600 |
* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
250000 |
200000 |
160000 |
Vị trí 2 |
200000 |
160000 |
128000 |
Vị trí 3 |
160000 |
128000 |
102400 |
đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng 5):
Đơn vị tính: đồng/m
Vị trí |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
135000 |
Vị trí 2 |
108000 |
Vị trí 3 |
86400 |
e) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất
Điều 4. Đối với đất phi nông nghiệp
1. Phân loại đô thị:
a) Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất
b) Đối với thị trấn của 05 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V
c) Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng
2. Phân loại vị trí:
a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất
b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1
– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2
– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng0.8 của vị trí 3
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.
Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất
3. Bảng giá các loại đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở:
– Giá đất ở của vị trí 1: Phụ lục Bảng 6 đính kèm
b) Đất thương mại, dịch vụ:
– Giá đất: tính bằng 80% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)
– Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất công trình sự nghiệp:
– Giá đất: tính bằng 60% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)
– Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực
d) Đất nghĩa trang, nghĩa địa (tập trung): tính bằng 60% giá đất ở liền kề
đ) Đất giáo dục, y tế: tính bằng 60% giá đất ở liền kề
e) Đất tôn giáo: tính bằng 60% giá đất ở liền kề
g) Đối với đất trong Khu Công nghệ cao: tính theo mặt bằng giá đất ở, sau đó quy định bảng giá các loại đất trong Khu Công nghệ cao như sau:
– Đất với đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 80% giá đất ở: Phụ lục Bảng 7 đính kèm
– Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ: tính bằng 60% giá đất ở: Phụ lục Bảng 8 đính kèm
h) Các loại đất phi nông nghiệp còn lại: căn cứ vào phương pháp định giá, so sánh các loại đất liền kề để quy định mức giá đất
Điều 5. Đối với các loại đất khác
1. Các loại đất nông nghiệp khác:
Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề Trường hợp không có giá của loại đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng giá của loại đất nông nghiệp trước khi chuyển sang loại đất nông nghiệp khác
2. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: tính bằng 100 % giá đất nuôi trồng thủy sản
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: tính bằng 50% giá loại đất phi nông nghiệp liền kề cùng loại đất
c) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: giá đất được xác định trên diện tích từng loại đất cụ thể Trường hợp không xác định được diện tích từng loại thì tính theo loại đất sử dụng chính
3. Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất
4. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá
Điều 6. Về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn
Quy định về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất thương mại, dịch vụ; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ là 50 năm, trường hợp đối với dự án có quy định thời hạn sử dụng đất trên 50 năm thì số năm vượt quy định (50 năm) được tính theo quy tắc tam xuất, nhưng không vượt quá giá đất ở tại cùng vị trí
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 7. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính. Cục Thuế thành phố, cácsở – ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các quận – huyện có trách nhiệm triển khai thi hành quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở – ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận – huyện tham mưu, đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố hướng dẫn hoặc quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.
Phụ lục Bảng giá đất ở Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 1
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
ALEXANDRE DE RHODES | TRỌN ĐƯỜNG |
92.400 |
|
2 |
BÀ LÊ CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
32.600 |
|
3 |
BÙI THỊ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
59.800 |
|
4 |
BÙI VIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
52.800 |
|
5 |
CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG |
57.800 |
|
6 |
CAO BÁ NHẠ | TRỌN ĐƯỜNG |
33.900 |
|
7 |
CAO BÁ QUÁT | TRỌN ĐƯỜNG |
46.200 |
|
8 |
CHU MẠNH TRINH | TRỌN ĐƯỜNG |
52.800 |
|
9 |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 | TRỌN ĐƯỜNG |
66.000 |
|
10 |
CỐNG QUỲNH | TRỌN ĐƯỜNG |
58.100 |
|
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 1 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 2
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
TRẦN NÃO | XA LỘ HÀ NỘI | LƯƠNG ĐỊNH CỦA |
22.000 |
LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG |
13.200 |
||
2 |
LƯƠNG ĐỊNH CỦA | NGÃ TƯ TRẦN NÃO–LƯƠNG ĐỊNH CỦA | MAI CHÍ THỌ (NÚT GIAOTHÔNG AN PHÚ) |
13.200 |
3 |
ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
4 |
ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
5 |
ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH AN |
7.800 |
6 |
ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
5.800 |
7 |
ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
5.800 |
8 |
ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN |
5.800 |
9 |
ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN |
5.800 |
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 2 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 3
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
BÀ HUYỆN THANH QUAN | TRỌN ĐƯỜNG |
46.400 |
|
2 |
BÀN CỜ | TRỌN ĐƯỜNG |
32.700 |
|
3 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH |
26.400 |
||
4 |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | VÕ THỊ SÁU |
61.600 |
VÕ THỊ SÁU | RANH QUẬN TÂN BÌNH |
43.800 |
||
5 |
CAO THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG |
57.200 |
|
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 4
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
BẾN VÂN ĐỒN | CẦU NGUYỄN KIỆU | NGUYỄN KHOÁI |
17.900 |
NGUYỄN KHOÁI | CẦU DỪA |
20.000 |
||
CẦU DỪA | NGUYỄN TẤT THÀNH |
24.000 |
||
2 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 | TRỌN ĐƯỜNG |
13.500 |
|
3 |
CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘCƯ XÁ VĨNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
13.500 |
|
4 |
ĐINH LỂ | TRỌN ĐƯỜNG |
30.800 |
|
5 |
ĐOÀN NHƯ HÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
24.700 |
|
6 |
ĐOÀN VĂN BƠ | CHÂN CẦU CALMET | HOÀNG DIỆU |
26.400 |
HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN |
23.300 |
||
TÔN ĐẢN | XÓM CHIẾU |
18.000 |
||
XÓM CHIẾU | NGUYỄN THẦN HIẾN |
9.600 |
||
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 4 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 5
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
AN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
23.900 |
|
2 |
AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
58.200 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | NGÔ QUYỀN |
29.600 |
||
3 |
AN ĐIỀM | TRỌN ĐƯỜNG |
24.600 |
|
4 |
BẠCH VÂN | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | TRẦN TUẤN KHẢI |
33.000 |
TRẦN TUẤN KHẢI | AN BÌNH |
28.600 |
||
5 |
BÀ TRIỆU | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT |
33.000 |
LÝ THƯỜNG KIỆT | TRIỆU QUANG PHỤC |
18.600 |
||
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 6
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
AN DƯƠNG VƯƠNG | TÂN HÒA ĐÔNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG |
11.200 |
KINH DƯƠNG VƯƠNG | LÝ CHIÊU HOÀNG |
12.400 |
||
LÝ CHIÊU HOÀNG | RANH QUẬN 8 |
8.600 |
||
2 |
BÀ HOM | KINH DƯƠNG VƯƠNG | HẺM 76 BÀ HOM |
17.000 |
HẺM 76 BÀ HOM | AN DƯƠNG VƯƠNG |
13.800 |
||
3 |
BÀ KÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
8.400 |
|
4 |
BÀ LÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
11.700 |
|
5 |
BÃI SẬY | NGÔ NHÂN TỊNH | MAI XUÂN THƯỞNG |
18.800 |
MAI XUÂN THƯỞNG | BÌNH TIÊN |
18.800 |
||
BÌNH TIÊN | LÒ GỐM |
13.400 |
||
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 6 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 7
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
BẾ VĂN CẤM | TRỌN ĐƯỜNG |
8.400 |
|
2 |
BẾN NGHÉ | TRỌN ĐƯỜNG |
4.700 |
|
3 |
BÙI VĂN BA | TRỌN ĐƯỜNG |
7.400 |
|
4 |
CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ NGÂN HÀNG |
8.800 |
||
5 |
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG |
8.800 |
||
6 |
CHUYÊN DÙNG 9 | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
7 |
ĐÀO TRÍ | NGUYỄN VĂN QUỲ | GÒ Ô MÔI |
3.600 |
GÒ Ô MÔI | HOÀNG QUỐC VIỆT |
3.600 |
||
HOÀNG QUỐC VIỆT | TRƯỜNG HÀNG GIANG |
3.600 |
||
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 7 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 8
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
AN DƯƠNG VƯƠNG | CẢNG PHÚ ĐỊNH | CẦU MỸ THUẬN |
8.600 |
2 |
ÂU DƯƠNG LÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
14.000 |
|
3 |
BA ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
9.800 |
|
4 |
BẾN CẦN GIUỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
10.400 |
|
5 |
BẾN PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
6.200 |
|
6 |
BẾN XÓM CỦI | TRỌN ĐƯỜNG |
8.400 |
|
7 |
BẾN Ụ CÂY | CẦU CHÁNH HƯNG | CẦU PHÁT TRIỂN |
4.800 |
8 |
BÌNH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) | CẦU CHÀ VÀ |
9.800 |
CẦU CHÀ VÀ | CẦU SỐ 1 |
14.600 |
||
CẦU SỐ 1 | CẦU VĨNH MẬU |
7.200 |
||
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 8 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 9
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
BÙI QUỐC KHÁI | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG |
1.800 |
2 |
BƯNG ÔNG THOÀN | TRỌN ĐƯỜNG |
2.400 |
|
3 |
CẦU ĐÌNH | GIAO ĐƯỜNG LONGPHƯỚC | SÔNG ĐỒNG NAI |
1.500 |
4 |
CẦU XÂY 1 | ĐẦU TUYẾN (HOÀNG HỮU NAM) | CUỐI TUYẾN NAM CAO |
2.800 |
5 |
CẦU XÂY 2 | ĐẦU TUYẾN NAM CAO | CUỐI TUYẾN (CẦU XÂY 1) |
2.800 |
6 |
DÂN CHỦ,
PHƯỜNG HIỆP PHÚ |
HAI BÀ TRƯNG | ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶTVISO |
4.800 |
7 |
DƯƠNG ĐÌNH HỘI | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 3 BƯNG ÔNG THOÀN |
3.400 |
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 9 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 10
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
BÀ HẠT | NGÔ GIA TỰ | NGUYỄN KIM |
24.700 |
2 |
BA VÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
17.200 |
|
3 |
BẠCH MÃ | TRỌN ĐƯỜNG |
17.200 |
|
4 |
BỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
17.200 |
|
5 |
BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | ĐỒNG NAI |
17.600 |
ĐỒNG NAI | LÝ THƯỜNG KIỆT |
20.200 |
||
6 |
CAO THẮNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 3 THÁNG 2 |
39.600 |
3 THÁNG 2 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG |
35.200 |
||
7 |
NGUYỄN GIẢN THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
15.000 |
|
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 10 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 11
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
ÂU CƠ | BÌNH THỚI | RANH QUẬN TÂN BÌNH |
20.200 |
2 |
BÌNH DƯƠNG THI XÃ | ÂU CƠ | ÔNG ÍCH KHIÊM |
9.600 |
3 |
BÌNH THỚI | LÊ ĐẠI HÀNH | MINH PHỤNG |
19.400 |
MINH PHỤNG | LẠC LONG QUÂN |
17.010 |
||
4 |
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA |
14.040 |
||
5 |
CÔNG CHÚA NGỌC HÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
14.040 |
|
6 |
ĐẶNG MINH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
17.200 |
|
7 |
ĐÀO NGUYÊN PHỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
17.200 |
|
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 11 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận 12
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
BÙI CÔNG TRỪNG | TRỌN ĐƯỜNG |
1.700 |
|
2 |
BÙI VĂN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
2.600 |
|
3 |
ĐÌNH GIAO KHẨU | TRỌN ĐƯỜNG |
2.000 |
|
4 |
ĐÔNG HƯNG THUẬN 02 | TRỌN ĐƯỜNG |
3.400 |
|
5 |
HÀ HUY GIÁP | CẦU AN LỘC | NGÃ TƯ GA |
5.500 |
NGÃ TƯ GA | SÔNG SÀI GÒN |
3.330 |
||
6 |
TRẦN THỊ BẢY | NGUYỄN THỊ BÚP | NGUYỄN ẢNH THỦ |
3.000 |
7 |
NGUYỄN THỊ TRÀNG | NGUYỄN THỊ KIỂU | NGUYỄN ẢNH THỦ |
3.200 |
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận 12 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận Tân Bình
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
ẤP BẮC | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA |
13.200 |
2 |
ÂU CƠ | MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH – ÂU CƠ | VÒNG XOAY LÊ ĐẠI HÀNH |
18.000 |
3 |
BA GIA | TRẦN TRIỆU LUẬT | LÊ MINH XUÂN |
17.600 |
LÊ MINH XUÂN | CUỐI ĐƯỜNG |
14.100 |
||
4 |
BA VÂN | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ÂU CƠ |
13.200 |
5 |
BA VÌ | THĂNG LONG | KÊNH SÂN BAY (A41) |
13.200 |
6 |
BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG8 | LÝ THƯỜNG KIỆT |
15.400 |
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận Tân Phú
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
ÂU CƠ | TRỌN ĐƯỜNG |
15.000 |
|
2 |
BÁC ÁI | NGUYỄN XUÂN KHOÁT | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI) |
9.400 |
3 |
BÌNH LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
9.600 |
|
4 |
BÙI CẦM HỔ | LŨY BÁN BÍCH | KÊNH TÂN HÓA |
9.700 |
5 |
BÙI XUÂN PHÁI | LÊ TRỌNG TẤN | CUỐI ĐƯỜNG |
5.000 |
6 |
CẦU XÉO | TRỌN ĐƯỜNG |
10.400 |
|
7 |
CÁCH MẠNG | LŨY BÁN BÍCH | NGUYỄN XUÂN KHOÁT |
10.800 |
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận Tân Phú – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận Phú Nhuận
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
15.500 |
|
2 |
CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TRỖI |
20.600 |
3 |
CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG |
13.100 |
|
4 |
CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
19.500 |
|
5 |
CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
19.500 |
|
6 |
CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG |
24.000 |
|
7 |
DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
20.700 |
|
8 |
ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG |
12.600 |
|
… |
Còn nữa |
|
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận Phú Nhuận – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận Bình Thạnh
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
BẠCH ĐẰNG | NGÃ 3 HÀNG XANH | CHỢ BÀ CHIỂU |
38.000 |
2 |
BÌNH LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
15.300 |
|
3 |
BÌNH QUỚI | CẦU KINH | THANH ĐA |
16.800 |
THANH ĐA | BẾN ĐÒ |
12.500 |
||
4 |
BÙI HỮU NGHĨA | CẦU BÙI HỮU NGHĨA | NGÃ BA THÁNH MẪU |
25.400 |
NGÃ BA THÁNH MẪU | BẠCH ĐẰNG |
28.100 |
||
5 |
BÙI ĐÌNH TUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
23.600 |
|
6 |
CHU VĂN AN | NGÃ 5 BÌNH HÒA | CẦU CHU VĂN AN |
20.800 |
CẦU CHU VĂN AN | ĐINH BỘ LĨNH |
23.600 |
||
7 |
CÔNG TRƯỜNG HÒA BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
20.500 |
|
… |
Còn nữa |
|
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận Gò Vấp
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
THEO QĐ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
AN HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
5.200 |
|
2 |
AN NHƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
8.000 |
|
3 |
NGUYỄN VĂN KHỐI | PHẠM VĂN CHIÊU | LÊ VĂN THỌ |
9.200 |
LÊ VĂN THỌ | ĐƯỜNG SỐ 8 |
9.200 |
||
4 |
DƯƠNG QUẢNG HÀM | TRỌN ĐƯỜNG |
8.400 |
|
5 |
HẠNH THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
11.000 |
|
6 |
HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
9.900 |
|
7 |
HOÀNG MINH GIÁM | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | NGUYỄN KIỆM |
18.800 |
… |
Còn nữa |
|
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận Gò Vấp – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận Bình Tân
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN DƯƠNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 6.300 | |
2 | AO ĐÔI | MÃ LÒ | QUỐC LỘ 1A | 3.800 |
3 | ẤP CHIẾN LƯỢC | MÃ LÒ | TÂN KỲ TÂN QUÝ | 4.000 |
4 | BẾN LỘI | VÕ VĂN VÂN | TÂY LÂN | 3.000 |
5 | BÌNH LONG | TÂN KỲ TÂN QUÝ | NGÃ TƯ BỐN XÃ | 7.000 |
6 | BÌNH THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG | 2.600 | |
7 | BÙI DƯƠNG LỊCH | TRỌN ĐƯỜNG | 2.800 | |
8 | BÙI HỮU DIÊN | NGUYỄN THỨC TỰ | CUỐI ĐƯỜNG | 5.000 |
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở Quận Thủ Đức
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
(ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG | QUỐC LỘ 1K | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG |
3.700 |
2 |
BÌNH CHIỂU | TỈNH LỘ 43 | RANH QUẬN ĐOÀN 4 |
3.700 |
3 |
BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14) | LINH TRUNG | QUỐC LỘ 1 |
3.700 |
4 |
CÂY KEO | TÔ NGỌC VÂN | CUỐI ĐƯỜNG |
3.700 |
5 |
CHƯƠNGDƯƠNG | VÕ VĂN NGÂN | KHA VẠN CÂN |
4.800 |
6 |
ĐẶNG THỊ RÀNH | DƯƠNG VĂN CAM | TÔ NGỌC VÂN |
6.600 |
7 |
ĐẶNG VĂN BI | VÕ VĂN NGÂN | NGUYỄN VĂN BÁ |
7.000 |
8 |
ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG LINH TÂY | KHA VẠN CÂN | RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG |
4.400 |
9 |
ĐOÀN CÔNG HỚN | NGÃ BA HỒ VĂN TƯ | VÕ VĂN NGÂN |
8.400 |
… |
Còn nữa |
|
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở Thành phố Thủ Đức – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở huyện Nhà Bè
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | PHẠM HÙNG | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH | CUỐI ĐƯỜNG | 3000 |
2 | ĐẶNG NHỮ LÂM | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU B | 4.500 |
3 | ĐÀO SƯ TÍCH | LÊ VĂN LƯƠNG | CẦU PHƯỚC LỘC | 3.400 |
CẦU PHƯỚC LỘC | CUỐI ĐƯỜNG | 2.800 | ||
4 | ĐÀO TÔNG NGUYÊN | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU C | 4.500 |
5 | NGUYỄN VĂN RÀNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1.740 | |
6 | DƯƠNG CÁT LỢI | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO DẦU A | 4.500 |
7 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3 | TRỌN ĐƯỜNG | 1.440 | |
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở huyện Nhà Bè – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở huyện Bình Chánh
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU | NGUYỄN VĂN BỨA | 1.500 |
2 | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1 | CẦU RẠCH GIA | 2.400 |
CẦU RẠCH GIA | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1.800 | ||
3 | BÀ CẢ | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 | 400 |
4 | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ | XÃ TÂN NHỰT | 1.500 |
5 | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | HƯNG NHƠN | 1.500 |
6 | BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | VÕ VĂN VÂN | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.600 |
7 | BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | NGUYỄN VĂN LINH | 3.300 |
NGUYỄN VĂN LINH | ĐỒN ÔNG VĨNH | 2.400 | ||
… |
Còn nữa |
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở huyện Bình Chánh – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở huyện Hóc Môn
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
NGUYỄN THỊ THẢNH | ĐẶNG THÚC VỊNH | KÊNH TRẦN QUANG CƠ |
610 |
2 |
BÀ ĐIỂM 12 | QUỐC LỘ 1 | THÁI THỊ GIỮ |
780 |
3 |
BÀ ĐIỂM 2 | NGUYỄN THỊ SÓC | ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG |
830 |
4 |
BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | NGUYỄN THỊ SÓC | NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG |
1.040 |
5 |
BÀ ĐIỂM 5 | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN |
1.040 |
6 |
BÀ ĐIỂM 6 | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 |
1.250 |
7 |
NGUYỄN THỊ HUÊ | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 |
1.560 |
… |
Còn nữa |
|
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở huyện Củ Chi
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
310 |
|
2 |
BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
320 |
|
3 |
BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG |
290 |
|
4 |
BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG |
460 |
|
5 |
BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG |
730 |
|
6 |
BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 | SÔNG SÀI GÒN |
290 |
7 |
BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
290 |
|
… |
Còn nữa |
|
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất ở huyện Cần Giờ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP | + 1KM |
560 |
+ 1KM | RANH RỪNG PHÒNG HỘ |
430 |
||
2 |
BÀ XÁN | RỪNG SÁC | CẦU TẮC TÂY ĐEN |
430 |
3 |
ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA | DUYÊN HẢI |
640 |
4 |
BÙI LÂM | DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG |
1.080 |
5 |
ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ | DUYÊN HẢI |
1.080 |
6 |
ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI | TẮC XUẤT |
1.560 |
TẮC XUẤT | LÊ HÙNG YÊN |
1.500 |
||
LÊ HÙNG YÊN | GIỒNG CHÁY |
1.500 |
||
7 |
ĐÊ EC | RỪNG SÁC | TRẦN QUANG QUỜN |
590 |
|
|
Xem chi tiết tại: Bảng giá đất ở huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất TP. Hồ Chí Minh có file Phụ lục đính kèm (vui lòng tải file để xem đầy đủ):